Danh mục mã chế phẩm thuốc YHCT bổ sung

STTSố đăng kýTên thuốcMã hoạt chất
(Theo CV 908/BYT-BH)
Hoạt chấtMã đường dùngĐường dùngHàm lượngĐóng góiHãng sản xuấtNước sản xuất
1GC-282-17Diệp hạ châu PMC05C.21Cao khô Diệp hạ châu 250mg1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên(Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Sagopha)Việt Nam
2GC-285-17Ích mẫu điều kinh05C.201.1Ích mẫu 0,06g; Ngải cứu 0,18g; Hương phụ 0,15g; Thục địa 0,08g; Bạch thược 0,08g; Đương qui 0,06g; Xuyên khung 0,03g - 0,06g, 0,18g, 0,15g, 0,08g, 0,08g, 0,06g, 0,03g1.01UốngHộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên(Cơ sở nhận gia công:) Công ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
3NC56-H09-19Cốm trẻ việt05C.106Mỗi 2 g chứa: Nhân sâm 0,403g; Bạch truật 0,403g; Cam thảo 0,403g; Đại táo 0,201g; Bạch linh 0,403g; Hoài sơn 0,403g; Cát cánh 0,201g; Sa nhân 0,201g; Bạch biển đậu 0,201g; Ý dĩ 0,201g; Liên nhục 0,201g - 0,403g, 0,403g, 0,403g, 0,201g, 0,403g, 0,403g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,201g1.01UốngHộp 20 gói x 2 gamViện Dược liệuViệt Nam
4V136-H12-18Nhức Khớp Hoàn05C.58.15Mỗi 35g hoàn cứng chứa 27,5 g bột dược liệu (tương đương: Bạch thược 3,5 g; Đỗ trọng 3,5 g; Đương quy 3,36g; Phục linh 3,36 g; Ngưu tất 2,45 g; Tang ký sinh 2,1 g; Độc hoạt 2,1 g; Xuyên khung 1,75 g; Tần giao 1,75 g; Phòng phong 1,68 g; Đảng sâm 3,5 g; Phòng phong 1,68 g; Tế tân 1,05 g); 7,5 ml cao lỏng dược liệu (tương đương: Quế chi 0,875 g; Đảng sâm 3,5 g; Thục địa 3,15 g; Cam thảo 0,875 g) - 3,5 g, 3,5 g, 3,36g, 3,36 g, 2,45 g, 2,1 g, 2,1 g, 1,75 g, 1,75 g, 1,68 g, 3,5 g, 1,68 g, 1,05 g), 0,875 g, 3,5 g, 3,15 g, 0,875 g)1.01UốngHộp 1 lọ 35 g; Hộp 10 gói x 4 gCơ sở Cao Nghĩa ĐườngViệt Nam
5V152-H06-19Phong thấp cốt thống cao05C.58.13Mỗi 250ml dịch chiết từ các dược liệu gồm: Độc hoạt 20g; Tang ký sinh 15g; Tế tân 15g; Tần giao 15g; Phòng phong 15g; Đương quy 20g; Phục linh 20g; Cam thảo 5g; Quế chi 5g; Bạch thược 15g; Sinh địa 20g; Xuyên khung 20g; Đỗ trọng 20g; Ngưu tất 25g; Đảng sâm 20g - 20g, 15g, 15g, 15g, 15g, 20g, 20g, 5g, 5g, 15g, 20g, 20g, 20g, 25g, 20g1.01UốngChai 250 mlCơ sở sản xuất thuốc thành phẩm YHCT Nguyễn Minh TríViệt Nam
6V155-H06-19Thấp khớp tê bại thủy 05C.58.21Mỗi chai 280 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Đỗ trọng 18 g; Đảng sâm 15 g; Bạch thược 12 g; Phục linh 12 g; Đương quy 12 g; Thục địa 12 g; Tần giao 9 g; Độc hoạt 6 g; Ngưu tất 6 g; Phòng phong 6 g; Tang ký sinh 6 g; Xuyên khung 3 g; Tế tân 2 g; Cam thảo 0,6 g; Nhục quế 0,4 g - 18 g, 15 g, 12 g, 12 g, 12 g, 12 g, 9 g, 6 g, 6 g, 6 g, 6 g, 3 g, 2 g, 0,6 g, 0,4 g1.01UốngHộp 1 chai 280 mlCơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược Lợi Hòa ĐườngViệt Nam
7VD-27677-17Bổ trung ích khí SXH05C.107.2Mỗi gói chứa 2,7g cao khô chiết từ các dược liệu: Đảng sâm 5,3g; Bạch truật 4g; Trần bì 2,6g; Hoàng kỳ tẩm mật 4g; Thăng ma 2,6g; Cam thảo chích 2g; Đương quy 4g; Sài hồ 3,3g - 5,3g, 4g, 2,6g, 4g, 2,6g, 2g, 4g, 3,3g1.01UốngHộp 15 gói x 4,5gCông ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
8VD-27694-17Phong tê thấp HD New05C.70Mã tiền chế 70mg; Quế chi 40mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với 460mg dược liệu bao gồm: Đương quy 70mg, đỗ trọng 70mg, ngưu tất 60mg, độc hoạt 80mg, thương truật 80mg, thổ phục linh 100mg) 92mg - 70mg, 40mg, 92mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
9VD-27700-17Dưỡng tâm an thần05C.131Hoài sơn 100 mg; Cao khô liên tâm 130 mg; Cao khô liên nhục 70 mg; Cao khô bá tử nhân 20 mg; Cao khô toan táo nhân 20 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Lá dâu 182,5 mg; Lá vông 182,5 mg; Long nhãn 182,5 mg) 160 mg - 100 mg, 130 mg, 70 mg, 20 mg, 20 mg, 160 mg1.01UốngHộp 1 lọ 45 viênCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
10VD-27723-17Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao khô lá bạch quả (tương đương 500 mg dược liệu Bạch quả) 10 mg; Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương 1500 mg dược liệu Đinh lăng) 150 mg - 10 mg, 150 mg1.01UốngHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viênCông ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHARViệt Nam
11VD-27957-17Actiso05C.7Actiso0KhácTúi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kgChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
12VD-27990-17Metrad05C.26.2Cao Diệp hạ châu đắng (tương đương với 1g Diệp hạ châu đắng) 100 mg; Cao Cỏ nhọ nồi (tương đương với 0,5 g Cỏ nhọ nồi) 50 mg; Cao Nhân trần (tương đương với 1,3g Nhân trần) 130 mg; Cao Râu bắp (tương đương với 0,5g Râu bắp) 50 mg - 100 mg, 50 mg, 130 mg, 50 mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viênCông ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1Việt Nam
13VD-28105-17An vị tràng TW305C.100.2Hoàng liên 250mg; Mộc hương 250mg - 250mg, 250mg1.01UốngHộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
14VD-28110-17Trà Gừng TW305C.1Mỗi chai 100g chứa: Gừng 5,5g - 5,5g1.01UốngChai 100gCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
15VD-28129-17Ngũ vị tử05C.102Ngũ vị tử0KhácTúi 0,5 kg; Túi 1 kg; Túi 2 kg; Túi 5 kg; Túi 10 kg; Túi 20 kgChi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
16VD-28130-17Tam thất05C.191Tam thất0KhácTúi 0,5 kg; Túi 1 kg; Túi 2 kg; Túi 5 kg; Túi 10 kg; Túi 20 kgChi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
17VD-28155-17Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao khô lá bạch quả (tương đương 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mg; cao khô rễ Đinh lăng 75mg - 80mg, 75mg1.01UốngHộp 01 chai 30 viênChi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình DươngViệt Nam
18VD-28159-17Actiso PV05C.7Cao khô actiso (tương đương với 5g actiso) 300 mg - 300 mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên, 60 viên, 100 viênCông ty cổ phần dược Phúc VinhViệt Nam
19VD-28161-17Kim tiền thảo PV05C.35Cao khô Kim tiền thảo (tương đương với 3g kim tiền thảo) 300 mg - 300 mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên, 60 viên, 100 viênCông ty cổ phần dược Phúc VinhViệt Nam
20VD-28209-17Đương quy di thực05C.178.1Cao khô đương quy di thực (4:1) (tương đương 1,2g rễ đương quy di thực) 300mg - 300mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
21VD-28211-17Tam thất DHĐ05C.191Cao khô tam thất (tương đương 800mg rễ củ tam thất) 80 mg0KhácHộp 3 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
22VD-28214-17Viên nang ích mẫu05C.199.1Cao khô hỗn hợp 10,5:1 (tương đương 6,562g dược liệu gồm: Ích mẫu 4,2g, hương phụ 1,312g, ngải cứu 1,05g) 625mg - 625mg1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
23VD-28261-17Kim tiền thảo MKP Plus05C.35Cao khô kim tiền thảo (tương đương kim tiền thảo 5,1g) 300mg - 300mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 60 viênCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.Việt Nam
24VD-28358-17Kahagan05C.8.10Cao đặc Actiso 0,1g; Cao đặc Rau đắng đất 0,075g; Bìm bìm biếc 0,075g - 0,1g, 0,075g, 0,075g1.01UốngHộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
25VD-28359-17Phong thấp Khải Hà05C.58.14Mỗi lọ 30g hoàn cứng chứa các chất chiết từ các dược liệu sau: Độc hoạt 2,4g; Phòng phong 1,8g; Tang ký sinh 3g; Tế tân 1,2g; Tần giao 1,2g; Ngưu tất 1,8g; Đỗ trọng 1,8g; Quế chi 1,2g; Xuyên khung 0,9g; Sinh địa 1,8g; Bạch thược 1,8g; Đương quy 1,2g; Đảng sâm 1,8g; Bạch linh 1,8g; Cam thảo 0,9g - 2,4g, 1,8g, 3g, 1,2g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 0,9g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 0,9g1.01UốngHộp 1 lọ 30 g hoàn cứngCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
26VD-28360-17Thập toàn đại bổ05C.161.3Mỗi viên chứa 523,2 mg cao khô chiết từ các dược liệu khô sau: Đảng sâm 720mg; Bạch truật 480mg; Phục linh 384mg; Cam thảo 384mg; Đương quy 480mg; Xuyên khung 384mg; Bạch thược 384mg; Thục địa 720mg; Hoàng kỳ 720mg; Quế nhục 480mg - 480mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
27VD-28361-17Viên nghệ mật ong05C.101Mỗi 100 g viên hoàn cứng chứa: Nghệ 85 g - 85 g1.01UốngHộp 1 lọ 100 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
28VD-28442-17Thuốc ho bách bộ P/H05C.145Mỗi lọ 90 ml cao lỏng (1:2) chiết xuất từ: Bách bộ 45 g - 45 g1.01UốngHộp 1 lọ 90 ml; Hộp 1 lọ 100 mlCông ty TNHH Đông Dược Phúc HưngViệt Nam
29VD-28491-17Fitôeye05C.211.7Mỗi viên chứa 259 mg cao khô dược liệu (tương đương: Thục địa 400 mg; Sơn thù 200 mg; Hoài sơn 150 mg; Trạch tả 150 mg; Mẫu đơn bì 150 mg; Phục linh 100 mg; Câu kỷ tử 100 mg; Cúc hoa 50 mg); 150 mg bột mịn dược liệu (tương đương: Hoài sơn 50 mg; Phục linh 50 mg; Cúc hoa 50 mg) - 400 mg, 200 mg, 150 mg, 150 mg, 150 mg, 100 mg, 100 mg, 50 mg), 50 mg, 50 mg, 50 mg)1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 40 viênCông ty TNHH dược phẩm Fito PharmaViệt Nam
30VD-28533-17Nghệ mật ong tùng lộc05C.97.1Bột nghệ vàng 150mg; Mật ong 65mg - 150mg, 65mg1.01UốngHộp 1 lọ 50 gam (275 viên); hộp 1 lọ 100 gam (550 viên)Công ty TNHH Dược Tùng Lộc IIViệt Nam
31VD-28534-17Tùng lộc Helix05C.151Mỗi 100 ml chứa: cao khô lá thường xuân (tương đương lá thường xuân: 7g) 0,7g - 0,7g1.01UốngHộp 1 lọ 60 ml; hộp 1 lọ 100 mlCông ty TNHH Dược Tùng Lộc IIViệt Nam
32VD-28579-17Đại tràng khang05C.81Mỗi viên nang chứa 0,4 g cao khô dược liệu tương đương: Bạch truật 0,35 g; Bạch linh 0,235 g; Trần bì 0,235 g; Mộc hương 0,115 g; Đảng sâm 0,115 g; Mạch nha 0,115 g; Sơn tra 0,115 g; Hoài sơn 0,115 g; Thần khúc 0,115 g; Sa nhân 0,115 g; Cam thảo 0,07 g; Hoàng liên 0,06 g; Nhục đậu khấu 0,235 g - 0,35 g, 0,235 g, 0,235 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,07 g, 0,06 g, 0,235 g1.01UốngHộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
33VD-28581-17Thăng trĩ Nam Dược05C.107.8Mỗi viên nang chứa 400 mg cao khô dược liệu tương đương: Hoàng kỳ 350 mg; Cam thảo 170 mg; Đảng sâm 100 mg; Đương quy 100 mg; Thăng ma 100 mg; Trần bì 100 mg; Sài hồ 100 mg; Bạch truật 100 mg; Đại táo 70 mg; Sinh khương 30 mg - 350 mg, 170 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 70 mg, 30 mg1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
34VD-28621-17Crila05C.117Cao khô Trinh nữ Crila (tương đương 1,25mg alcaloid toàn phần) 250mg - 250mg1.01UốngHộp 05 túi nhôm x 02 vỉ x 10 viên; hộp 4 chai x 40 viênCông ty TNHH Thiên DượcViệt Nam
35VD-28653-18Transda-S05C.134.2Rotundin 15mg; Cao khô lá sen (tương đương với 1g lá sen khô) 80 mg; Cao khô lá vông (tương đương với 1g lá vông khô) 95 mg - 15mg, 80 mg, 95 mg1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm), hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC)Công ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
36VD-28667-18Bổ khí thông mạch K-Yingin05C.128Mỗi gói 10ml cao lỏng chứa: Địa long 0,4g; Hoàng kỳ 4g; Đương quy 0,8g; Xích thược 0,6g; Xuyên khung 0,4g; Đào nhân 0,4g; Hồng hoa 0,4g - 0,4g, 4g, 0,8g, 0,6g, 0,4g, 0,4g, 0,4g1.01UốngHộp 10 gói, 20 gói x 10mlCông ty cổ phần dược phẩm Khang Minh.Việt Nam
37VD-28712-18Donosal extra05C.125.1Cao Đan sâm 10/1 (tương đương 450mg Đan sâm) 45mg; Cao Tam thất 3/1 (tương đương 141mg tam thất) 47mg; L-Borneol 8mg - 45mg, 47mg, 8mg1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 90 viênCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoViệt Nam
38VD-28749-18Hepaexel05C.15Cao khô bồ bồ (tương đương 3g bồ bồ) 300mg - 300mg1.01UốngHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
39VD-28763-18Cao khô Trinh Nữ Hoàng Cung (1:10)05C.117Mỗi g cao tương đương với Trinh nữ Hoàng cung 10 g - 10 g0KhácTúi nhôm x 2 lớp túi PE x 50g, 100g, 200g, 1kg, 5kg, 10kg, 15 kg.Công ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
40VD-28771-18Viên cảm cúm - BVP05C.4.1Mỗi viên chứa 120mg Cao khô toàn phần chiết được từ 1500mg các dược liệu sau: Bạc hà 85 mg; Thanh cao 415 mg; Địa liền 200 mg; Kim ngân hoa 200 mg; Tía tô 200 mg; Kinh giới 200 mg; Thích gia đằng 200 mg - 85 mg, 415 mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg1.01UốngHộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al), hộp 2 vỉ x 25 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh màu nâu)Công ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
41VD-28789-18Dưỡng tâm an thần05C.131Bột hoài sơn (tương ứng 183 mg Hoài Sơn) 100 mg; Cao khô liên tâm (tương ứng với 200 mg Liên tâm) 65 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với 91,25 mg Lá dâu, 91,25 Lá vông, 91,25 mg Long nhãn) 80 mg; Cao khô Bá tử nhân (tương đương với 91,25 Bá tử nhân) 10 mg; Cao khô Toan táo nhân (tương đương 91,25 mg Toan táo nhân) 10 mg; Cao khô Liên nhục (tương ứng với 175 mg Liên Nhục) 35 mg - 100 mg, 65 mg, 80 mg, 10 mg, 10 mg, 35 mg1.01UốngHộp 1 túi nhôm chứa 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ 30 viên; 100 viênCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
42VD-28943-18Thanh nhiệt tiêu độc Livergood05C.44Cao đặc hỗn hợp 315mg tương đương: Nhân trần 1000mg; Bồ công anh 670mg; Cúc hoa 340mg; Kim ngân hoa 340mg; Cam thảo 125mg; Actiso 670mg - 1000mg, 670mg, 340mg, 340mg, 125mg, 670mg1.01UốngHộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hà Nam.Việt Nam
43VD-28954-18Pharnanca05C.17Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với Cam thảo 20 mg; Bạch mao căn 400 mg; Bạch thược 400 mg; Đan sâm 400 mg, Bản lam căn 300 mg, Hoắc hương 300 mg; Sài hồ 400 mg; Liên kiều 300 mg; Thần khúc 300 mg; Chỉ thực 400 mg; Mạch nha 300 mg; Nghệ 400 mg) 500 mg - 500 mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
44VD-29019-18Bách bộ tẩm mật sao05C.145Bách bộ (tẩm mật sao)0KhácTúi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kgChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
45VD-29042-18Ngũ vị tử tẩm mật05C.102Ngũ vị tử tẩm mật0KhácTúi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kgChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
46VD-29091-18Quancardio05C.125.1Cao khô đan sâm (tương ứng với Đan sâm 17,5mg) 3,5mg; Cao khô tam thất (tương ứng với Tam thất 3,43mg) 0,343mg; Borneol 0,2mg - 3,5mg, 0,343mg, 0,2mg1.01UốngHộp 1 vỉ x 2 lọ x 100 viênCông ty cổ phần dược phẩm Quảng BìnhViệt Nam
47VD-29242-18Folitat dạ dày05C.95Mỗi viên nang cứng chứa: Lá khôi 160 mg; Ô tặc cốt 120 mg; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Khổ sâm: 0,12 g; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Dạ cầm: 0,12 g; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Cỏ hàn the: 0,12 g - 160 mg, 120 mg, 0,12 g, 0,12 g, 0,12 g1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái.Việt Nam
48VD-29243-18Hương liên Yba05C.92Mỗi viên nang cứng chứa: 120 mg cao khô tương đương dược liệu Hoàng liên: 0,6 g; 130 mg cao khô tương đương dược liệu Vân mộc hương 0,6 g; Bột Đại hồi 0,015 g; Bột Sa nhân 0,015 g; Bột Quế nhục 0,0075 g; Bột Đinh hương 0,0075 g - 0,6 g, 0,6 g, 0,015 g, 0,015 g, 0,0075 g, 0,0075 g1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái.Việt Nam
49VD-29253-18Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo (sấy khô) - 0,5 kg0KhácTúi chứa 0,5 kg; 1 kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kgCông ty cổ phần dược Phúc VinhViệt Nam
50VD-29254-18Lục vị ẩm05C.193.4Mỗi lọ 125 ml chứa: Cao lỏng hỗn hợp (tương đương với Thục địa 40g; Hoài sơn 20 g, Sơn thù 20 g, Mẫu đơn bì 15g, Phục linh 15g, Trạch tả 15g) 62,5 ml - 62,5 ml1.01UốngHộp 1 lọ 125 mlCông ty cổ phần dược Phúc VinhViệt Nam
51VD-29294-18Lisimax Super05C.21Cao khô diệp hạ châu (tương đương với 3g diệp hạ châu) 300mg - 300mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
52VD-29381-18Siro Mahota DHĐ05C.155.2Mỗi 9ml siro chứa dịch chiết dược liệu tương đương với: Ma hoàng 1,5g; Quế chi 1g; Khổ hạnh nhân 2g; Cam thảo 1g - 1,5g, 1g, 2g, 1g1.01UốngHộp 2 vỉ x 5 ống x 9ml, hộp 4 vỉ x 5 ống x 9ml, hộp 1 chai x 108mlCông ty cổ phần dược phẩm Hoa ViệtViệt Nam
53VD-29389-18An thần ích trí05C.142Mỗi viên chứa 350mg Cao khô hỗn hợp tương đương với: Toan táo nhân 960mg; Tri mẫu 640mg; Phục linh 960mg; Xuyên khung 640mg; Cam thảo 320mg - 960mg, 640mg, 960mg, 640mg, 320mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al hoặc Al-PVC), hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
54VD-29439-18Đương qui dưỡng huyết cao Xuân Quang05C.198Mỗi chai 280 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Ích mẫu 42,0 g; Huyền hồ sách 42,0 g; Hương phụ 21,0 g; Đương quy 21,0 g; Bạch thược 21,0 g; Đại hoàng 21,0 g; Thục địa 16,8 g; Bạch truật 16,8 g; Xuyên khung 10,36 g; Phục linh 10,36 g - 42,0 g, 42,0 g, 21,0 g, 21,0 g, 21,0 g, 21,0 g, 16,8 g, 16,8 g, 10,36 g, 10,36 g1.01UốngHộp 1 chai 280 ml; hộp 1 chai 250 mlCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
55VD-29440-18Ích mẫu dưỡng huyết Xuân Quang05C.198Mỗi lọ 50 g hoàn cứng chứa: Ích mẫu 6,25 g; Bạch thược 6,25 g; Đại hoàng 6,25 g; Thục địa 4,75 g; Hương phụ 4,75 g; Đương quy 4,75 g; Bạch truật 4,75 g; Xuyên khung 3,25 g; Huyền hồ sách 3,25 g; Phục linh 3,25 g - 6,25 g, 6,25 g, 6,25 g, 4,75 g, 4,75 g, 4,75 g, 4,75 g, 3,25 g, 3,25 g, 3,25 g1.01UốngHộp 1 lọ 50 gamCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
56VD-29441-18Khu phong hóa thấp Xuân Quang05C.55.2Mỗi chai 250 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Đỗ trọng 22,5 g; Ngũ gia bì chân chim 22,5 g; Thiên niên kiện 22,5 g; Tục đoạn 22,5 g; Đại hoàng 17,5 g; Đương quy 10,0 g; Xuyên khung 10,0 g; Tần giao 10,0 g; Sinh địa 10,0 g; Uy linh tiên 10,0 g; Quế chi 7,5 g; Cam thảo 7,5 g - 22,5 g, 22,5 g, 22,5 g, 22,5 g, 17,5 g, 10,0 g, 10,0 g, 10,0 g, 10,0 g, 10,0 g, 7,5 g, 7,5 g1.01UốngHộp 1 chai 280 ml; hộp 1 chai 250 mlCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
57VD-29442-18Khu phong hóa thấp Xuân Quang05C.55.2Mỗi lọ 50 g hoàn cứng chứa: Đỗ trọng 6,25 g; Ngũ gia bì chân chim 6,25 g; Thiên niên kiện 6,25 g; Tục đoạn 6,25 g; Đại hoàng 4,50 g ; Xuyên khung 4,50 g; Tần giao 4,50 g; Sinh địa 4,50 g; Uy linh tiên 4,50 g; Đương quy 4,50 g; Quế chi 1,50 g; Cam thảo 1,50 g - 6,25 g, 6,25 g, 6,25 g, 6,25 g, 4,50 g , 4,50 g, 4,50 g, 4,50 g, 4,50 g, 4,50 g, 1,50 g, 1,50 g1.01UốngHộp 1 lọ 50 gamCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
58VD-29444-18Tisore - Khu phong hóa thấp Xuân Quang05C.55.1Mỗi viên chứa 412,5 mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương: Đỗ trọng 1100 mg; Ngũ gia bì chân chim 1100 mg; Tục đoạn 1100 mg; Thiên niên kiện 1100 mg; Đại hoàng 800 mg; Đương quy 470 mg; Xuyên khung 470 mg; Tần giao 470 mg; Sinh địa 470 mg; Uy linh tiên 470 mg; Quế nhục 350 mg; Cam thảo 350 mg - 1100 mg, 1100 mg, 1100 mg, 1100 mg, 800 mg, 470 mg, 470 mg, 470 mg, 470 mg, 470 mg, 350 mg, 350 mg1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 40 viênCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
59VD-29445-18Dưỡng tâm kiện tỳ hoàn05C.122Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Táo nhân 0,3 g; Bạch truật 0,25 g; Đảng sâm 0,25 g; Đỗ trọng 0,25 g; Đương quy 0,25 g; Hoài sơn 0,25 g; Bạch thược 0,25 g; Mạch nha 0,2 g; Phục linh 0,2 g; Sa nhân 0,2 g; Ý dĩ 0,2 g; Trần bì 0,15 g; Viễn chí 0,15 g; Cam thảo 0,1 g; Liên nhục 0,1 g; Bạch tật lê 0,1 g - 0,3 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,2 g, 0,2 g, 0,2 g, 0,2 g, 0,15 g, 0,15 g, 0,1 g, 0,1 g, 0,1 g1.01UốngHộp 10 gói x 4gCông ty TNHH đông nam dược Bảo LongViệt Nam
60VD-29461-18Gel dùng ngoài Mangizeni05C.221Mỗi 60 ml chứa: Dịch chiết lá xoài (0,5% mangiferin) 12ml - 12ml3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 60 ml; hộp 1 chai 120 mlCông ty cổ phần dược Nature Việt NamViệt Nam
61VD-29480-18Cordygan - NBD05C.8.9Cao đặc Actiso 300mg; Cao đặc rau đắng đất 150mg; Cao đặc bìm bìm 16mg - 300mg, 150mg, 16mg1.01UốngHộp 3 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược Tùng Lộc IIViệt Nam
62VD-29527-18Độc hoạt ký sinh05C.58.13Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng: Sinh địa 53,8mg; Độc hoạt 214,3mg; Bạch thược 107,6mg; Cam thảo 26,9mg; Tang ký sinh 214,3mg; Ngưu tất 53,8mg; Tần giao 53,8mg; Đỗ trọng 107,6mg) 104,1mg; Bột hỗn hợp dược liệu (tương ứng: Phòng phong 53,8mg; Đương quy 53,8mg; Xuyên khung 53,8mg; Đảng sâm 53,8mg; Quế 26,9mg; Phục linh 53,8mg; Tế tân 53,8mg) 349,7mg - 104,1mg, 349,7mg1.01UốngHộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viênCông ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh PharmaViệt Nam
63VD-29529-18Ngân kiều giải độc05C.32.4Mỗi 330mg bột hỗn hợp dược liệu chứa: Kim ngân (hoa) 210mg; Cát cánh (rễ) 100mg; Đạm đậu xị 20mg; Mối 59mg cao hỗn hợp dược liệu qui về khô (tỷ lệ 1/10) chứa: Liên kiều (quả) 210mg; Bạc hà 20mg; Kinh giới 80mg; Cam thảo (rễ) 100mg; Ngưu bàng (quả) 100mg; Đạm trúc diệp 80mg - 210mg, 100mg, 20mg, 210mg, 20mg, 80mg, 100mg, 100mg, 80mg1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên; Lọ 60 viênCông ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh PharmaViệt Nam
64VD-29530-18Bổ huyết ích não05C.129Cao khô Đương quy (tương đương 1,3 g dược liệu Đương quy) 0,3 g; Cao khô lá bạch quả 0,04 g - 0,3 g, 0,04 g1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ xx 10 viênCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
65VD-29579-18Diệp hạ châu Vạn xuân05C.27Mỗi 2,4g Cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng: Diệp hạ châu 10g; Tam thất 5g; Kim ngân hoa 2g; Cam thảo 2g; Thảo quyết minh 5g; Cúc hoa 1g - 10g, 5g, 2g, 2g, 5g, 1g1.01UốngHộp 20 gói x 10 gamCông ty TNHH Vạn XuânViệt Nam
66VD-29580-18Superyin05C.189.1Mỗi 430mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng: Qui bản 1,5g; Thục địa 1,5g; Hoàng bá 0,5g; Tri mẫu 0,5g - 1,5g, 1,5g, 0,5g, 0,5g1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Vạn XuânViệt Nam
67VD-29613-18Tiêu dao-BVP05C.50Mỗi viên chứa 300mg cao khô hỗn hợp dược liệu được chiết từ 2100mg các dược liệu khô sau: Sài hồ 300 mg, Bạch linh 300mg, Đương quy 300mg, Cam thảo chích 240mg, Bạch thược 300mg, Bạc hà 60mg, Bạch truật 300mg, Sinh khương 300mg - 300mg1.01UốngHộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al), hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 chai 100 viên (Chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh màu nâu)Công ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
68VD-29615-18Hoàn thập toàn đại bổ05C.161.3Mỗi viên hoàn mềm 10g chứa 5,1g bột thập toàn đại bổ gồm: Đảng sâm 1g; Phục linh 0,65g; Bạch truật 0,65g; Cam thảo 0,12g; Xuyên khung 0,3g; Đương quy 0,6g; Thục địa 1g; Bạch thược 0,6g; Hoàng kỳ 0,45g; Quế nhục 0,24g - 1g, 0,65g, 0,65g, 0,12g, 0,3g, 0,6g, 1g, 0,6g, 0,45g, 0,24g1.01UốngHộp 10 viên x 10 gamCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
69VD-29620-18Thanh nhiệt tiêu độc ATM05C.49Mỗi 5ml chứa: 1,25ml cao lỏng dược liệu tương đương với: Sài đất 500mg; Thương nhĩ tử 500mg; Kinh giới 500mg; Thổ phục linh 375mg; Phòng phong 375mg; Đại hoàng 375mg; Kim ngân hoa 150mg; Liên kiều 125mg; Hoàng liên 125mg; Bạch chỉ 100mg; Cam thảo 25mg - 500mg, 500mg, 500mg, 375mg, 375mg, 375mg, 150mg, 125mg, 125mg, 100mg, 25mg1.01UốngHộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 7,5ml; Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 30 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 80ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 125mlCông ty cổ phần dược Hà Tĩnh.Việt Nam
70VD-29626-18Losotonic05C.131Hoài sơn 183 mg; Cao khô Liên tâm (tương đương với 15 mg Liên tâm) 8 mg; Cao khô Liên nhục (tương ứng với 175 mg Liên nhục) 35 mg; Cao khô Bá tử nhân (tương ứng với 91,25 mg Bá tử nhân) 10 mg; Cao khô Toan táo nhân (tương ứng với 91,25 mg Toan táo nhân) 10 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với Lá dâu 91,25 mg, Lá vông 91,25 mg, Long nhãn 91,25 mg) 80 mg - 183 mg, 8 mg, 35 mg, 10 mg, 10 mg, 80 mg1.01UốngHộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên. Lọ 1000 viênCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
71VD-29631-18Hoàn bổ trung ích khí05C.107.8Mỗi 10g chứa: Bạch truật 0,23g; Hoàng kỳ 1,02g; Cam thảo 0,23g; Sài hồ 0,23g; Đại táo 1,02g; Thăng ma 0,23g; Đảng sâm 1,28g; Trần bì 0,23g; Đương quy 0,23g; Gừng 0,12g - 0,23g, 1,02g, 0,23g, 0,23g, 1,02g, 0,23g, 1,28g, 0,23g, 0,23g, 0,12g1.01UốngHộp 10 gói, 20 gói x 10g; Hộp 10 gói, 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200gCông ty cổ phần dược Hà Tĩnh.Việt Nam
72VD-29632-18Hoàn phong tê thấp - HT05C.58.35Mỗi 5g chứa: Cao đặc phong tê thấp 274mg tương ứng với: Phòng phong 230mg; Tần giao 250mg; Tang ký sinh 600mg; Can địa hoàng 450mg; Đỗ trọng 380mg; Ngưu tất 380mg; Nhân sâm 300mg; Cam thảo 150mg; Độc hoạt 380mg; Tế tân 150mg; Tang ký sinh 600mg; Quế nhục 230mg; Đương quy 230mg; Xuyên khung 230mg; Bạch thược 750mg; Phục linh 300mg - 230mg, 250mg, 600mg, 450mg, 380mg, 380mg, 300mg, 150mg, 380mg, 150mg, 600mg, 230mg, 230mg, 230mg, 750mg, 300mg1.01UốngHộp 10 gói, hộp 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200gCông ty cổ phần dược Hà Tĩnh.Việt Nam
73VD-29635-18Thấp khớp CD05C.56Mỗi viên chứa 0,5g cao khô dược liệu tương đương với: Tang ký sinh 1,5g; Độc hoạt 1g; Phòng phong 1g; Đỗ trọng 1g; Ngưu tất 1g; Trinh nữ 1g; Hồng hoa 1g; Bạch chỉ 1g; Tục đoạn 1g; Bổ cốt chỉ 0,5g - 1,5g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 0,5g1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHARViệt Nam
74VD-29683-18A.T Diệp hạ châu05C.21Cao đặc Diệp hạ châu 150 mg tương đương: Diệp hạ châu 1050 mg - 1050 mg1.01UốngHộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viênCông ty Cổ phần Dược phẩm An ThiênViệt Nam
75VD-29685-18A.T hoạt huyết dưỡng05C.127.1Mỗi 8 ml chứa: Cao lá bạch quả (tương đương 9,6 mg Ginkoflavon Glycosid toàn phần) 40 mg; Cao rễ đinh lăng (tỉ lệ 10:1) 120 mg - 40 mg, 120 mg1.01UốngHộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 8ml. Hộp 1 chai 120 mlCông ty Cổ phần Dược phẩm An ThiênViệt Nam
76VD-29745-18Biosmartmin05C.98Men bia (tương ứng cao khô men bia 5% 400 mg) 4000 mg - 4000 mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
77VD-29825-18Mizho05C.11Cao khô lá Actiso (tương đương lá Actiso 0,4g) 40 mg; Cao khô Rau má (tương đương Rau má 3g) 300 mg - 40 mg, 300 mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viênCông ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1Việt Nam
78VD-29906-18Viên bát trân Octupper05C.179.4Mỗi 500mg cao đặc toàn phần tương đương 1.875mg hỗn hợp dược liệu gồm: Đảng sâm 250mg; Đương quy 250mg; Bạch truật 250mg; Bạch thược 250mg; Phục linh 250mg; Xuyên khung 250mg; Cam thảo 125mg; Thục địa 250mg - 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 125mg, 250mg1.01UốngHộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viênCông ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt)Việt Nam
79VD-29915-18Baby PV05C.112Mỗi chai 125 ml chứa: Cao lỏng hỗn hợp (tương đương với 56,375 g dược liệu: Lục thần khúc 12g, Hoàng liên 12g, Sử quân tử 12g, Nhục đậu khấu 6g, Mạch nha 6g, Binh lang 6g, Mộc hương 2,375g) 62,5 ml - 62,5 ml1.01UốngHộp 1 lọ 125 mlCông ty cổ phần dược Phúc VinhViệt Nam
80VD-29931-18Granxic05C.50Cao khô hỗn hợp dược liệu 480mg tương đương với: Sài hồ 428mg; Đương quy 428mg; Bạch thược 428mg; Bạch truật 428mg; Bạch linh 428mg; Cam thảo (chích mật) 343mg; Bạc hà 86mg; Gừng tươi 428mg - 428mg, 428mg, 428mg, 428mg, 428mg, 343mg, 86mg, 428mg1.01UốngHộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viênCông ty cổ phần dược trung ương MediplantexViệt Nam
81VD-30004-18Đại bổ DHĐ05C.161.3Cao đặc hỗn hợp dược liệu 283mg tương đương với: Đảng sâm 390mg; Bạch truật 260mg; Phục linh 208mg; Cam thảo 208mg; Đương quy 260mg; Xuyên khung 208mg; Bạch thược 260mg; Thục địa 390mg; Hoàng kỳ 390mg; Quế nhục 260mg - 390mg, 260mg, 208mg, 208mg, 260mg, 208mg, 260mg, 390mg, 390mg, 260mg1.01UốngHộp 1 túi nhôm, hộp 2 túi nhôm, hộp 3 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hoa ViệtViệt Nam
82VD-30063-18Forvim - ngân kiều giải độc Xuân Quang05C.33Mỗi viên chứa 377,5 mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương: Kim ngân hoa 1500 mg; Liên kiều 1500 mg; Diệp hạ châu 1500 mg; Bồ công anh 1150 mg; Mẫu đơn bì 1150 mg; Đại hoàng 750 mg - 1500 mg, 1500 mg, 1500 mg, 1150 mg, 1150 mg, 750 mg1.01UốngHộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 40 viênCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
83VD-30071-18Song hảo đại bổ tinh05C.165Mỗi chai 500 ml chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Nhân sâm 21 g; Lộc nhung 21 g; Đương quy 10,5 g; Đỗ trọng 10,5 g; Thục địa 10,5 g; Phục linh 10,5 g; Ngưu tất 10,5 g; Xuyên khung 10,5 g; Hà thủ ô đỏ 10,5 g; Ba kích 10,5 g; Nhục thung dung 10,5 g; Sơn thù 10,5 g; Bạch truật 10,5 g; Kim anh 10,5 g; Nhục quế 10,5 g; Cam thảo 10,5 g - 21 g, 21 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g1.01UốngHộp 1 chai 500 mlCông ty TNHH dược phẩm Fito PharmaViệt Nam
84VD-30093-18Bổ gan Trường Phúc05C.14Mỗi viên chứa 700mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương với: Diệp hạ châu 1,2g; Đảng sâm 1,2g; Nhân trần 1,2g; Bạch thược 0,6g; Bạch truật 0,6g; Cam thảo 0,6g; Đương quy 0,6g; Phục linh 0,6g; Trần bì 0,6g - 0,6g1.01UốngHộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược thảo Hoàng ThànhViệt Nam
85VD-30137-18Lục vị05C.193.4Mỗi viên nang chứa 360mg bột dược liệu gồm: Phục linh 180mg; Mẫu đơn bì 180mg; và 114 mg cao hỗn hợp dược liệu qui về khô, tỷ lệ qui về khô là 1/10 gồm: Thục địa 480mg; Sơn thù 240mg; Hoài sơn 240mg; Trạch tả 180mg - 180mg, 180mg, 480mg, 240mg, 240mg, 180mg1.01UốngHộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viênCông ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh PharmaViệt Nam
86VD-30139-18Nam Dược tiêu độc thủy05C.16Mỗi lọ 100 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Bồ công anh 30 g; Kim ngân hoa 30 g; Hạ khô thảo 30 g; Thổ phục linh 30 g; Sài đất 30 g; Thương nhĩ tử 25 g; Huyền sâm 10 g - 30 g, 30 g, 30 g, 30 g, 30 g, 25 g, 10 g1.01UốngHộp 1 lọ 100 ml; hộp 1 lọ 125 mlCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
87VD-30212-18Cao khô diệp hạ châu (1:10)05C.21Diệp hạ châu 10g/1g cao - 10g/1g cao0KhácTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10g, 15kg (Cao dược liệu đựng trong 2 lớp túi PE chứa trong túi bao nhôm)Công ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
88VD-30304-18Cao lỏng Actiso05C.7Cao lỏng Actiso (tương đương 60g Actiso) 120 ml - 120 ml1.01UốngHộp 1 chai 120 mlCông ty cổ phần dược phẩm An ThiênViệt Nam
89VD-30306-18Dưỡng tâm an A.T05C.126Mỗi viên 9g hoàn mềm chứa: Đăng tâm thảo 0,6 g; Táo nhân 2g; Thảo quyết minh 1,5 g; Tâm sen 1 g - 0,6 g, 2g, 1,5 g, 1 g1.01UốngHộp 10 viên x 9gCông ty cổ phần dược phẩm An ThiênViệt Nam
90VD-30307-18Cao ích mẫu05C.199.1Mỗi 200ml cao lỏng chứa dịch chiết tương đương với: Ích mẫu 160 g; Ngải cứu 40 g; Hương phụ chế 50 g - 160 g, 40 g, 50 g1.01UốngChai 200 mlCông ty cổ phần dược phẩm Bắc NinhViệt Nam
91VD-30442-18Bổ trung ích khí Nam Hà05C.107.4Mỗi 8g hoàn mềm chứa: Đương quy 0,184 g; Sài hồ 0,184 g; Đảng sâm 1,024 g; Bạch truật 0,184 g; Hoàng kỳ 0,816 g; Cam thảo 0,184 g; Trần bì 0,184 g; Đại táo 0,816 g; Thăng ma 0,184 g - 0,184 g, 0,184 g, 1,024 g, 0,184 g, 0,816 g, 0,184 g, 0,184 g, 0,816 g, 0,184 g1.01UốngHộp 10 viên x 8gCông ty cổ phần dược phẩm Nam HàViệt Nam
92VD-30461-18Quy tỳ dưỡng tâm OPC05C.82.16Mỗi viên hoàn cứng chứa: cao đặc quy tỳ dưỡng tâm OPC 102mg (tương ứng với Bạch truật 64mg; Bạch linh 64mg; Viễn chí 6,4mg; Toan táo nhân 64mg; Long nhãn 64mg; Đương quy 6,4mg; Đại táo 16mg); Bột kép Quy tỳ dưỡng tâm OPC 112mg (tương ứng với Đảng sâm 32mg; Hoàng kỳ 64mg; Cam thảo 16mg; Mộc hương 32mg) - 64mg, 64mg, 6,4mg, 64mg, 64mg, 6,4mg, 16mg), 32mg, 64mg, 16mg, 32mg)1.01UốngHộp 1 chai 240 viênChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
93VD-30462-18Viên hộ tâm Opcardio05C.125.1Cao đặc đan sâm qui về khan (tương ứng với Rễ đan sâm 450mg) 126mg; Cao đặc Tam thất quy về khan (tương ứng với Rễ củ tam thất 141mg) 28mg; Borneol 8mg - 126mg, 28mg, 8mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
94VD-30555-18Viên ngân kiều TW305C.32.4Liên kiều 200mg; Ngưu bàng tử 120mg; Cát cánh 80mg; Cam thảo 40mg; Cao đặc dược liệu (tương đương: Kim ngân hoa 200mg; Bạc hà 120mg; Đỗ đen chế 100mg; Kinh giới 80mg; Đạm trúc diệp 80mg; Cam thảo 60mg) 80mg - 200mg, 120mg, 80mg, 40mg, 80mg1.01UốngHộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
95VD-30565-18Bách bộ phiến05C.145Bách bộ0KhácTúi 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kgChi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
96VD-30643-18Bổ tỳ HD05C.78.2Mỗi 10ml chứa: Dịch chiết dược liệu 2:1 (tương đương dược liệu bao gồm: Đảng sâm 1,2g; bạch truật 1,2g; ý dĩ 1,2g; cát cánh 1,2g; liên nhục 1,2g; hoài sơn 1,2g; cam thảo 0,6g; sa nhân 0,8g; bạch linh 0,8g; mạch nha 0,4g; trần bì 0,6g) 5,2ml - 5,2ml1.01UốngHộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 100ml; hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 10mlCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
97VD-30743-18Quy tỳ05C.82.16Cao khô hỗn hợp 300mg (tương đương với: Bạch truật 248mg; Viễn chí 248mg; Long nhãn 248mg; Bạch linh 181,3mg; Đương quy 174,7mg; Đảng sâm 124mg; Toan táo nhân 107,3mg; Hoàng kỳ 87,3mg; Mộc hương 63mg; Đại táo 63mg; Cam thảo 55,4mg); Bột mịn Đương quy 73,3mg; Bột mịn Bạch linh 66,7mg; Bột mịn Hoàng kỳ 36,7mg; Bột mịn Toan táo nhân 16,7mg; Bột mịn Cam thảo 6,6mg - 55,4mg), 73,3mg, 66,7mg, 36,7mg, 16,7mg, 6,6mg1.01UốngHộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
98VD-30798-18Quy tỳ an thần hoàn P/H05C.82.16Đảng sâm 15 mg; Bạch truật 30 mg; Hoàng kỳ 30 mg; Cam thảo 7,5 mg; Phục linh 30 mg; Viễn chí 3 mg; Toan táo nhân 30 mg; Long nhãn 30 mg; Đương quy 3mg; Mộc hương 15mg; Đại táo 7,5 mg - 15 mg, 30 mg, 30 mg, 7,5 mg, 30 mg, 3 mg, 30 mg, 30 mg, 3mg, 15mg, 7,5 mg1.01UốngHộp 1 lọ 240 viênCông ty TNHH Đông Dược Phúc HưngViệt Nam
99VD-30800-18Cố tinh hoàn05C.132Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Hoàng bá 0,84 g; Tri mẫu 0,84 g; Sơn thù 0,42 g; Viễn chí 0,42 g; Khiếm thực 0,26 g; Liên tu 0,26 g; Phục linh 0,26 g; Mẫu lệ 0,17 g - 0,84 g, 0,84 g, 0,42 g, 0,42 g, 0,26 g, 0,26 g, 0,26 g, 0,17 g1.01UốngHộp 10 gói x 4gCông ty TNHH đông nam dược Bảo LongViệt Nam
100VD-30860-18Bổ gan Nam Dược05C.8.10Mỗi viên chứa cao đặc Actiso (tương đương 0,8 g Actiso) 0,1g; Cao rau đắng đất (tương đương 0,33 g Rau đăng đất) 0,075 g; Cao bìm bìm biếc (tương đương 0,075g Bìm bìm biếc) 0,011 g - 0,1g, 0,075 g, 0,011 g1.01UốngHộp 5 vỉ x 20 viênCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
101VD-30861-18Bổ gan Nam Dược05C.8.10Mỗi viên chứa cao đặc Actiso (tương đương 1200 g Actiso) 150 mg; Cao rau đắng đất (tương đương 500 mg Rau đăng đất) 112,5 mg; Cao bìm bìm biếc (tương đương 112,5 mg Bìm bìm biếc) 16 mg - 150 mg, 112,5 mg, 16 mg1.01UốngHộp 4 vỉ, 5 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
102VN-20742-17Pectolvan Ivy05C.151Mỗi 5 ml chứa: Cao khô lá thường xuân (4-8):1 35mg - 35mg1.01UốngHộp 1 chai 100 mlJSC "Farmak"Ukraine
103VN-21010-18Kimixi Syrup05C.151Mỗi 100ml siro chứa: Dịch chiết lá thường xuân 70% cồn (tương đương 40mg Hederacoside C) 2g - 2g1.01UốngHộp 1 chai 100mlJRP Co., LtdKorea