Trang chủ Vần P
Vần P
J39.3: Phản ứng quá mẫn đường hô hấp trên, vị trí không xác định
Mã bệnh ICD 10 J39.3: Phản ứng quá mẫn đường hô hấp trên, vị trí không xác định. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên
J35.2: Phì đại V.A
Mã bệnh ICD 10 J35.2: Phì đại V.A. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên
J35.3: Phì đại amydan
Mã bệnh ICD 10 J35.3: Phì đại amydan. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên
J38.1: Polyp của dây thanh âm và thanh quản
Mã bệnh ICD 10 J38.1: Polyp của dây thanh âm và thanh quản. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên
J34.3: Phì đại cuốn mũi
Mã bệnh ICD 10 J34.3: Phì đại cuốn mũi. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên
J33: Políp mũi
Mã bệnh ICD 10 J33: Políp mũi. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên
J33.0: Políp mũi
Mã bệnh ICD 10 J33.0: Políp mũi. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên
J33.8: Políp của xoang khác
Mã bệnh ICD 10 J33.8: Políp của xoang khác. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên
J33.9: Políp mũi, không phân loại
Mã bệnh ICD 10 J33.9: Políp mũi, không phân loại. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên
I89.0: Phù bạch huyết, không phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 I89.0: Phù bạch huyết, không phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I79.0*: Phình động mạch chủ trong bệnh phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 I79.0*: Phình động mạch chủ trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.0: Phình và tách động mạch cảnh
Mã bệnh ICD 10 I72.0: Phình và tách động mạch cảnh. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.1: Phình và tách động mạch chi trên
Mã bệnh ICD 10 I72.1: Phình và tách động mạch chi trên. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.2: Phình và tách động mạch thận
Mã bệnh ICD 10 I72.2: Phình và tách động mạch thận. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.3: Phình và tách động mạch chậu
Mã bệnh ICD 10 I72.3: Phình và tách động mạch chậu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.4: Phình và tách động mạch chi dưới
Mã bệnh ICD 10 I72.4: Phình và tách động mạch chi dưới. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.5: Phình và tách động mạch nền (thân)
Mã bệnh ICD 10 I72.5: Phình và tách động mạch nền (thân). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.6: Phình và tách động mạch đốt sống
Mã bệnh ICD 10 I72.6: Phình và tách động mạch đốt sống. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I71.1: Phình động mạch chủ ngực, vỡ
Mã bệnh ICD 10 I71.1: Phình động mạch chủ ngực, vỡ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I72.8: Phình và tách động mạch xác định khác
Mã bệnh ICD 10 I72.8: Phình và tách động mạch xác định khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch