Trang chủ Vần P

Vần P

F52.4: Phóng tinh sớm

Mã bệnh ICD 10 F52.4: Phóng tinh sớm. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F50-F59 Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và nhân tố cơ thể

F43.9: Phản ứng với stress trầm trọng, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 F43.9: Phản ứng với stress trầm trọng, không đặc hiệu. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F40-F48 Các rối loạn bệnh tâm căn có liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể

F43: Phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn sự thích ứng

Mã bệnh ICD 10 F43: Phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn sự thích ứng. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F40-F48 Các rối loạn bệnh tâm căn có liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể

F43.0: Phản ứng stress cấp

Mã bệnh ICD 10 F43.0: Phản ứng stress cấp. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F40-F48 Các rối loạn bệnh tâm căn có liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể

F43.8: Phản ứng khác với stress trầm trọng

Mã bệnh ICD 10 F43.8: Phản ứng khác với stress trầm trọng. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F40-F48 Các rối loạn bệnh tâm căn có liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể

E70.0: Phenyl-ceton niệu kinh điển

Mã bệnh ICD 10 E70.0: Phenyl-ceton niệu kinh điển. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

B97.6: Parvovirus gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác

Mã bệnh ICD 10 B97.6: Parvovirus gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác

B97.7: Papillomavirus gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác

Mã bệnh ICD 10 B97.7: Papillomavirus gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác

C00.1: Phần ngoài môi dưới

Mã bệnh ICD 10 C00.1: Phần ngoài môi dưới. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

B95.3: Phế cầu là nguyên nhân gây các bệnh phân loại ở chương khác

Mã bệnh ICD 10 B95.3: Phế cầu là nguyên nhân gây các bệnh phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác

B96.4: Proteus (mirabilis)(morganii) gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác

Mã bệnh ICD 10 B96.4: Proteus (mirabilis)(morganii) gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác

B96.5: Pseudomonas (aeruginosa) gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác

Mã bệnh ICD 10 B96.5: Pseudomonas (aeruginosa) gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác

B08.2: Phát ban đột ngột [bệnh thứ sáu]

Mã bệnh ICD 10 B08.2: Phát ban đột ngột [bệnh thứ sáu]. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B00-B09 Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc

A67.9: Pinta, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A67.9: Pinta, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A65-A69 Bệnh do xoắn trùng khác