Danh mục mã chế phẩm thuốc YHCT

STTSố đăng kýTên thuốcMã dược chất
(Theo CV 908/BYT-BH)
Hoạt chấtMã đường dùngĐường dùngHàm lượngĐóng góiHãng sản xuấtNước sản xuất
1GC-220-14Bình can ACP05C.23Cao khô Diệp hạ châu (tương đương 2g Diệp hạ châu) 200mg, Cao khô Nhân trần (tương đương 2g Nhân trần) 180mg, Cao khô Bồ công anh (tương đương 1g Bồ công anh) 100mg1.01Uống2g, 200mg; 2g (180mg); 1g (100mg)Hộp 5 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm Á ChâuViệt Nam
2GC-221-14Giải cảm liên ngân05C.32.1Cát cánh, cao khô Kim ngân hoa, cao khô Cam thảo, cao khô Kinh giới, cao khô Ngưu bàng tử, cao khô Liên kiều, cao khô Đạm trúc diệp, tinh dầu Bạc hà1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên
3GC-222-14Hoạt huyết dưỡng não ACP05C.127.1Cao khô rễ Đinh Lăng (tương đương 150mg rễ Đinh lăng) 15mg, Cao lá Bạch quả (tương đương 2400mg Bạch quả) 40mg1.01Uống150mg (15mg); 2400mg (40mg)Hộp 5 vỉ x 20 viên; Lọ 100 viênCông ty TNHH Dược phẩm Á ChâuViệt Nam
4GC-223-14Kim tiền thảo râu ngô05C.37.2Cao khô Kim tiền thảo, Cao khô râu ngô1.01Uống50mg; 53mgLọ 100 viên
5GC-224-14Lục vị ACP05C.193.4Cao khô Thục địa, Cao khô Hoài sơn, Cao khô Sơn thù, Cao khô Mẫu đơn bì, Cao khô Trạch tả, Cao khô Phục linh1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm Á ChâuViệt Nam
6GC-225-14Phong thấp ACP05C.63Cao khô Hy thiêm, Cao khô Ngũ gia bì gai, Cao khô Thiên niên kiện, Cao khô Cẩu tích, Cao khô Thổ phục linh1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm Á ChâuViệt Nam
7GC-226-14Thông xoang ACP05C.203Bạch chỉ, Kim ngân hoa, Cao khô Phòng phong, cao khô Hoàng cầm, cao khô Ké đầu ngựa, cao khô Hạ khô thảo, cao khô Cỏ hôi1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm Á ChâuViệt Nam
8GC-229-14Cenditan05C.20Cao khô Diếp cá, Bột rau má1.01Uống75mg; 300mgHộp 10 vỉ x 5 viên. Chai 100 viên
9GC-231-14Centhionin05C.11Cao khô Actiso, Bột rau má1.01Uống40mg; 300mgHộp 10 vỉ x 5 viên. Chai 100 viên
10NC19-H01-10Angobin (gia hạn lần thứ 1)05C.178.1Cao Đương quy, bột Đương quy, tinh dầu lá Đương quy1.01Uốnghộp 1 lọ 100 viên nén bao đườngViện dược liệuViệt Nam
11NC23-H10-10Abivina05C.15Cao khô Bồ bồ, TD. Bồ bồ1.01Uốnghộp 1 lọ 50 viên, 100 viên bao đườngViện dược liệuViệt Nam
12NC26-H02-11Agerihnin 15ml05C.207.1Bột Sp33.05Dùng ngoài tương đương 15g cây Ngũ sắchộp 1 lọ 15ml thuốc xịt mũiViện dược liệuViệt Nam
13NC31-H04-12Cốm trẻ việt05C.106Cao đặc (Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân), bột dược liệu (bạch biển đậu, ý dĩ, Liên nhục)1.01Uống 0,845g cao đặchộp 20 túi x 2g cốm
14NC32-H08-12Angobin05C.178.1Đương quy di thực1.01Uống1,35ghộp 1 lọ 60 viên, 100 viên nén bao đường
15NC37-H05-13Agerhinin (gia hạn lần 1)05C.207.1Bột Sp3 3.05Dùng ngoài750mg (tương đương 15g cây Ngũ sắc)hộp 1 lọ 15ml thuốc xịt mũi
16NC46-H06-15Agerhinin (gia hạn lần 1)05C.207.1Bột Sp33.05Dùng ngoài (tương đương 15g cây ngũ sắc) 750mg/15mlHộp 1 lọ 15ml
17NC49-H12-15Abivina05C.15Cao khô bồ bồ, Tinh dầu bồ bồ1.01Uống170mg; 0,002mlHộp 1 lọ 60 viên
18NC50-H06-16Cốm trẻ việt (gia hạn lần 1)05C.106Cao đặc (tương ứng: nhân sâm 0,403g, bạch truật 0,403g, cam thảo 0,403g, bạch linh 0,403g, hoài sơn 0,403g, đại táo 0,301g, Cát cánh 0,201g, sa nhân 0,201g) 0,845g, bột dược liệu: bạch biển đậu 0,201g, ý dĩ 0,201g, liên nhục 0,201g1.01Uống 0,403g, 0,403g, 0,403g, 0,403g, 0,403g,0,301g, 0,201g, 0,201g 0,845g, 0,201g, 0,201g, 0,201gHộp 20 gói x 2g
19V10-H12-13Lyzfokid05C.98Men bia ép tinh chế1.01Uống4gHộp 2 vỉ x 10 ống x 10ml dung dịch uống
20V1005-H12-10Lục vị TW305C.193.3Thục địa, sơn thù, hoài sơn, trạch tả, bạch linh, mẫu đơn bì1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứngCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
21V1014-H12-10Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao đặc đinh lăng, cao bạch quả1.01Uốnghộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đườngCông ty cổ phần dược vật tư y tế Quảng NinhViệt Nam
22V1024-H12-10Giải độc gan xuân quang05C.45Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm1.01Uốnghộp 1 lọ 50g hoàn cứngCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
23V1026-H12-10Dầu khuynh diệp Me & Em05C.217Eucalyptol, Tinh dầu Long não3.05Dùng ngoài55%; 14%Hộp 1 chai x 10ml, 25ml dung dịch dùng ngoàiCông ty TNHH dược phẩm dược liệu OpodisViệt Nam
24V1038-H12-10Dầu phật độ05C.217Menthol, tinh dầu bạc hà, tinh dầu đinh hương, long não3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 24ml; 12ml; 5ml; 2,5ml; 1,5ml dầu gióCông ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang MinhViệt Nam
25V1044-H12-10Dầu gió hồi phục linh05C.217TD. Bạc hà, Menthol, TD. Đinh hương, TD. Quế, Long não3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 1,5ml, 3ml, 5ml dầu xoaCơ sở dầu gió Trung TâmViệt Nam
26V1045-H12-10Dầu phong thấp trường thọ05C.217Menthol, Methyl salicylat, TD. Bạc hà, TD. Thông, Quế3.05Dùng ngoàiHộp 1 lọ 10ml, 20ml, 40ml dầu xoaCơ sở dầu gió Trung TâmViệt Nam
27V1046-H12-10Nghệ mật ong05C.97Bột nghệ, Mật ong1.01UốngChai 100 viên, 200 viên nénCơ sở Gia địnhViệt Nam
28V1086-H12-10Bổ thận thuỷ TW 305C.195Thục địa, hoài sơn, táo chua, thạch hộc, củ súng, tỳ giải1.01UốngHộp 1 chai 200ml thuốc nướcCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
29V1087-H12-10Dầu gió SINGTW305C.217Menthol, Long não, Eucalyptol, Tinh dầu bạc hà, tinh dầu hương nhu trắng3.05Dùng ngoàiLọ 3ml; 5ml; 10ml dung dịch dầuCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
30V1088-H12-10Diệp hạ châu05C.21Diệp hạ châu1.01Uống6,3g tương đương 450mg caoHộp 3 vỉ x 10 viên nangCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
31V1089-H12-10Viên cảm cúm Foripharm05C.5Bạch chỉ, hương phụ, xuyên khung, quế, gừng, cam thảo1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên; 5 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên nang cứngCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
32V1093-H12-10Bổ gan P/H05C.22Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử1.01Uống 1,25g; 1g; 0,25gHộp 1 lọ x 100 viên nén bao đường, Hộp 1 lọ 60 viên nén bao đườngCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
33V1096-H12-10Cảm xuyên hương - Kigona05C.5Xuyên khung, bạch chỉ, cam thảo bắc, gừng, quế nhục, hương phụ1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH dược phẩm Kim Hoàng ÂnViệt Nam
34V1110-H12-10Dầu di lặc diệp long05C.217Menthol, TD. Bạc hà, TD. Đinh hương, TD. Quế3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 1,5ml, 3ml, 6ml, 10ml dầu xoaCơ sở đông nam dược Cao long Việt NamViệt Nam
35V1111-H12-10Dầu gió diệp long05C.217Menthol, TD. Bạc hà, TD. Đinh hương, TD. Quế, Methyl salicylat3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 6ml, 12ml, 24ml dầu xoaCơ sở đông nam dược Cao long Việt NamViệt Nam
36V1112-H12-10Dầu khuynh diệp diệp long05C.217Eucalyptol, Camphor3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 12ml, 24ml và 60ml dầu xoaCơ sở đông nam dược Cao long Việt NamViệt Nam
37V1120-H12-10Dầu gió xanh thiên linh05C.217Menthol, tinh dầu bạc hà, Methyl salicylat3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 3ml, 6ml, 12ml, 24ml dầu xoaCơ sở kinh doanh dầu xoa Tân ThậpViệt Nam
38V1131-H12-10An thần B/P05C.82.16Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Viễn chí, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Mộc hương, Đại táo1.01UốngHộp 1 lọ 60ml thuốc nướcCơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo PhươngViệt Nam
39V1135-H12-10Ngân kiều giải độc05C.32.3Kim ngân hoa, Bạc hà, cam thảo, kinh giới, Đạm trúc diệp, liên kiều, cát cánh1.01UốngHộp 1 lọ 30g, túi PE 15g viên hoàn cứngCơ sở sản xuất thuốc y học cổ truyền Phước SanhViệt Nam
40V1141-H12-10Mellonga05C.97.1Bột nghệ, mật ong1.01UốngHộp 1 chai 100 viên bao đườngTrung tâm ứng dụng KHCN đông Y đông DượcViệt Nam
41V1160-H12-10Dầu Bạc hà Thượng Tháp05C.217Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Khuynh diệp, Hương Bạc hà3.05Dùng ngoàiChai 3ml, Chai 6ml, Chai 12ml, Chai 24ml dung dịch dầuCông ty TNHH Dương PhongViệt Nam
42V1162-H12-10Fitôhepa-F05C.21Diệp hạ châu1.01Uống3gChai 40 viên nang, Hộp 2 vỉ x 10 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
43V1163-H12-10Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo1.01Uống40gChai 80ml, Chai 200ml thuốc nước (chai thuỷ tinh); Chai 200ml thuốc nước (chai nhựa)Công ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
44V1167-H12-10Crila05C.117Cao khô trinh nữ hoàng cung1.01UốngHộp 4 chai x 40 viên; hộp 1 túi nhôm 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Thiên DượcViệt Nam
45V1183-H12-10Viên sáng mắt05C.212.2Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Hà thủ ô đỏ, Thảo quyết minh, Đương qui, Hạ khô thảo1.01UốngHộp 10 gói x 5g viên hoàn cứngCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
46V12-H12-13Dầu phong thấp gừng Thái Dương05C.217Menthol, tinh dầu bạc hà, tinh dầu tràm, methyl salicylat, tinh dầu long não, tinh dầu hương nhu trắng, tinh dầu quế, gừng3.05Dùng ngoàiHộp 1 lọ 6ml, hộp 1 lọ 24ml dầu xoa
47V1201-H12-10Bổ huyết điều kinh HT05C.201.32Hương phụ, Cao ích mẫu, cao ngải diệp, Thục địa, Đương quy, Bột nghệ, Hà thủ ô đỏ, Đẳng sâm, Xuyên khung1.01UốngHộp 10 túi PE x 10g, hộp 1 lọ 50g, 100g viên hoàn cứngCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
48V1202-H12-10Viên nang cảm cúm05C.5Xuyên khung, bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo1.01UốngHộp 2 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứngCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
49V1210-H12-10Dầu gió Sagopha05C.217Methyl salicylat, Menthol3.05Dùng ngoài0,75g; 1,75gHộp 20 vỉ x 1vỉ/chai x 5ml/chai dung dịch dầuCông ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar)Việt Nam
50V1216-H12-10Dầu gió xanh trường thọ05C.217Menthol, TD. Quế, TD. Đinh hương, Methyl salicylat, Long não, TD. Hoa hồng3.05Dùng ngoàihộp 1 chai 2,5ml, 3ml, 6ml, 7ml, 10ml, 12ml, 18ml, 24ml dầu xoaCơ sở dầu gió Trung TâmViệt Nam
51V1223-H12-10Dầu phong bảo Thái Hoà05C.217Vỏ quít, Tạo giác, Long não, Xương bồ, Thương nhĩ tử3.05Dùng ngoàiChai 15ml dung dịch dầuCơ sở Phước Linh.Việt Nam
52V1229-H12-10Thuốc ho Thuận Thiên Đường05C.155.3Ma hoàng, khổ hạnh nhân, cam thảo, thạch cao1.01UốngHộp 1 chai 100ml sirôCơ sở SX KD thuốc thành phẩm YHCT Thuận Thiên ĐườngViệt Nam
53V1231-H12-10Fitôrhi - F05C.204Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu bạc hà1.01UốngChai 40 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
54V1241-H12-10Bình vị hoàn Akhang05C.113.1Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo1.01UốngHộp 30 gói x 4g, chai 40g viên hoàn cứngCông ty cổ phần dược phẩm đông dược 5Việt Nam
55V1244-H12-10Kim tiền thảo05C.35Cao kim tiền thảo (Desmodium styracifolium)1.01Uống120mgHộp 1 chai x 100 viên nén bao đườngCông ty cổ phần dược phẩm TipharcoViệt Nam
56V1245-H12-10Cảm xuyên hương05C.5Bột xuyên khung, bột bạch chỉ, bột hương phụ, bột quế, bột gừng, bột cam thảo bắc1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2Việt Nam
57V1247-H12-10Dầu gió Ba Đình05C.217Tinh dầu Bạc hà, tinh dầu thiên niên kiện, tinh dầu hương nhu, tinh dầu quế3.05Dùng ngoàiHộp trung gian: 20 hộp x 1 lọ 5ml/hộpCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2Việt Nam
58V1254-H12-10Dầu khuynh diệp Trường Sơn05C.217Tinh dầu tràm, long não tinh thể, tinh dầu đinh hương, tinh dầu Lavender3.05Dùng ngoàiChai 15ml; 24ml dung dịch dầuCông ty TNHH Đông nam dược Trường SơnViệt Nam
59V1255-H12-10Dầu phật linh Trường sơn05C.217Tinh dầu bạc hà, ment hol, tinh dầu khuynh diệp, tinh dầu đinh hương, long não3.05Dùng ngoàiChai 1,5ml; 5ml; 25ml dung dịch dầuCông ty TNHH Đông nam dược Trường SơnViệt Nam
60V1265-H12-10Bổ huyết ích não05C.129Đương quy, Cao lá bạch quả1.01Uống130mg; 40mgHộp 2 vỉ x 20 viên; hộp 5 vỉ x 20 viên bao đườngCông ty TNHH dược phẩm Hoa SenViệt Nam
61V1268-H12-10Nhiệt độc thanh05C.16Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, hạ khô thảo, Huyền sâm1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm Nata-Hoa linhViệt Nam
62V1272-H12-10Diệp hạ châu Vạn xuân05C.27Diệp hạ châu, Tam thất, Thảo quyết minh, Kim ngân hoa, Cam thảo, Cúc hoa1.01UốngHộp 10 gói, 20 gói x 10g thuốc cốmCông ty TNHH Vạn XuânViệt Nam
63V1276-H12-10Dầu nóng Kim Long05C.217Menthol, Methyl salicylat, tinh dầu khuynh diệp, long não3.05Dùng ngoàiChai 12ml; 38ml dung dịch dầuCơ sở Anh ĐàoViệt Nam
64V1294-H12-10Bổ huyết Hoapharm05C.181Đương quy, Ngưu tất, Bạch thược, ích mẫu, Xuyên khung, Thục địa1.01UốngHộp 1 lọ 250ml thuốc nướcCơ sở sản xuất thuốc thành phẩm YHCT dược thảo Nhất NhấtViệt Nam
65V1311-H12-10Casoran05C.123.1Cao hoa hoè, Cao dừa cạn, Cao tâm sen, Cao cúc hoa.1.01UốngHộp 10 túi x 3g tràCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
66V1315-H12-10Cảm xuyên hương05C.5Xuyên khung, bạch chỉ, cam thảo bắc, gừng, quế nhục, hương phụ1.01UốngHộp 10 vỉ, vỉ 10 viên nangCông ty cổ phần dược phẩm Hà NamViệt Nam
67V1317-H12-10Khang minh phong thấp nang05C.67Hy thiêm, lá lốt, ngưu tất, thổ phục linh1.01UốngChai 30 viên hoặc 60 viên nang cứng, hộp 2 hoặc 10 vỉ x 10 viên nang cứngCông ty Cổ phần dược phẩm Khang MinhViệt Nam
68V1323-H12-10Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1cao đinh lăng, cao lá bạch quả1.01UốngHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đườngCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
69V1326-H12-10Cảm xuyên hương05C.5Xuyên khung, bạch chỉ, hương phụ, quế, gừng, cam thảo bắc1.01UốngHộp 10 vỉ, vỉ 10 viên nangCông ty cổ phần dược phẩm Yên BáiViệt Nam
70V14-H12-13Quý Phi05C.229Dịch cất trầu không, vitamin E, tinh dầu bạc hà, menthol3.05Dùng ngoàiHộp 1 lọ 60ml, hộp 1 lọ 120ml thuốc nước dùng ngoài
71V142-H12-13Cerecaps (Hoạt huyết dưỡng não)05C.133Cao khô Hồng hoa, Cao khô đương quy, Cao khô sinh địa, Cao khô sài hồ, Cao khô cam thảo, Cao khô xích thược, Cao khô xuyên khung, Cao khô chỉ xác, Cao khô ngưu tất, Cao khô cao bạch quả1.01Uống45mg, 110mg, 60mg, 45mg, 60mg, 60mg, 110mg, 45mg, 60mg, 15mgCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
72V1424-H12-10Hoàn phong thấp Natural05C.70Mã tiền chế, đương quy, đỗ trọng, ngưu tất, quế, thương truật, độc hoạt, thổ phục linh1.01UốngHộp 1 lọ 30g (250 viên), hộp 1 lọ 50g (420 viên) hoàn cứng
73V1425-H12-10Hoạt huyết dưỡng não - Vibatop05C.127.1Cao đặc đinh lăng, cao bạch quả1.01Uống150mg; 20mgHộp 1 vỉ, hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường
74V1430-H12-10Frentine05C.72Bột mã tiền chế, thương truật, hương phụ chế, mộc hương, địa liền, quế chi1.01UốngHộp 1 lọ 30 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
75V1432-H12-10Trà An thần TW305C.135.2Lạc tiên, Vông nem (lá), Sen (tâm)1.01UốngHộp 10 túi x 5g trà hòa tanCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
76V1434-H12-10Thấp khớp hoàn P/H05C.73Cao Tần giao, Cao Đỗ trọng, Bột Phòng phong, Bột Phục linh, Bột Xuyên khung, Bột Tục đoạn, Bột Hoàng kỳ, Cao Ngưu tất, Cao Độc hoạt, Bột Bạch thược, Bột Cam thảo, Bột Đương quy, Bột Thiên niên kiện1.01UốngHộp 10 gói x 5g viên hoàn cứngCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
77V1442-H12-10Cao phong thấp05C.82.16Bạch truật, bạch linh, viễn trí, long nhãn, đương qui, đảng sâm, hoàng kỳ, toan táo nhân, mộc hương, đại táo, cam thảo.1.01UốngChai thuỷ tinh 80ml, chai nhựa 200ml, cao lỏng
78V1443-H12-10Quy tỳ05C.82.16Bạch truật, bạch linh, viễn trí, long nhãn, đương qui, đảng sâm, hoàng kỳ, toan táo nhân, mộc hương, đại táo, cam thảo1.01UốngChai 40 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang
79V1447-H12-10Tùng lộc thanh nhiệt tán05C.29Hoạt thạch, Cam thảo1.01Uốnghộp 10 gói x 5g thuốc bột
80V145-H12-13MediPhylamin05C.173Bột bèo hoa dâu1.01Uống250mgCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
81V1454-H12-10Litinki05C.13Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Sinh địa, Xa tiền tử, ý dĩ1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên, lọ 30 viên nang
82V1455-H12-10Sỏi thận Hoapharm05C.13Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Sinh địa, Xa tiền tử, ý dĩ1.01UốngHộp 1 chai 250ml thuốc nước
83V146-H12-13MediPhylamin05C.173Bột bèo hoa dâu1.01Uống500mgCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
84V1462-H12-10Dầu quan âm05C.217Tinh dầu bạc hà, menthol, tinh dầu quế, tinh dầu đinh hương, long não3.05Dùng ngoàiThùng 500 chai, lố 10 chai 1,5ml dung dịch dầu
85V1463-H12-10Dầu Thiên Phước05C.217Tinh dầu bạc hà, menthol, tinh dầu quế, tinh dầu đinh hương, long não3.05Dùng ngoàiThùng 200 chai, thùng 500 chai, lố 10 chai 1,5ml, hộp 10 chai 5ml dung dịch dầu
86V1466-H12-10Cebraton Liquid05C.127.1Cao đặc Đinh lăng, Cao khô bạch quả1.01Uống9g; 0,8gHộp 1 lọ 100ml thuốc nước
87V147-H12-13Tuzamin05C.76.1Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bột bạch thược, Đương quy, Bột xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Độc hoạt1.01Uống250mg, 250mg, 250mg, 200mg, 150mg, 150mg, 150mg, 150mg, 150mg, 150mg, 100mg, 200mgCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
88V1470-H12-10Viên sáng mắt05C.205.13Bạch tật lệ, mẫu đơn bì, sơn thù, bạch thược, đương quy, thạch quyết minh, câu kỷ tử, hoài sơn, cúc hoa, phục linh, trạch tả, thục địa1.01UốngHộp 10 gói 5g hoàn cứng
89V1471-H12-10Khang minh tỷ viêm nang05C.209Cao tân di hoa, cao xuyên khung, cao thăng ma, bột bạch chỉ, cam thảo1.01UốngHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 60 viên nang cứng
90V1473-H12-10Hoàn lục vị bổ thận âm05C.193.4Thục địa, hoài sơn, sơn thù, mẫu đơn bì, trạch tả, phục linh1.01UốngHộp 1 chai 240 hoàn cứng
91V1474-H12-10Diệp hạ châu05C.21Cao mềm diệp hạ châu1.01Uống200mgHộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
92V1475-H12-10Diệp hạ châu05C.21Cao mềm diệp hạ châu1.01Uống200mgHộp 10 vỉ x 10 viên nén bao đường
93V1479-H12-10Hoàn bổ thận âm TW305C.195Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải1.01UốngHộp 10 gói x 5g viên hoàn cứng. Hộp 10 túi x 50g viên hoàn cứngCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
94V1480-H12-10Đại tràng hoàn05C.81Bạch truật, mộc hương, hoàng liên, cam thảo, bạch linh, đẳng sâm, thần khúc, trần bì, mạch nha, sơn tra, sơn dược, nhục đạu khấu, sa nhân.1.01UốngHộp 10 túi x 4g viên hoàn cứng
95V1484-H12-10Hoàn phong tê thấp HT05C.58.35Độc hoạt, phòng phong, tế tân, tần giao, tang ký sinh, đỗ trọng, ngưu tất, cam thảo, quế, đương quy, xuyên khung, bạch thược, can địa hoàng, nhân sâm, phục linh1.01UốngHộp 10 gói 5g, lọ nhựa 50g hoàn cứngCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
96V1486-H12-10Cao lỏng ích mẫu05C.199.1Hương phụ chế, ích mẫu, Ngải cứu1.01UốngHộp 1 chai 125ml cao lỏng
97V1487-H12-10Hoàn sáng mắt05C.205.15Thục địa, bạch thược chế, trạch tả, bạch linh chế, đương quy chế, thạch quyết minh chế, hoài sơn thù chế, sơn thù chế, tật lê chế, kỷ tử, cúc hoa, mẫu đơn bì1.01UốngHộp 10 túi x 40 hoàn cứng
98V1488-H12-10Hoàn thập toàn đại bổ05C.161.3Thục địa, đẳng sâm chế, đương quy chế, hoàng kỳ chế, phục linh chế, bạch truật chế, xuyên khung chế, quế nhục, bạch thược chế, cam thảo chích1.01UốngHộp 10 hộp nhỏ x 1 viên hoàn mềm 10g
99V1489-H12-10Oraliton05C.21Diệp hạ châu1.01Uống5gHộp 10 ống x 10ml, hộp 20 ống x 10ml thuốc ống uống
100V1491-H12-10Hepacap05C.17Cao khô tổng hợp của Bạch thược, Đan sâm, Bạch mao căn, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Cam thảo, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ1.01UốngHộp 6 vỉ x 10 viên nang. Hộp 1 lọ x 60 viên nang cứng
101V1492-H12-10P/H Mộc hương05C.100.2Bột Mộc Hương, bột Hoàng liên1.01Uống120mg, 240mgHộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phimCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
102V1496-H12-10Khu phong hóa thấp Xuân quang05C.55.1Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy1.01UốngHộp 1 lọ x 280ml thuốc nước
103V15-H12-13Sungin05C.77Bạch phục linh, kha tử nhục, nhục đậu khấu, hoàng liên, mộc hương, sa nhân, gừng1.01UốngHộp 5 gói x 2g, hộp 10 gói x 2g thuốc cốm
104V1501-H12-10Cao lạc tiên05C.136.1Lạc tiên, vông nem, lá dâu.1.01UốngChai thuỷ tinh 80ml; chai nhựa 200ml, cao lỏng.
105V1502-H12-10Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao Đinh lăng, cao Ginkgo biloba1.01Uống150mg, 40mgHộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường
106V1503-H12-10Bổ gan PV05C.8.1Cao actiso, cao biển súc, bột mịn bìm bìm1.01Uống 100mg, 75mg, 75mgLọ 60 viên, 100 viên bao đường
107V1505-H12-10PV Xoang05C.213.2Bạc hà, bạch chỉ, hoàng kỳ, kim ngân hoa, phòng phong, tân di hoa, thương nhĩ tử, bạch truật1.01UốngHộp 1 lọ 60 viên bao đường
108V1519-H12-10Cảm cúm-Bảo Phương05C.4.2Bạc hà, Thanh hao, Địa liền, Thích gia đằng, Kim ngân, Tía tô, Kinh giới1.01UốngHộp 1 lọ x 60ml thuốc nước uống
109V1525-H12-10Bổ phế Nam Hà chỉ khái lộ05C.148.1Bạch linh, cát cánh, tỳ bà diệp, tang bạch bì, ma hoàng, thiên môn, bạc hà diệp, bán hạ, cam thảo, bách bộ, mơ muối, phèn chua, tinh dầu bạc hà1.01UốngHộp 1 lọ 125ml siro thuốc
110V1529-H12-10Cao ích mẫu05C.199.1Hương phụ chế, ích mẫu, ngải cứu1.01UốngHộp 1 chai 150ml, hộp 1 chai 200ml cao lỏng
111V1530-H12-10Khung phong hoàn05C.58.14Xuyên khung, độc hoạt, phòng phong, ngưu tất, sinh địa, đảng sâm, tang ký sinh, tế tân, tần giao, đương quy, bạch thược, đỗ trọng, cam thảo, bạch linh, quế nhục1.01UốngHộp 10 gói 5g hoàn cứng
112V1534-H12-10Quy tỳ05C.82.16Đảng sâm, bạch truật, hoàng kỳ, cam thảo, bạch linh, viễn chí, toan táo nhân, long nhãn, đương quy, mộc hương, đại táo1.01UốngHộp 1 chai 60 viên nén bao đường
113V1536-H12-10Phong tê thấp Tana05C.72Mã Tiền chế, Thương truật, Hương phụ tử chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi1.01UốngHộp 1 lọ x 60 viên bao phim. Kiện 100 hộp
114V1543-H12-10Bổ thận dương TW305C.170Thục địa, hoài sơn, táo nhục, phụ tử chế, quế, phấn tỳ giải, thạch hộc, củ súng1.01UốngHộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên nang cứng. Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên nang cứngCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
115V1547-H12-10Cao lỏng ích mẫu05C.199.1ích mẫu, hương phụ chế, ngải cứu1.01Uống50g; 15,625; 12,5gHộp 1 chai 125ml cao lỏng
116V1548-H12-10Hoàn bát vị05C.169.13hoài sơn, đơn bì, phụ tử chế, phục linh, quế, sơn thù, thục địa, trạch tả1.01UốngHộp 1 chai 70g viên hoàn cứng, Túi 50g viên hoàn cứng
117V1549-H12-10Hoàn lục vị05C.193.4hoài sơn, đơn bì, phục linh, sơn thù, thục địa, trạch tả1.01UốngHộp 1 chai 70g viên hoàn cứng; túi 50g viên hoàn cứng
118V1555-H12-10Bát trân05C.179.3267 cao khô dược liệu (thục địa, đương qui, đảng sâm, bạch truật, bạch thược, bạch linh, xuyên khung, cam thảo), bột mịn dược liệu (đương qui, bạch linh, bạch thược, xuyên khung, cam thảo)1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên nang; hộp 10 vỉ x 10 viên nang; chai 40 viên nang
119V1556-H12-10Proginvex05C.202Bạch chỉ, Đinh hương3.05Dùng ngoài100g, 5gLọ 2ml, 5ml, 10ml thuốc dùng ngoài
120V1557-H12-10Dầu gió hương thảo05C.217Tinh dầu bạc hà, tinh dầu thông, menthol, tinh dầu quế, tinh dầu đinh hương3.05Dùng ngoàihộp 1 chai 2ml, 3ml, 5ml, 10ml dầu xoa
121V1562-H12-10Hoạt huyết nhất nhất05C.181.35Đương qui, ích mẫu, ngưu tất, thục địa, xích thược, xuyên khung1.01Uốnghộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 50 viên nén bao phim
122V1569-H12-10An thần B/P05C.82.16Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Viễn chí, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Mộc hương, Đại táo1.01UốngHộp 10 gói, 20 gói x 3g viên hoàn cứng
123V1577-H12-10Dầu gió búp sen xanh05C.217Tinh dầu tràm gió3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai, 12 chai x 6ml, hộp 1 chai, 12 chai x 25ml dầu xoa
124V1579-H12-10Bricomtablet05C.205.15Câu kỷ tử, thạch quyết minh, thục địa, bạch tật lê, bạch linh, sơn thù du, mẫu đơn bì, hoài sơn, cúc hoa, trạch tả, đương quy, bạch thược1.01UốngHộp 1 chai 60 viên nén bao đường
125V1583-H12-10Giải độc gan Tana05C.8.2Cao Actiso, cao Biển súc, Bột Bìm bìm biếc1.01Uống100mg, 75mg, 75mgHộp 2 vỉ x 20 viên bao đường
126V1584-H12-10Kim tiền thảo05C.35Cao kim tiền thảo1.01Uống 120mgHộp 1 lọ x 100 viên bao đường
127V1586-H12-10ích mẫu khang05C.199.1ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên nang
128V1587-H12-10Langga05C.137.2Nhân sâm, trần bì, hà thủ ô, đại táo, hoàng kỳ, cam thảo, đương quy, thăng ma, táo nhân, bạch truật, sài hồ, bạch thược1.01UốngHộp 1 chai 125ml sirô thuốc
129V1590-H12-10Mộc hoa trắng05C.99Cao mộc hoa trắng1.01Uống 100mgHộp 6 vỉ x 10 viên bao đường
130V1591-H12-10Cảm xuyên hương DNA05C.5Bạch chỉ, Hương phụ, Cam thảo, Xuyên khung, Quế, Gừng1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nang cứngCông ty Cổ phần Dược - VTYT Nghệ AnViệt Nam
131V1592-H12-10DNA-Gas05C.110Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Phòng đẳng sâm, Mộc hương bắc, Ô tặc cốt, Cam thảo bắc1.01UốngHộp 15 túi x 5g thuốc bột
132V1595-H12-10Biofil05C.98Men bia ép tinh chế1.01Uống4gHộp 10 ống 10ml, hộp 20 ống 10ml thuốc ống uống
133V1596-H12-10Hyđan05C.71.1Hy thiêm, ngũ gia bì chân chim, bột mã tiền chế, đường trắng1.01UốngHộp 1 lọ 200 hoàn cứng bao đường
134V1597-H12-10Siro bổ phổi05C.153.2Ma hoàng chế, cát cánh chế, xạ can chế, mạch môn chế, bán hạ chế, bách bộ chế, tang bạch bì chế, trần bì chế, tinh dầu bạc hà, đường trắng1.01UốngChai 100ml siro
135V1599-H12-10Dầu gió Kim Linh05C.217Menthol, eucalyptol, methyl salicylat, long não, tinh dầu lavender, dầu parafin và chlorophyll3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 6ml dung dịch dầu
136V1600-H12-10Dầu gió Trường Sơn05C.217Menthol, tinh dầu bạc hà, tinh dầu đinh hương, eucalyptol, methyl salicylat, long não, tinh dầu lavender, dầu parafin và Chlorophyll3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 2,5ml, 6ml, 12ml, 18ml, 24ml dung dịch dầu
137V1601-H12-10Dầu gió xanh Thiên Thảo05C.217Menthol, tinh dầu bạc hà, eucalyptol, tinh dầu đinh hương, Methylsalicylat, Long não, tinh dầu hoa hồng, dầu parafin và chlorophyll3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 6ml, 12ml, 18ml, 24ml dung dịch dầu
138V1602-H12-10Dầu nóng Thiên Thảo05C.217Menthol, tinh dầu bạc hà, eucalyptol, long não, tinh dầu đinh hương, tinh dầu quế, tinh dầu thông, Methylsalicylat, tinh dầu hoa hồng, caramel và dầu parafin3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 10ml, 30ml, 50ml dung dịch dầu
139V1603-H12-10Dầu nóng Trường Sơn05C.217Menthol, tinh dầu bạc hà, eucalyptol, Methylsalicylat, Long não, tinh dầu Lavander, dầu parafin3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 10ml, 30ml, 50ml dung dịch dầu
140V1604-H12-10Bát trân05C.179.4Thục địa, đương qui, đảng sâm, bạch truật, phục linh, bạch thược, xuyên khung, cam thảo1.01UốngChai gốm 500ml rượu bổ
141V1605-H12-10Dầu gió đỏ con voi05C.217Tinh dầu bạc hà, Menthol, camphor, tinh dầu hương nhu3.05Dùng ngoàiChai thuỷ tinh 3ml; hộp 10 chai x 3ml dầu xoa
142V1610-H12-10Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao Bạch quả, Cao Đinh lăng1.01Uống20mg,150mgHộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường
143V1616-H12-10Diệp hạ châu V 0,45g05C.21Cao khô diệp hạ châu, lá khô diệp hạ châu1.01Uống0,25g; 0,2gHộp 1 lọ 60 viên nang
144V1617-H12-10Hamov05C.186.3Bạch truật, Ngưu tất, Nghệ, Hòe hoa1.01UốngHộp 1 chai 60 viên nang
145V1618-H12-10Việt hưng tiền đình phương05C.107.8đảng sâm, bạch truật, sài hồ, thăng ma, cam thảo, hoàng kỳ, đương qui, đại táo, trần bì, gừng1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nang; Chai 40 viên nang; Chai 60 viên nang
146V1624-H12-10Dầu phong thấp trật đả Chánh Đại05C.217methyl salicylate, tinh dầu thông, menthol, camphor3.05Dùng ngoài4ml; 0,5ml; 3g; 1,5gChai thủy tinh 10ml dung dịch dầu, Chai thủy yinh 50ml dung dịch dầu
147V1629-H12-10ích mẫu05C.199.1ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viên nang
148V1631-H12-10Bài thạch Tana05C.36Nhân trần, Uất kim, Hoàng cầm, Kim tiền thảo, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Mộc hương, Bạch mao căn, Đại hoàng1.01UốngHộp 1 lọ x 45 viên bao phim
149V1638-H12-10Diệp hạ châu05C.21Diệp hạ châu đắng1.01Uống1gHộp 2 vỉ x 20 viên nén bao phim
150V1640-H12-10Hipolten05C.99Cao mộc hoa trắng1.01Uống50mgHộp 6 vỉ x 10 viên bao đường
151V1641-H12-10Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao đặc đinh lăng, cao bạch quả1.01Uống150mg, 10mgHộp 1 vỉ, hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường
152V1642-H12-10Nhuận tràng thông táo05C.96Ma nhân, khổ hạnh nhân, đại hoàng, chỉ thực, hậu phác, bạch thược, mật ong…1.01UốngHộp 1 chai 100ml siro thuốc
153V1643-H12-10Phong thấp cốt nhân hoàn05C.58.3Độc hoạt, xuyên khung, thục địa, ngưu tất, đương quy, phục linh, tế tân, tang ký sinh, bạch thược, đỗ trọng, tần giao, phòng phong, quế chi, cam thảo1.01UốngHộp 10 gói 5g viên hoàn cứng
154V1651-H12-10Giải độc gan Xuân quang05C.45.2Nhân trần, long đởm, trạch tả, đại hoàng, sinh địa, đương quy, mạch môn, chi tử, hoàng cầm, cam thảo1.01UốngHộp 1 lọ 280ml thuốc nước
155V1652-H12-10Lục vị - F05C.193.4Thục Địa, Sơn thù, Trạch tả, Hoài sơn, Phục linh, Mẫu đơn bì1.01UốngChai 40 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
156V1654-H12-10Bổ trung ích khí hoàn05C.107.8Đảng sâm, đại táo, hoàng kỳ, bạch truật, cam thảo, sài hồ, thăng ma, trần bì, đương qui, gừng1.01UốngChai 50g tương đương 150 viên hoàn cứng
157V1656-H12-10Lục vị địa hoàng hoàn05C.193.4Thục địa, hoài sơn, sơn thù, mẫu đơn bì, trạch tả, phục linh1.01UốngChai 50g (tương đương 150 viên hoàn cứng)
158V1661-H12-10Lakani05C.14Bạch thược, bạch truật, cam thảo, diệp hạ châu, đảng sâm, đương quy, nhân trần, phục linh, trần bì1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
159V1663-H12-10Đại tràng hoàn Bà Giằng05C.81Bạch truật, mộc hương, hoàng liên, cam thảo, bạch linh, đảng sâm, thần khúc, trần bì, sa nhân, mạch nha, sơn tra, hoài sơn, nhục đậu khấu1.01UốngHộp 10 gói 12 viên, lọ 240 viên hoàn cứng
160V1664-H12-10Phong tê thấp Bà Giằng05C.70Mã tiền chế, đương quy, đỗ trọng, ngưu tất, quế chi, thương truật, độc hoạt, thổ phục linh1.01UốngLọ 400 viên, lọ 250 viên hoàn cứng
161V17-H12-13Thuốc uống Suncurmin05C.101Nghệ vàng1.01Uống30gHộp 1 chai 100ml, hộp 1 chai 250ml thuốc nước
162V21-H12-13Dầu gió đỏ An Lạc05C.217Menthol, Tinh dầu Bạc Hà, Camphor, Tinh dầu Quế, Tinh dầu Đinh hương3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai x 5ml dầu xoa
163V23-H12-13Dầu khuynh diệp An Lạc05C.217Eucalyptol, Tinh dầu thông, Camphor3.05Dùng ngoài16,08ml; 0,12ml; 4,49gHộp 12 chai x 24ml dầu xoa
164V26-H12-13An thần bổ tâm05C.138.1Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu gồm Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh, Bột mịn dược liệu gồm Đương qui, Đảng sâm, Cát cánh, Đan sâm, Phục thần1.01UốngChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
165V27-H12-13Diệp hạ châu05C.21cao khô dược liệu tương đương diệp hạ châu, Bột mịn dược liệu Diệp hạ châu1.01Uống2800mg; 200mgChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
166V28-H12-13Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao khô lá bạch quả, Đinh lăng khô1.01Uống40mg; 750mgChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
167V29-H12-13Kim tiền thảo05C.35cao khô kim tiền thảo, bột mịn kim tiền thảo1.01Uống220mg; 100mg Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
168V3-H12-13Dầu gió gừng Thái Dương05C.217Tinh dầu bạc hà, tinh dầu tràm, menthol, tinh dầu long não, tinh dầu hương nhu trắng, tinh dầu quế, tinh dầu gừng3.05Dùng ngoàiHộp 1 lọ 6ml, hộp 1 lọ 24ml dầu xoa
169V31-H12-13Thuốc ho bổ phế05C.157Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Tang bạch bì, Tang diệp, Thiên môn, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol1.01Uống20g; 10g; 10g; 10g; 10g; 4g; 4g; 4g; 3g; 3g; 2g; 0,044gHộp 1 chai thủy tinh 80ml; Hộp 1 chai nhựa 200ml thuốc nước
170V33-H12-13ích mẫu05C.199.1Cao khô dược liệu (ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ), Bột mịn dược liệu (Hương phụ, ích mẫu, Ngải cứu)1.01Uống190mg cao khô dược liệu, bột mịn dược liệu (83,33mg, 80mg, 80mg)Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
171V34-H12-13Hạc tất phong05C.58.28Độc hoạt, Tần giao, Phòng phong (Radix Saposhnikoviatae divaricatae), Tang ký sinh, Đỗ trọng, Đương quy, Thục địa, Ngưu tất, Xuyên khung, Nhan sâm, Bạch linh, Bạch thược, Tế tân, Quế nhục, Cam thảo, Mật ong1.01UốngHộp x 10 hộp nhỏ x 1 hoàn
172V36-H12-13Dầu phong thấp ánh Dương05C.217Menthol, Camphor, Methyl Salicylat3.05Dùng ngoài0,59g; 1,38g; 4,32gHộp lớn x 12 hộp x 1 chai 10ml dung dịch dầu xoa
173V362-H12-10Tioga05C.12Cao actiso, sài đất, thương nhĩ tử, kim ngân cuộng, hạ khô thảo1.01UốngHộp 1 lọ 125mlCông ty TNHH dược phẩm Trường ThọViệt Nam
174V39-H10-11Hương sa lục quân05C.105.3Đảng sâm, bạch linh, bạch truật, cam thảo bắc, trần bì, bán hạ chế, sa nhân, mộc hương1.01UốngHộp 1 chai 50g viên hoàn cứng
175V40-H10-11Tễ bổ trung ích khí05C.107.7Bạch truật, cam thảo bắc, hoàng kỳ chích, nhân sâm, sài hồ, thăng ma, trần bì, đương qui, can khương, đại táo1.01UốngHộp 10 hoàn mềm x 10g
176V41-H10-11Tễ qui tỳ05C.82.9Bạch truật, cam thảo bắc, nhân sâm, đương qui, hoàng kỳ, mộc hương, nhãn nhục, phục thần, táo nhân, viễn trí1.01UốngHộp 10 hoàn mềm x 10g
177V44-H12-13Hoàn cứng mật ong nghệ05C.97.1Mật ong, Bột nghệ1.01Uống25g, 50gChai 120g tương đương 300 viên hoàn cứng
178V45-H12-13Phyllantol05C.25Diệp hạ châu, tam thất, hoàng bá, mộc hương, quế nhục1.01UốngHộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang
179V464-H12-13Siro Mediphylamin05C.173Bột bèo hoa dâu1.01Uống3000mg/100mlCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
180V566-H12-10Gastro-Max05C.110Phòng đẳng sâm, thương truật, hoài sơn, hậu phác, mộc hương bắc, ô tặc cốt, cam thảo bắc1.01UốngHộp 10 gói, 15 gói x 5g bột uốngCông ty Cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
181V567-H12-10Tioga05C.12Cao actiso, sài đất, thương nhĩ tử, kim ngân hoa, hạ khô thảo1.01UốngHộp 2 vỉ x 20 viên Công ty Cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
182V762-H12-10Cảm mạo thông05C.2.19Hoắc hương, tía tô, bạch chỉ, bạch linh, đại phúc bì, thương truật, hậu phác, trần bì, cam thảo, bán hạ chế, cát cánh, gừng khô1.01UốngHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 12 viên; hộp 1 lọ x 50 viênCông ty Cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
183V763-H12-10Lopassi05C.135.9Lá sen, lá vông, lạc tiên, tâm sen, bình vôi1.01UốngHộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; lọ 50 viên; lọ 100 viênCông ty Cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
184V8-H12-13Cốt khang linh05C.224.8Địa liền, Riềng ấm, Thiên niên kiện, Huyết giác, Đại hồi, Quế chi, Ô đầu, tinh dầu Long não3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai x 100ml cồn thuốc
185V810-H12-10Nhân sâm tam thất05C.167Nhân sâm, Tam thất1.01UốngHộp 10 vỉ x 15 viên, hộp 5 vỉ x 12 viên nénCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
186V817-H12-10Cốm nghệ mật ong05C.97Bột nghệ, Mật ong1.01UốngLọ 50g; lọ 150g thuốc cốmViệt Nam
187V818-H12-10Dầu nóng bình quan05C.217Menthol, Long não, Eucalyptol, Methyl salicylat3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai x 10ml dầu xoaCông ty cổ phần dược phẩm Quảng BìnhViệt Nam
188V820-H12-10Cao hy thiêm TW305C.65Hy thiêm, Thiên niên kiện1.01UốngChai 125ml cao lỏngCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
189V827-H12-10Bổ gan P/H05C.22Diệp hạ châu, bồ bồ, chi tử, natri benzoat1.01UốngHộp 1 lọ 250ml cao lỏngCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
190V833-H12-10Thấp khớp ND05C.56Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chi1.01UốngHộp 4 vỉ, 8 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
191V844-H12-10Bình can ACP05C.23Diệp hạ châu, nhân trần, bồ công anh1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viên nang, kiện 100 hộpCông ty TNHH Dược phẩm Á ChâuViệt Nam
192V845-H12-10Bạch kim hoàng05C.203Bạch chỉ, phòng phong, hoàng cầm, ké đầu ngựa, hạ khô thảo, cỏ hôi, kim ngân hoa1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm Á ChâuViệt Nam
193V880-H12-10Dầu cù là Thiên thảo05C.217Tinh dầu bạc hà, menthol, methyl salicylat, long não, tinh dầu khuynh diệp, tinh dầu quế, tinh dầu đinh hương, tinh dầu hương nhu, tinh dầu thông3.05Dùng ngoàiHộp 3g; 5g; 7g; 10g; 20g; 30g; 40g cao xoaCông ty TNHH Đông nam dược Trường SơnViệt Nam
194V881-H12-10Dầu cù là Trường sơn05C.217Menthol, tinh dầu bạc hà, long não, tinh dầu khuynh diệp, Methyl salicylat, tinh dầu quế, tinh dầu đinh hương, tinh dầu hương nhu, tinh dầu thông3.05Dùng ngoàiHộp 3g; 5g; 7g; 10g; 20g; 30g; 40g cao xoaCông ty TNHH Đông nam dược Trường SơnViệt Nam
195V890-H12-10Kim tiền thảo - F05C.35Kim tiền thảo1.01UốngHộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 40 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
196V893-H12-10Đan sâm tam thất05C.124Cao đặc Đan sâm, Tam thất1.01UốngHộp 1 chai 40 viên bao phimCông ty TNHH Vạn XuânViệt Nam
197V894-H12-10Luc vị nang vạn xuân05C.193.4Thục địa, hoài sơn, sơn thù, mẫu đơn bì, trạch tả, phục linh1.01UốngHộp 1 chai 60 viên nangCông ty TNHH Vạn XuânViệt Nam
198V9-H12-13Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao đặc Đinh lăng, Cao Bạch quả1.01Uống150mg, 20mgHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường
199V928-H12-10Traluvi05C.193.4Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả1.01UốngHộp 1 lọ 100ml cao lỏngCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
200V930-H12-10Viên mật nghệ05C.97.1Bột nghệ, Mật ong1.01UốngHộp 1 chai x 80 viên nén bao phimCông ty cổ phần dược phẩm CALAPHARCOViệt Nam
201V936-H12-10Bổ thận dương TW305C.170Thục địa, hoài sơn, táo nhục, phụ tử chế, quế, phấn tỳ giải, thạch hộc, củ súng1.01UốngHộp 1 gói 50g hoàn cứngCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
202V937-H12-10Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo1.01Uống1,68gHộp 1 lọ 100 viên bao đườngCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
203V940-H12-10Dầu phong thấp gừng thái dương05C.217Menthol, TD. bạc hà, TD. Tràm, Methylsalicylat, TD. Long não, TD. Hương nhu trắng, TD. quế, Gừng3.05Dùng ngoàiHộp 1 lọ 1,5ml, 6ml, 24ml dầu xoaCông ty cổ phần Sao Thái DươngViệt Nam
204V942-H12-10Kim tiền thảo05C.37.2Cao khô Kim tiền thảo, Cao khô Râu ngô1.01Uống 120mg, 35mgHộp 1 chai 100 viên nén bao đường, thùng 100 hộpCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
205V949-H12-10Fitôgra-F05C.162Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên. Chai 40 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
206V955-H12-10Dầu thần linh05C.217Menthol, tinh dầu Bạc hà, tinh dầu Quế, tinh dầu Đinh hương, Camphor3.05Dùng ngoàiChai 1,5ml dung dịch dầuCông ty TNHH SX TM Kim ChuôngViệt Nam
207V970-H12-10Đan sâm tam thất05C.124Cao đặc Đan sâm, Tam thất1.01UốngHộp 2 vỉ x 20 viên bao phimCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
208V971-H12-10Ampelop (Cơ sở đăng ký: Công ty CP. Traphaco)05C.87Cao Chè dây1.01UốngHộp 9 vỉ x 10 viên nangCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
209V974-H12-10Boganic (Cơ sở đăng ký: Công ty CP. Traphaco)05C.8.1Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm1.01UốngHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đườngCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
210V977-H12-10Lục vị ẩm05C.193.4Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả1.01UốngHộp 1 lọ 100ml dung dịch thuốc uốngCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
211V999-H12-10Diệp hạ châu05C.21Diệp hạ châu1.01Uống250mgHộp 2 vỉ x 20 viên; hộp 1 lọ 90 viên nén bao đườngCông ty cổ phần dược phẩm Hải PhòngViệt Nam
212VD-10890-10Bình Vị - BVP05C.113.2Thương truật, hậu phác, trần bì, cam thảo, gừng1.01UốngHộp 10 gói 4g cốm tan (gói nhôm - nhôm)Công ty CP BV PharmaViệt Nam
213VD-10892-10Bổ thận âm- BVP05C.193.4Hoài sơn, Sơn thù, mẫu đơn bì, thục địa, trạch tả, phục linh1.01UốngHộp 1 chai 100 viên nén bao phim (chai thủy tinh màu nâu). Hộp 4 vỉ x 18 viên nén bao phim (vỉ nhôm-PVC). Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim (vỉ nhôm-nhôm)Công ty CP BV PharmaViệt Nam
214VD-10896-10Vương thảo trừ xoang05C.213Ké đầu ngựa, tân di hoa, bạch chỉ, bạc hà, hoàng kỳ, bạch truật, phòng phong, kim ngân hoa1.01UốngHộp 1 chai 100 viên nén bao phim (chai thủy tinh màu nâu). Hộp 1 chai 100 viên nén bao phim (chai nhựa HDPE). Hộp 4 vỉ x 18 viên nén bao phim (vỉ nhôm-PVC). Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim (vỉ nhôm - nhôm)
215VD-10923-10Dưỡng tâm an thần05C.131Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Bá tử nhân, Hắc táo nhân, Lá dâu, Lá vông, Long nhãn1.01UốngHộp 1 lọ x 100 viên bao đường
216VD-10941-10Cozz extra05C.215.3Eucalyptol, tinh dầu tràm, tinh dầu gừng, tinh dầu tần, menthol1.01Uống100mg; 50mg; 0,75mg; 0,36mg; 0,50mgHộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm
217VD-10953-10Kim tiền thảo Tada05C.35cao khô kim tiền thảo1.01Uống120mgHộp 1 lọ x 100 viên bao phimCông ty CP dược Lâm ĐồngViệt Nam
218VD-11070-10Hoastex05C.150Húng chanh, núc nác, cineol1.01Uống 45g; 11,25g; 0,08gHộp 1 chai 90ml sirô thuốc
219VD-11235-10Nhân sâm tam thất05C.167Bột mịn nhân sâm, bột mịn tam thất1.01Uống50mg, 30mgHộp 5 vỉ x 20 viên nén ngậm
220VD-11390-10Bát trân - BVP05C.179.2Nhân sâm, Đương qui, bạch truật, bạch thược, phục linh, xuyên khung, cam thảo, thục địa1.01UốngHộp 1 chai 100ml cao lỏngCông ty CP BV PharmaViệt Nam
221VD-11401-10Transda-S05C.134.2Rotundin, Cao khô lá sen, Cao khô lá vông1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
222VD-11407-10Hoạt huyết dưỡng não Vinacare 1005C.127.1Cao khô bạch quả, cao đặc đinh lăng1.01Uống10mg, 150mgHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 20 viên nén bao phim
223VD-11455-10Bar- tada05C.8.2Cao actiso, cao biển súc, bìm bìm biếc1.01Uống100mg, 75mg, 75mgLọ 100 viên bao đường; Lọ 60 viên bao đường màu đỏ nâuCông ty CP dược Lâm ĐồngViệt Nam
224VD-11456-10Bar-tada05C.8.2Cao actiso, cao biển súc, bìm bìm biếc1.01Uống100mg,75mg,75mgHộp 2 vỉ x 20 viên bao đường, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường màu camCông ty CP dược Lâm ĐồngViệt Nam
225VD-11457-10Bar-tada05C.8.2Cao actiso, cao biển súc, bìm bìm biếc1.01Uống100mg, 75mg, 75mgLọ 100 viên bao đường, lọ 60 viên bao đường màu camCông ty CP dược Lâm ĐồngViệt Nam
226VD-11458-10Kim tiền thảo Tada05C.35Cao khô kim tiền thảo1.01Uống120mgHộp 1 lọ x 100 viên bao phim màu nâu đỏCông ty CP dược Lâm ĐồngViệt Nam
227VD-11459-10Kim tiền thảo Tada05C.35Cao khô kim tiền thảo1.01Uống120mgHộp 1 lọ x 100 viên bao phim màu xanh ngọcCông ty CP dược Lâm ĐồngViệt Nam
228VD-11478-10Betasiphon05C.47.2Cao lỏng râu mèo, cao lỏng actiso, dung dịch sorbitol1.01UốngHộp 1 chai 120ml, hộp 18 ống x 5ml dung dịch uống
229VD-11561-10Didicera05C.58.14Phòng phong, tế tân, quế chi, độc hoạt, xuyên khung, đương quy, tang ký sinh, bạch thược, cam thảo, sinh địa, bạch linh, tần giao, ngưu tất, đỗ trọng, đảng sâm1.01UốngHộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim
230VD-11636-10Rhinassin - OPC05C.213.1Thương nhĩ tử, tân di hoa, phòng phong, bạch truật, hoàng kỳ, bạc hà, bạch chỉ1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng
231VD-11639-10Thuốc trị sỏi thận Kim tiền thảo05C.35Cao kim tiền thảo1.01Uống120mgThùng 72 hộp, hộp 1 chai 100 viên bao phim hình bầu dục
232VD-11769-10An thần MP05C.135Cao lá sen, cao lá vông, cao lạc tiên, cao trinh nữ1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
233VD-11782-10Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao Đinh lăng, cao Bạch quả1.01Uống200mg, 40mgHộp 10 vỉ (nhôm/PVC) x 10 viên nang mềm
234VD-11784-10Medibogan05C.8.2Cao actiso, Cao biển súc, Cao bìm bìm biếc1.01Uống200mg, 150mg, 16mgHộp 5 vỉ x 10 viên nang mềm
235VD-11789-10Mesliping05C.134.2Rotundin, Cao lá sen, Cao lá vông1.01Uống30mg, 50mg, 60mgHộp 3 vỉ x 10 viên nén bao đường
236VD-11796-10Cốm bổ tỳ05C.91.1Hoài sơn, đậu ván trắng, ý dĩ, sa nhân, mạch nha, trần bì, nhục đậu khấu, đảng sâm, liên nhục1.01UốngHộp 1 lọ 50g thuốc cốm
237VD-11813-10Xuyên tâm liên-DNA05C.121Cao mềm xuyên tâm liên 100mg tương đương 1g dược liệu1.01Uống100mg (1g)Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứngCông ty Cổ phần Dược - VTYT Nghệ AnViệt Nam
238VD-11814-10Xuyên tâm liên-DNA05C.121Cao mềm xuyên tâm liên 100mg tương đương 1g dược liệu1.01Uống 100mg (1g)Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim. Lọ 50 viên, 100 viên nén bao phimCông ty Cổ phần Dược - VTYT Nghệ AnViệt Nam
239VD-11845-10Mekocurcuma05C.97.1Cao nghệ tương đương 400mg bột nghệ khô, mật ong 50mg1.01Uống400mg, 50mgHộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên bao phim
240VD-11901-10Đan sâm - Tam thất05C.124Cao đan sâm, cao tam thất1.01Uống100mg, 7mgHộp 4 vỉ x 10 viên, chai 100 viên nén bao phim
241VD-11906-10D-A-R05C.10.2Cao dứa gai, cao rau đắng, cao artichaut1.01Uống80mg, 60mg, 60mgHộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 300 viên nén bao phim
242VD-12073-10Crila Forte05C.117Cao khô trinh nữ hoàng cung1.01Uống 500mg (tương đương với 2,5mg alcaloid toàn phần)Hộp 1 chai x 60 viên, hộp/túi x 10 vỉ x 10 viên nang
243VD-12086-10Cảm xuyên hương05C.5Bột xuyên khung, bột bạch chỉ, bột hương phụ, bột quế, bột cam thảo, bột gừng1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nang
244VD-12138-10Hoàn an thần05C.126Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen1.01UốngHộp 10 hoàn mềm x 10g
245VD-12139-10Hoàn lục vị địa hoàng05C.193.4Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phụ linh, Trạch tả1.01UốngHộp 24 viên hoàn mềm x 10g
246VD-12141-10Sáng mắt05C.212.2Thục địa, hoài sơn, đương quy, cao đặc trạch tả, cao đặc hà thủ ô đỏ, cao đặc thảo quyết minh, cúc hoa.1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nang
247VD-12143-10ích mẫu05C.199.1Hương phụ, Ngải cứu, ích mẫu1.01Uống1,312g; 1,050g; 4,2gHộp 2 vỉ x 10 viên nang
248VD-12174-10Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo1.01Uống 1200mgHộp 1 chai x 100 viên nén bao đường
249VD-12192-10Ziber05C.1Tinh dầu gừng1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm
250VD-12214-10Hoạt huyết dưỡng não BDF05C.127.1Cao đặc đinh lăng, cao khô Ginkgo biloba1.01Uống150mg; 5mgHộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1lLọ 60 viên nang mềm
251VD-12287-10Hdjincovi05C.127.1Cao đặc Đinh lăng, Cao Bạch quả1.01Uống 200mg; 50mgHộp 3 vỉ x 10 viên, lọ 60 viên
252VD-12310-10Connec05C.46Cao Pygeum africanum1.01Uống50mgHộp 2 vỉ x 10 viên nang mềm
253VD-12347-10Hoạt huyết dưỡng não -QB05C.127.1Cao đặc Đinh lăng, cao Bạch quả1.01Uống150mg,50mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao phim
254VD-12456-10Tâm não khang05C.125.1Cao đan sâm, cao tam thất, Borneol1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên nang mềm
255VD-12469-10Ngân kiều giải độc05C.32.3Cao khô dược liệu gồm Kim ngân, Liên kiều, Cát cánh, Đạm đậu xị, Ngưu bàng tử, Kinh giới, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Bạc hà, Bột mịn dược liệu gồm Kim ngân, Liên kiều, Ngưu bàng tử, Cam thảo1.01Uống150mg cao khô dược liệuChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
256VD-12476-10Hoạt huyết kiện não05C.127.1Cao Bạch quả, Cao đặc đinh lăng1.01Uống50mg,150mgHộp 1 túi nhôm x 5 vỉ x 20 viên nén bao phim
257VD-12477-10Hoạt huyết kiện não-DNA05C.127.1Cao Bạch quả, Cao đặc đinh lăng1.01Uống5mg, 150mgHộp 1 túi nhôm x 5 vỉ x 20 viên nén bao phimCông ty Cổ phần Dược - VTYT Nghệ AnViệt Nam
258VD-12478-10Viên nang Chorlatcyn05C.9Cao Actiso, Cao mật lợn, Tỏi khô, than hoạt tính1.01UốngHộp 4 vỉ x 10 viên nang cứng`
259VD-12565-10Cebraton05C.127.1Cao đinh lăng, cao bạch quả1.01Uống150mg,50mgHộp 1 viên, 2 viên, 5 vỉ x 20 viên bao phim
260VD-12566-10Cebraton05C.127.1Cao đinh lăng, cao bạch quả1.01Uống150mg,50mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường
261VD-12575-10Vidibest- herbs05C.212.1Trạch tả, thục địa, thảo quyết minh, hoài sơn, hạ khô thảo, hà thủ ô, cúc hoa1.01UốngHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang mềm
262VD-12712-10Ngân kiều giải độc - BVP05C.32.3Kim ngân hoa, Liên kiều, bạc hà, cam thảo, kinh giới, đạm đậu xị, ngưu bàng tử, cát cánh, đạm trúc diệp1.01UốngHộp 1 chai 100 viên (chai thủy tinh màu nâu, chai nhựa HDPE), Hộp 2 vỉ x 25 viên (vỉ nhôm- PVC), Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim (vỉ nhôm- nhôm)Công ty CP BV PharmaViệt Nam
263VD-12718-10Hoàn điều kinh bổ huyết05C.201.1Thục địa, đương qui, bạch thược, xuyên khung, cao đặc ích mẫu, cao đặc ngải cứu, hương phụ chế1.01UốngHộp 10 túi x 5g hoàn cứng
264VD-12719-10Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao đinh lăng, Cao Bạch quả1.01Uống150mg, 5mgHộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường
265VD-12722-10Viên sáng mắt05C.212.2Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Hà thủ ô đỏ, Thảo quyết minh, Đương qui, Hạ khô thảo1.01UốngHộp 10 túi x 5g viên hoàn cứng
266VD-12747-10Cynaphytol05C.7Cao đặc actisô1.01Uống0,2gHộp 1 tuýp 50 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên bao đường
267VD-12885-10Cồn xoa bóp05C.224.6Địa liền, riềng, thiên niên kiện, huyết giác, đại hồi, quế chi, ô đầu, camphora3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 90ml cồn thuốc dùng ngoài
268VD-12886-10Op.Liz05C.84Bìm bìm biếc, phan tả diệp, đại hoàng, chỉ xác, cao mật1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên bao phim
269VD-12923-10Hoạt huyết dưỡng não - QB05C.127.1Cao đặc Đinh lăng, cao Bạch quả 1.01Uống150mg,50mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên nén bao đường
270VD-13106-10Hoạt huyết dưỡng não Cebraton- S05C.127.1Cao đinh lăng, cao bạch quả1.01Uống150mg,5mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường
271VD-13107-10Hoạt huyết dưỡng não Cebraton- S05C.127.1Cao đinh lăng, Cao Bạch quả1.01Uống150mg,5mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao phim
272VD-13229-10Ampelop05C.87Cao chè dây1.01Uống625mgHộp 9 vỉ x 10 viên nang
273VD-13231-10Boganic05C.8.1Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm1.01Uống100mg; 75mg; 7,5mgHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường
274VD-13233-10Sitar05C.107Đảng sâm, hoàng kỳ, đương quy, bạch truật, thăng ma, sài hồ, trần bì, cam thảo, sinh khương, đại táo1.01UốngHộp 10 gói x 5g viên hoàn cứng
275VD-13234-10Trà Casoran05C.123.2Hoa hòe, Dừa cạn, Cúc hoa, Cỏ ngọt, Tâm sen1.01UốngHộp 10 túi x 3g cốm
276VD-13283-10Kim tiền thảo05C.35Cao kim tiền thảo1.01Uống120mgHộp 1 chai 100 viên nén bao đường
277VD-13287-10Rendesmol05C.35Cao khô kim tiền thảo1.01Uống200mgHộp 1 chai 100 viên nén bao đường
278VD-13331-10Amelicol05C.215.3Eucalyptol, tinh dầu tràm, tinh dầu gừng, tinh dầu tần1.01Uống625mgHộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm
279VD-13333-10Bổ huyết ích não BDF05C.129Cao đương qui, cao khô Ginkgo biloba1.01UốngHộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên nang mềm
280VD-13458-10Bercolis Viên Đại Tràng05C.100Mộc hương, ngô thù du, bạch thược, berberin clorid1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 60 viên bao phim
281VD-13604-10Ampelop05C.87Cao chè dây1.01Uống625mgHộp 9 vỉ x 10 viên nang cứng
282VD-13605-10Boganic BC05C.21Cao đặc diệp hạ châu đắng1.01Uống250mgHộp 2 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao phim
283VD-13608-10Luviam05C.193.4Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả1.01UốngHộp 1 lọ 100ml thuốc nước uống
284VD-13715-11Didicera05C.58.38Bột Didicera (Đương quy, Xuyên khung, Phòng phong, Tế tân, Quế chi, Độc hoạt) 326mg, cao đặc hỗn hợp (Bạch thược, Cam thảo, Sinh địa, Bạch linh, Đảng sâm, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất) 245mg1.01Uống326mg; 245mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang
285VD-13880-11Diệp hạ châu05C.21Cao diệp hạ châu1.01Uống160mgHộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 60 viên nang
286VD-14450-11Hương liên Yba05C.92Hoàng liên, Vân mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế, Đinh hương1.01Uống0,6g; 0,6g; 0,015g; 0,015g; 0,0075g; 0,075gHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên nang
287VD-14451-11Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao đặc Đinh lăng, Cao khô lá bạch quả1.01Uống150mg;5mgHộp 5 vỉ x 10 viên bao đường
288VD-14623-11Bổ Thận Dương-BVP05C.169.13Hoài sơn, Sơn thù, mẫu đơn bì, thục địa, trạch tả, phục linh, phụ tử chế, quế1.01UốngHộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE); Hộp 1 chai 60 viên (chai thủy tinh màu nâu); Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 6 vỉ x 10 viên nang (vỉ nhôm-nhôm)Công ty CP BV PharmaViệt Nam
289VD-14628-11Actiso05C.7Cao actiso 1.01Uống156,3mg tương đương lá actiso tươI 3,908g/ ốngHộp 20 ống x 10ml thuốc nước uống
290VD-14788-11Hoạt huyết dưỡng não Dutamginkogo05C.127.1Cao đặc đinh lăng, Cao khô lá bạch quả1.01Uống150mg,5mgHộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim
291VD-14834-11Doladi05C.199.1Cao ích mẫu, Cao ngải cứu, Cao hương phụ1.01Uống400mg, 100mg, 125mghộp 2 vỉ x 10 viên bao phim
292VD-14909-11Dầu xoa sao vàng05C.217Menthol, Cam phor, tinh dầu Đinh hương, tinh dầu Quế, tinh dầu Tràm3.05Dùng ngoàiHộp 1 lọ x 5ml dầu xoa
293VD-14949-11Hotan Fort05C.215.3Eucalyptol, Tinh dầu tràm, menthol, tinh dầu tần, tinh dầu gừng1.01Uống100mg; 50mg; 0,5mg; 0,36mg; 0,75mgHộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm
294VD-14991-11Kimraso05C.37.1Cao đặc Kim tiền thảo, cao đặc Râu mèo1.01Uống142,8mg; 46,6mgHộp 1 lọ x 60 viên nén bao phim
295VD-14992-11Magasol05C.8.1Cao đặc Actiso, cao đặc Biển súc, Bìm bìm1.01Uống100mg, 75mg, 75mgHộp 1 lọ x 100 viên. Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên nén bao phim
296VD-15068-11Tiêu dao - BVP05C.50Sài hồ, đương quy, bạch thược, bạch truật, bạch linh, cam thảo, bạc hà, sinh khương1.01UốngHộp 1 chai 100 viên (chai thủy tinh màu nâu hoặc chai nhựa HDPE), Hôp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm -PVC), hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim (vỉ nhôm - nhôm)Công ty CP BV PharmaViệt Nam
297VD-15090-11Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao bạch quả, cao đinh lăng1.01UốngHộp 5 vỉ x 20 viên, hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao phim
298VD-15285-11Hương xuân05C.228.1Tinh dầu tràm trà3.05Dùng ngoài1gHộp 1 chai x 100ml, hộp 50 gói x 7ml dung dịch thuốc
299VD-15304-11Crila05C.117Cao khô trinh nữ hoàng cung1.01Uống250mg (tương đương 1,25mg alcaloid toàn phần)Hộp 4 chai x 40 viên, hộp/túi/10 vỉ x 10 viên nang
300VD-15335-11Lotosonic05C.131Hoài sơn, Cao khô hỗn hợp của: Liên nhục, Liên tâm, Bá tử nhân, Hắc táo nhân, Lá dâu, Lá vông, Long nhãn1.01UốngHộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
301VD-15364-11Ceteco Botagan05C.8.1Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm1.01Uống100mg, 75mg,7,5mgHộp 2 vỉ, 6 vỉ x 15 viên nén bao phim
302VD-15483-11Hương liên hoàn05C.92Bột hoàng liên, Bột Vân mộc hương, Bột Đại hồi, Bột Sa nhân, Bột Quế, Bột Đinh hương1.01Uống1,6g; 1,6g; 0,04g; 0,04g; 0,02g; 0,02gHộp 10 túi x 4g hoàn cứng
303VD-15565-11Diệp hạ châu05C.21Cao diệp hạ châu đắng1.01Uống200mgHộp 10 vỉ x 10 viên nang, hộp 1 chai 60 viên nang
304VD-15598-11Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao gingko biloba, cao đinh lăng1.01Uống40mg,150mgHộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
305VD-15610-11Diệp hạ châu05C.21Cao khô Diệp hạ châu đắng1.01Uống250mgHộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng. Chai 100 viên nang cứng
306VD-15750-11Tiêu dao05C.50Cao khô dược liệu (Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà), Bột mịn dược liệu (Bạch linh, Đương quy, Bạch chỉ)1.01Uống267mg Cao khô dược liệu (257mg; 257mg; 257mg; 190,3mg; 190,3mg; 190,3mg; 173,1mg; 52mg); Bột mịn dược liệu (66,7mg; 66,7mg)Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
307VD-15761-11Kim tiền thảo05C.35Cao kim tiền thảo1.01Uống120mgHộp 1 chai x 100 viên nén bao đường
308VD-15895-11Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao đinh lăng, cao bạch quả1.01Uống150mg, 5mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao phim
309VD-16322-12Antesik05C.100.1Berberin, Mộc hương1.01Uống50mg, 200mgCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
310VD-17333-12Hesota05C.36Cao khô của Kim tiền thảo, Nhân trần, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn, Mộc hương, Đại hoàng1.01UốngHộp 1 lọ x 45 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên
311VD-17597-12Cảm xuyên hương05C.5Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế nhục, Can khương, Cam thảo bắc1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên
312VD-17599-12Thuốc ho Thảo dược05C.149Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn1.01UốngHộp 1 chai 100ml
313VD-17630-12Botecgan05C.8.2Cao đặc Actiso, cao đặc biển súc, bột bìm bìm biếc1.01Uống100mg, 75mg, 75mgHộp 5 vỉ x 20 viên
314VD-17632-12Dilagin05C.127.1Cao đặc đinh lăng, cao bạch quả1.01Uống150mg, 30mgHộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên
315VD-17634-12Giadogane05C.8.2Cao đặc Actiso, cao đặc biển súc, cao đặc bìm bìm biếc1.01Uống200mg; 150mg; 16mgHộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên
316VD-17637-12Kim tiền thảo05C.35Cao khô kim tiền thảo, cao khô râu ngô1.01Uống 120mg, 40mgHộp 1 lọ 100 viên
317VD-17641-12Tibidine05C.174.1Cao đặc câu đằng, cao đặc hạ khô thảo, cao đặc mao căn, cao đặc linh chi, cao đặc ích mẫu1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên
318VD-17642-12Trà gừng05C.1Gừng1.01UốngHộp 10 gói 3g
319VD-17643-12Vigavir-B05C.21Cao đặc diệp hạ châu1.01UốngHộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên. Lọ 60 viên, lọ 100 viên
320VD-17817-12Dưỡng cốt hoàn05C.54.1Cao xương hỗn hợp, hoàng bá, tri mẫu, trần bì, bạch thược, can khương, thục địa1.01UốngHộp 20 túi x 5g
321VD-17830-12Cholestin05C.186.2Ngưu tất, Nghệ, Rutin1.01Uống500mg (200mg cao khô); 500mg (5mg Curcumin); 100mgHộp 1 lọ 50 viên
322VD-17832-12Sedatab05C.131Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Bá tử nhân, Hắc táo nhân, Lá dâu, Lá vông, Long nhãn1.01UốngHộp 1 lọ x 100 viên. Hộp 6 vỉ x 10 viên
323VD-18032-12Diohd05C.89Cao đặc cỏ sữa lá to, cao đặc hoàng đằng, cao đặc măng cụt1.01Uống75mg,150mg, 10mgHộp 10 vỉ, 5 vỉ x 10 viên, lọ 50 viên
324VD-18033-12Hoàn bổ thận âm05C.195Thục địa, táo nhục, khiếm thực nam, thạch hộc, hoài sơn, phấn tỳ giải1.01UốngHộp 10 gói x 50g hoàn cứng
325VD-18072-12Ampelop05C.87Cao Chè dây1.01UốngHộp 9 vỉ x 10 viên
326VD-18179-13Cao khô Actisô05C.7Cao actisô1.01Uống1gThùng carton chứa 4 túi x 5 kg, 2 túi x 10 kg, 1 túi 15 kg; bao dệt PP chứa 1 túi 15 kg
327VD-18184-13Boogasick05C.8.2Cao đặc Actiso, Cao đặc Biển súc, Bột bìm bìm biếc1.01Uống150mg; 100mg; 100mgHộp 10 vỉ x 10 viên
328VD-18185-13Hoạt huyết dưỡng não ATM05C.127.1Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả1.01Uống150mg; 40mgHộp 10 vỉ x 10 viên
329VD-18324-13Op.Zen Viên tiêu sưng giảm đau05C.114Cao khô tô mộc1.01Uống160mgHộp 5 vỉ x 10 viên
330VD-18414-13An thần bổ tâm05C.138.2Sinh địa, Đảng sâm, Đương quy, Mạch Môn, Thiên môn, Táo nhân, Bá tử nhân, Đan sâm, Phục thần, Huyền sâm, Viễn chí, Cát cánh, Ngũ vị tử1.01UốngChai 30 viên. Hộp 2 vỉ x 10 viên
331VD-18435-13Ceginkton05C.127.1Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả1.01Uống250mg;100mgHộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên
332VD-18444-13Quaneuron05C.127.1Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả1.01Uống300mg;100mgHộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên
333VD-18675-13Phong tê thấp HD05C.71.1Bột mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim1.01Uống150mg; 3000mg; 1500mgHộp 15 túi x 3g, hộp 1 lọ 60g
334VD-18753-13Diệp hạ châu05C.21Cao đặc diệp hạ châu 10:1 (tương đương 1g diệp hạ châu) 0,1g1.01Uống0,1gHộp 2 vỉ x 20 viên
335VD-18756-13Hoàn lục vị bổ thận âm05C.193.4Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh1.01Uống96mg; 48mg; 48mg; 36mg; 36mg; 36mgHộp 1 chai 240 viên, hộp 1 chai 100 viên
336VD-18757-13Kim tiền thảo Desmodin05C.35Cao kim tiền thảo1.01Uống300mgHộp 3 vỉ x 12 viên, hộp 5 vỉ x 12 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên
337VD-18759-13Thập toàn đại bổ05C.161.1Bạch thược, Phục linh, Bạch truật, Quế nhục, Cam thảo, Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ1.01Uống50mg; 50mg; 50mg; 12,5mg; 25mg; 75mg; 50mg; 25mg; 75mg; 50mgHộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 240 viên
338VD-18795-13Kim tiền thảo Vinacare 25005C.35Cao khô kim tiền thảo1.01Uống250mgHộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên
339VD-19084-13Mộc hoa trắng05C.99Mộc hoa trắng1.01Uống(tương đương 100mg cao đặc 1/10) 1000mgHộp 6 vỉ x 10 viên
340VD-19139-13Cebraton05C.127.1Cao đinh lăng, Cao bạch quả1.01Uống300mg;100mghộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên
341VD-19267-13Botidana05C.105.4cao đặc (Bạch linh, Bạch truật), cao đặc (Đảng sâm, Bán hạ chế, Sa nhân, Cam thảo, Trần bì, Mộc hương)1.01Uống230mg cao đặc (432mg, 432mg); 170mg cao đặc (250mg, 216mg, 173mg, 151mg, 173mg, 215mg)Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên
342VD-19292-13Dầu gió Vim III Hồng gấm05C.217Tinh dầu Bạc hà, tinh dầu tràm, Camphor, tinh dầu quế, tinh dầu Hương nhu, Methyl salicilat3.05Dùng ngoài1ml chứa: 561,5mg; 104,5mg; 41,8mg; 0,6mg; 5,2mg; 35,8mgHộp 1 chai 6ml, 10ml
343VD-19294-13Mecaflu forte05C.215.3Eucalyptol, Tinh dầu tràm, Menthol, tinh dầu Tần, tinh dầu Gừng1.01Uống100mg; 50mg; 0,5mg;0,36mg; 0,5mgHộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
344VD-19401-13Kidneyton Lục vị - Bổ thận âm05C.193.4Cao đặc (thục địa, Sơn thù, Mẫu đơn bì, trạch tả, Hoài sơn, Phục linh), Bột kép (mẫu đơn bì, hoài sơn, Phục linh)1.01Uống196,98mg cao đặc (320mg; 160mg; 20,14mg; 120mg; 99,2mg; 74,55mg); 206,10mg bột kép (99,86mg; 60,8mg; 45,45mg)Hộp 5 vỉ x 10 viên
345VD-19547-13Hipolten05C.99Mộc hoa trắng1.01Uống(tương đương 50mg cao đặc 1/10) 500mgHộp 6 vỉ x 10 viên
346VD-19598-13Bronzoni05C.215.3Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol1.01Uống100mg; 0,5mg; 0,18mg; 0,5mgHộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên; Chai 60, 100, 200, 250, 500 viên
347VD-19621-13Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao đinh lăng, Cao bạch quả1.01Uống150mg; 5mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
348VD-19789-13Boganic05C.8.9Cao đặc Actiso, Cao đặc Rau đắng đất, Cao đặc Bìm bìm1.01Uống100mg; 75mg; 7,5mgHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viênCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
349VD-19790-13Boganic05C.8.9Cao đặc Actiso, Cao đặc Rau đắng đất, Cao đặc Bìm bìm1.01Uống100mg; 75mg; 7,5mgHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
350VD-19791-13Boganic Fort05C.8.9Cao đặc Actiso, Cao đặc Rau đắng đất, Cao đặc Bìm bìm1.01Uống200mg; 150mg; 16mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên
351VD-19811-13Bài thạch05C.36Cao khô Kim tiền thảo (tương đương 1000mg Kim tiền thảo) 90mg, Cao khô hỗn hợp (Nhân trần, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn) 230mg, Mộc hương 100mg, Đại hoàng 50mg1.01Uống90mg; 230mg; 100mg; 50mgHộp 1 lọ x 45 viên, 1000 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên
352VD-19812-13Colitis05C.104Nha đam tử, Berberin clorid, cao tỏi, cao khô Mộc hương, Cát căn1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên
353VD-19821-13Betasiphon05C.47.1Cao khô Actiso, Cao khô Râu mèo1.01Uống200mg; 50mgHộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên
354VD-19911-13CHOLAPAN Viên mật nghệ05C.97.4Cao cồn nghệ, Trần bì, cao mật heo1.01Uống75mg; 139mg; 60mgHộp 5 vỉ x 10 viên
355VD-19913-13FENGSHI-OPC Viên Phong Thấp05C.71.2Bột mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, Tam thất1.01Uống0,7mg; 852mg; 232mg; 50mg Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên
356VD-19914-13Hoàn bát vị bổ thận dương05C.169.17Cao đặc qui về khan (tương ứng với: thục địa 73,5mg, hoài sơn 66mg, sơn thù 60,5mg, trạch tả 44,75mg, phụ tử chế 15,12mg) 40,5mg, Bột kép (thục địa 5,25mg, hoài sơn 6mg, sơn thù 5,5mg, mẫu đơn bì 48,75mg, trạch tả 4mg, phục linh 48,75mg, quế nhục 16,5mg,1.01Uống40,5mg cao đặc (73,5mg; 66mg; 60,5mg; 44,75mg; 15,12mg); bột kép (5,25mg; 6mg; 5,5mg; 48,75mg; 4mg; 48,75mg; 16,5mg)Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 240 viên
357VD-20009-13Hoạt huyết dưỡng não Vinacare 10005C.127.1Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả1.01Uống100mg; 20mgHộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
358VD-20010-13Hoạt huyết dưỡng não Vinacare 20005C.127.1Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả1.01Uống200mg; 40mgHộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên
359VD-20057-13Siro trị ho Slaska05C.155.1Cao đặc Slaska (tương ứng với Ma hoàng, Khổ hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao)1.01Uống8gHộp 1 lọ 100ml
360VD-20068-13Axe Brand Red Flower Oil (Dầu nóng hồng hoa hiệu cây búa)05C.217Tinh dầu lá quế, Tinh dầu quế, Tinh dầu sả, Tinh dầu thông, Dầu ớt, Bột huyết rồng, Methyl Salicylate3.05Dùng ngoài100ml = 4ml; 5ml; 2ml; 2ml; 1ml; 0,3g 65,Chai thủy tinh 6ml, 35ml
361VD-20151-13Revmaton05C.58.16Cao khô của các dược liệu (Tế tân, Tang ký sinh, Độc hoạt, Phòng Phong, Bạch thược, Đỗ trọng, Bạch linh, Quế, Tần giao, Xuyên khung, Ngưu tất, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Cam thảo)1.01Uống300mg cao khô dược liệuHộp 3 vỉ x 10 viên bao phim
362VD-20303-13Hoạt huyết dưỡng não TP05C.127.1Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả1.01Uống150mg; 75mgHộp 25 gói x 3g
363VD-20317-13Kim tiền thảo MKP05C.35Cao khô kim tiền thảo1.01Uống120mgHộp 1 chai 100 viên
364VD-20356-13Bảo Thanh05C.159Cao lỏng (1:5) của hỗn hợp dược liệu (Xuyên bối mẫu, Tỳ bà lá, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Mơ muối, Cam thảo) 537,5mg1.01Uống537,5mgHộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ x 5 viên.
365VD-20534-14Ngân kiều giải độc-F05C.32.3Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 150mg (tương đương Kim ngân 284mg, Liên kiều 284mg, Cát cánh 240mg, Đạm đậu xị 200mg, Ngưu bàng tử 180mg, Kinh giới 160mg, Đạm trúc diệp 160mg, Cam thảo 140mg, Bạc hà 24mg, Bột mịn dược liệu gồm Kim ngân 116mg, Liên kiều 11.01Uống284mg; 284mg; 240mg; 200mg; 180mg; 160mg; 160mg;140mg; 24mg; 116mg; 1Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
366VD-20622-14Livonic05C.8.14Cao khô lá tươi Actiso (tương đương với 2500mg lá tươi actiso) 100mg, Cao khô Diệp hạ châu (tương đương 400mg Diệp hạ châu) 50mg, Cao khô Rau đắng đất (tương đương với 500mg Rau đắng đất) 81,5mg, Cao khô Bìm bìm biếc (tương đương 85mg Bìm bìm biếc)1.01Uống ( 2500mg ) 100mg; ( 400mg ) 50mg; (500mg ) 81,5mg; (85mg )Hộp 2 vỉ x 20 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE)
367VD-20628-14Hoạt huyết dưỡng não ATM05C.127.1Cao đặc rễ đinh lăng 10:1 (tương đương 1500mg đinh lăng) 150mg, Cao bạch quả 40mg1.01Uống10:1 (1500mg ) 150mg; 40 Hộp 10 vỉ x 10 viên
368VD-20776-14Garlicap viên tỏi nghệ05C.115Bột tỏi (tương ứng với củ tỏi 1500mg) 462mg, Cao nghệ (tương ứng với củ nghệ 100mg) 12mg1.01Uống(1500mg) 462mg; (100mg) 12mgHộp 5 vỉ x 10 viên
369VD-20777-14KIM TIỀN THẢO Thuốc trị sỏi thận05C.35Cao kim tiền thảo1.01Uống120mgHộp 1 chai x 100 viên; hộp 1 chai 60 viên
370VD-20913-14Diệp hạ châu05C.21Cao đặc diệp hạ châu1.01Uống0,1gHộp 2 vỉ x 20 viên
371VD-20963-14Cao đặc Actiso05C.7Lá Actiso1.01UốngTúi PE 0,5 kg, 5 kg
372VD-21196-14Bổ phế - BVP05C.148.7Mỗi 100ml siro được chiết xuất từ các dược liệu: Bách bộ 5g, Tỳ bà diệp 2,6g, Bán hạ 1,5g, Tang bạch bì 1,5g, Cát cánh 1,366g, Bạc hà 1,333g, Mơ muối 1,126g, Thiên môn 0,966g, Bạch linh 0,72g, Cam thảo 0,473g, Ma hoàng 0,525g, Phèn chua 0,166g, Tinh dầu1.01Uống100ml (5g; 2,6g; 1,5g; 1,5g; 1,366g; 1,333g;1,126g; 0,966g; 0,72g; 0,473g; 0,525g; 0,166g) Hộp 1 chai 100ml, 125ml (chai nhựa màu nâu hoặc chai thủy tinh màu nâu)Công ty CP BV PharmaViệt Nam
373VD-21197-14Cao ích mẫu - BVP05C.199.1cao lỏng được chiết từ các dược liệu khô (Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ)1.01Uống100ml (80g; 20g; 25g)Hộp 1 chai 100ml, 180ml (chai thủy tinh màu nâu hoặc chai nhựa PET màu nâu)Công ty CP BV PharmaViệt Nam
374VD-21289-14Bổ trung ích khí05C.107.8Cao lỏng hỗn hợp (tương ứng với 1g Đảng sâm, 0,3g Hoàng kỳ, 0,3g Đương quy, 0,3g Bạch truật, 0,3g Thăng ma, 0,3g Sài hồ, 0,3g Trần bì, 0,3g Cam thảo, 1,02g Đại táo, 0,12g Sinh khương) 0,21g1.01Uống ( 1g; 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 1,02g, 0,12g ) 0,21gHộp 20 ống x 10ml
375VD-21303-14Thập toàn đại bổ05C.161.1Cao lỏng hỗn hợp (tương ứng với Đảng sâm 0,63g, Bạch truật 0,42g, Phục linh 0,33g, Cam thảo 0,33g, Đương quy 0,42g, Xuyên khung 0,33, Bạch thược 0,42g, Thục địa 0,63g, Hoàng kỳ 0,63g, Quế nhục 0,42g) 0,2g1.01Uống( 0,63g; 0,42g; 0,33g; 0,33g; 0,42g; 0,33;0,42g; 0,63g; 0,63g; 0,42g) 0,2gHộp 20 ống x 10ml
376VD-21311-14Cốm hòa tan Hepagon05C.21Diệp hạ châu đắng1.01Uống 6gHộp 9 gói x 9g
377VD-21418-14Actiso HĐ05C.7Cao đặc Actiso1.01Uống250mgHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 15 viên
378VD-21421-14Eurganic05C.8.10Cao đặc Actiso (tương đương 1000mg lá Actiso) 100mg, Cao đặc Rau đắng đất (tương đương 750mg rau đắng đất) 75mg, Bột Bìm bìm biếc 75mg1.01Uống(1000mg) 100mg; (750mg ) 75mg; 75mgHộp 2 vỉ x 20 viên
379VD-21422-14Hoạt huyết dưỡng não HĐ05C.127.1Cao khô đinh lăng (tương đương 1,44g rễ đinh lăng) 120mg, Cao khô lá bạch quả (tương đương trên 10,8mg Ginkgo flavonoid) 50mg1.01Uống( 1,44g ) 120mg; (10,8mg ) 50mgHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 15 viên
380VD-21423-14Quanliver05C.8.10Cao đặc Actiso (tương đương 1,01g dược liệu gồm: Đảng sâm 160mg, Bạch truật 110mg, Phục linh 110mg, Cam thảo 30mg, Đương quy 110mg, Xuyên khung 80mg, Bạch thược 110mg, Thục địa 160mg, Hoàng kỳ 110mg, Quế nhục 30mg) 101mg1.01Uống(1,01g 160mg; 110mg; 110mg; 30mg; 110mg; 80mg; 110mg; 160mg;110mg; 30mg) 101mgHộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên
381VD-21424-14Thập toàn đại bổ HĐ05C.161.3Cao đặc hỗn hợp (tương đương với 1,01g dược liệu gồm: Đảng sâm 160mg, Bạch truật 110mg, Phục linh 110mg, Cam thảo 30mg, Đương quy 110mg, Xuyên khung 80mg, Bạch thược 110mg, Thục địa 160mg, Hoàng kỳ 110mg, Quế nhục 30mg) 101mg1.01Uống(1,01g = 160mg; 110mg;110mg; 30mg; 110mg; 80mg; 110mg; 160mg;110mg; 30mg) 101mgHộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên
382VD-21425-14Thập toàn đại bổ Oratonmaxx05C.161.3Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Cam thảo, Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Hoàng kỳ, Quế nhục1.01Uống0,3g; 0,2g; 0,16g; 0,16g; 0,2g; 0,16g; 0,2g; 0,3g; 0,3g; 0,2gHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
383VD-21427-14Hoàn sáng mắt05C.205.15Mỗi 4g hoàn chứa: Thục địa 540mg, Bạch thược chế 200mg, Trạch tả 200mg, Bạch linh chế 200mg, Đương quy chế 200mg, Thạch quyết minh chế 260mg, Hoài sơn chế 260mg, Sơn thù chế 260mg, Bạch tật lê chế 200mg, Kỷ tử 200mg, Cúc hoa 200mg, Mẫu đơn bì 200mg1.01Uống540mg; 200mg; 200mg; 200mg; 200mg; 260mg; 260mg; 260mg; 200mg; 200mg; 200mg; 200mgHộp 10 túi x 4g hoàn cứng
384VD-21451-14Bổ phế chỉ khái lộ05C.148.13Bạch linh, Bán hạ chế, Mơ muối, Cam thảo, Lá bạc hà, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Mạch môn, Bách bộ, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng1.01Uống100ml = 0,9g; 2,08g; 3,3g; 0,63g; 0,18g; 0,2g; 0,13g; 3,13g; 7,15g; 3,13g; 3,25g; 3,13g; Hộp 1 lọ 125ml
385VD-21452-14Hoạt huyết thông mạch K/H05C.181.9Hồng hoa, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa1.01Uống125ml = 15g; 20g; 30g; 30g; 30g; 20g; 40gHộp 1 chai 125ml; 250ml
386VD-21453-14Cebraton05C.127.1Cao đặc rễ đinh lăng, Cao khô bạch quả1.01Uống150mg; 50mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
387VD-21454-14Cebraton05C.127.1Cao đặc rễ đinh lăng, Cao khô bạch quả1.01Uống150mg; 50mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
388VD-21455-14Sáng mắt05C.212.2Hỗn hợp cao khô dược liệu (tương ứng: Trạch tả 206mg, Hoài sơn 247mg, Hạ khô thảo 50mg, Cúc hoa 112mg, Thục địa 206mg, Thảo quyết minh 286mg, Hà thủ ô 221mg) 255mg, bột Đương quy 160mg 255mg1.01Uống(206mg,; 247mg, 50mg,112mg, 206mg, 286mg, 221mg) 255mg, 160mg 255mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
389VD-21485-14Bát vị- F05C.169.21Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 280mg tương đương: Thục địa 800mg, Hoài sơn 344mg, Sơn thù 344mg, Trạch tả 300mg, Phục linh 300mg, Mẫu đơn bì 244mg, Quế 36,67mg, Phụ tử chế 16,67mg, Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 56mg, Sơn thù 56mg, Mẫu đơn bì 56mg, Phụ1.01Uống280mg 800mg; 344mg; 344mg; 300mg;300mg; 244mg;36,67mg; 16,67mg;56mg; 56mg; 56mg;Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
390VD-21486-14Chỉ thực tiêu bĩ- F05C.88.1Chỉ thực 480mg, Hoàng liên 440mg, Bán hạ 290mg, Mạch nha 290mg, Hậu phác 250mg, Bạch linh 250mg, Nhân sâm 230mg, Bạch truật 230mg, Cam thảo 187,3mg, Can khương 187,3mg, Bột mịn dược liệu gồm: Nhân sâm 601.01Uống300mg khô = 480mg; 440mg; 290mg; 290mg; 250mg; 250mg; 230mg; 230mg; 187,3mg; 187,3mg; 60Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
391VD-21487-14Đại tràng- F05C.100.4Cao khô dược liệu (Hoàng liên, Mộc hương, Ngô thù du), Bột mịn dược liệu (Hoàng liên)1.01Uống86,67mg cao khô dược liệu (800mg; 300mg;120mg); 400mg bột mịn dược liệuChai 40 viên; Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
392VD-21489-14Fitôcolis- F05C.100.4Cao khô dược liệu (Hoàng liên, Mộc hương, Ngô thù du), Bột mịn dược liệu (Hoàng liên)1.01Uống86,67mg cao khô dược liệu (800mg; 300mg;120mg); 400mg bột mịn dược liệuChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
393VD-21490-14Fitôgra- F05C.162Cao khô dược liệu (Hải mã, Lộc nhung, Hồng sâm, Quế nhục), Bột mịn dược liệu (Hồng sâm, Quế nhục)1.01Uống300mg cao khô dược liệu (330mg; 330mg; 270mg; 80mg); 80mg bột mịn dược liệu (60mg; 20mg) Chai 40 viên; Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
394VD-21491-14Fitôrhi- F05C.204Tinh dầu bạc hà, Cao khô dược liệu (Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử), Bột mịn dược liệu (Bạch chỉ)1.01Uống 0,0045ml; 210mg cao khô dược liệu (1120mg; 700mg; 400mg); 280mg bột mịn dược liệuChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
395VD-21492-14Hương sa lục quân05C.105.8Cao khô dược liệu 250mg tương đương: Bạch linh 432mg, Bạch truật 268,7mg, Đảng sâm 250mg, Bán hạ chế 216mg, Sa nhân 173mg, Cam thảo 151mg, Trần bì 146,3mg, Mộc hương 91mg, Gừng tươi 22mg, Bột mịn dược liệu gồm: Bạch truật 163,3mg, Mộc hương1.01Uống250mg cao khô dược liệu = 432mg; 268,7mg; 250mg; 216mg; 173mg; 151mg; 146,3mg; 91mg; 22mg; 163,3mg; Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
396VD-21493-14Kim tiền thảo- F05C.35Cao khô Kim tiền thảo, Bột mịn Kim tiền thảo1.01Uống220mg; 100mgChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
397VD-21494-14Lục vị- F05C.193.4Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Trạch tả, Phục linh, Mẫu đơn bì, Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 100mg, Sơn thù 100mg, Mẫu đơn bì 52mg1.01Uống800mg; 300mg; 300mg; 300mg;300mg; 248mg;100mg; 100mg; 52mgChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
398VD-21495-14Quy tỳ05C.82.16Cao khô dược liệu tương đương: Bạch truật, Viễn chí, Long nhãn, Bạch linh, Đương quy, Đảng sâm, Toan táo nhân, Hoàng kỳ, Mộc hương, Đại táo, Cam thảo, Bột mịn dược liệu1.01Uống300mg cao khô tương đương 248mg; 248mg; 248mg; 181,3mg; 174,7mg; 124mg; 107,3mg; 87,3mg; 63mg; 63mg; 55,4mgChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
399VD-21560-14Dầu gió Nam Dược05C.217Camphor, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu đinh hương3.05Dùng ngoài3ml chứa: 0,75g; 0,41g; 0,11g; 0,1g; 0,04gHộp 1 lọ 3ml, 7ml
400VD-21607-14Diệp hạ châu - BVP05C.21Cao khô diệp hạ châu (tương đương 1660mg diệp hạ châu) 250mg1.01Uống250mg cao khô tương đương 1660Hộp 4 vỉ x 25 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh màu nâu)Công ty CP BV PharmaViệt Nam
401VD-21608-14Hoạt huyết an thần - BVP05C.142Mỗi 100ml cao lỏng chứa các chất được chiết từ các dược liệu khô sau: Cam thảo, Phục linh, Táo nhân, Tri mẫu, Xuyên khung1.01Uống100ml cao lỏng tương đương 5g; 10g; 25g; 10g; 2gHộp 1 chai 100ml (chai nhựa PET màu nâu hoặc chai thủy tinh màu nâu)Công ty CP BV PharmaViệt Nam
402VD-21609-14Kim ngân vạn ứng05C.31Cao khô dược liệu (Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa)1.01Uống195mg cao khô = 1000mg; 500mgHộp 4 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm); Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên (chai nhựa HDPE)
403VD-21622-14NPluvico05C.127.1Cao khô lá Bạch quả, Cao khô rễ Đinh lăng1.01Uống100mg; 300mgHộp 6 vỉ x 10 viên
404VD-21649-14Bổ gan tiêu độc Livsin-9405C.24Cao đặc hỗn hợp các dược liệu (Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi)1.01Uống200mg cao đặc chứa: 1500mg; 250mg; 250mgHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
405VD-21652-14Ibaliver-H05C.8.10Cao đặc Actiso (tương đương 2g Actiso) 200mg, Cao đặc Rau đắng đất (tương đương 1,5g Rau đắng đất) 150mg, Cao đặc Bìm bìm biếc (tương đương 0,15g Bìm bìm biếc) 15mg1.01Uống2g cao đặc tương đương 200mg; Cao đặc 1,5g tương đương 150mg; Cao đặc 0,15g tương đương 15mgHộp 5 vỉ x 20 viên
406VD-21708-14Hoạt huyết Thephaco05C.181.20Đương quy, Sinh địa, Xuyên khung, Ngưu tất, Ích mẫu1.01Uống165,33mg cao đặc (300mg, 300mg, 60mg, 140mg, 140mg)Hộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên
407VD-21710-14Kim tiền thảo05C.35Cao đặc kim tiền thảo1.01Uống120mgHộp 1 lọ x 100 viên
408VD-21738-14Đan sâm tam thất05C.124Cao đặc đan sâm, Bột tam thất1.01Uống100mg; 70mgHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
409VD-21749-14Cốm bổ tỳ P/H05C.78.2Sa nhân 1,2g, Liên nhục 1,2g, Hoài sơn 0,8g, Mạch nha 0,8g, Ý dĩ 0,8g, Cao các dược liệu (tương đương với Đảng sâm 3,4g, Bạch truật 3,4g, Bạch linh 3,4g, Cát cánh 2,0g, Cam thảo 1,6g, Trần bì 1,6g) 3,0g1.01Uống10g cốm tương đương 1,2g; 1,2g; 0,8g; 0,8g; 0,8g; 3,0g cao các dược liệu tương đương 3,4g; 3,4g; 3,4g; 2,0g; 1,6g; 1,6gHộp 10 gói x 5g. Hộp 10 gói x 10gCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
410VD-21754-14Thận khí hoàn P/H05C.171Mỗi viên hoàn mềm chứa: Xa tiền tử 85mg, Nhục quế 15mg, Hoài sơn 55mg, Cao đặc các dược liệu (tương đương với Thục địa 112mg, Sơn thù 56mg, Phục linh 42mg, Mẫu đơn bì 42mg, Trạch tả 42mg, Ngưu tất 42mg, Phụ tử chế 14mg) 70mg, Mật ong vđ 1 viên1.01Uống085mg; 15mg; 55mg; (112mg; 56mg; 42mg; 42mg; 42mg; 42mg;14mg) 70mg; Hộp 1 lọ x 360 hoàn, 480 hoànCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
411VD-21758-14Cao lạc tiên05C.136.1Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu1.01Uống40g; 24g; 8gChai thủy tinh 80ml; Chai nhựa 80ml, 200ml
412VD-21801-14Livonic05C.8.14Cao khô lá tươi Actiso (tương đương với 2500mg lá tươi actiso) 100mg, Cao khô Diệp hạ châu (tương đương 400mg Diệp hạ châu) 50mg, Cao khô Rau đắng đất (tương đương với 500mg Rau đắng đất) 81,5mg, Cao khô Bìm bìm biếc (tương đương 85mg Bìm bìm biếc)1.01Uống100mg cao khô tương đương 2500mg; 50mg cao khô tương đương 400mg, 81,5mg cao khô tương đương 500mg; 85mg cao khô Hộp 2 vỉ x 20 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE)
413VD-21849-14Greenneuron-H05C.127.1Cao đặc Đinh lăng, Cao Bạch quả1.01Uống300mg;100mgHộp 5 vỉ x 20 viên
414VD-21856-14Khang Minh bát trân nang05C.179.3Cao khô dược liệu (Thục địa, Đương quy, Đảng sâm, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo), Bột dược liệu: Bạch linh1.01Uống220mg cao khô dược liệu (376,2mg; 376,2mg; 250,8mg; 250,8mg; 250,8mg; 188,1mg; 125,4mg); bột dược liệu: 250,8mgHộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
415VD-21857-14Khang Minh lục vị nang05C.193.4Cao khô dược liệu (Thục địa, Sơn thù, Trạch tả), Bột dược liệu (Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Phục linh)1.01Uống 90mg cao khô dược liệu (240mg; 120mg; 90mg); Bột dược liệu (120mg; 90mg; 90mg)Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
416VD-21858-14Khang Minh tỷ viêm nang05C.209Cao khô dược liệu (Tân di hoa, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo), Bột dược liệu: Bạch chỉ1.01Uống125mg cao khô dược liệu (600mg; 300mg; 300mg; 50mg); bột dược liệu: 300mgHộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
417VD-21859-14Kim tiền thảo05C.37.1Kim tiền thảo, Râu mèo1.01Uống220mg cao khô = 2400mg; 1000mgHộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
418VD-21939-14Kim tiền thảo 20005C.35Cao khô kim tiền thảo 10:1 (tương đương 2g kim tiền thảo) 200mg1.01Uống200mg tương đương 2gHộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên
419VD-21948-14Bổ thận âm05C.161.4Bạch thược, Bạch linh, Bạch truật, Quế, Cam thảo, Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ1.01Uống 4g hoàn cứng tương đương 0,32g; 0,32g; 0,32g; 0,08g; 0,16g; 0,48g; 0,32g; 0,16g; 0,48g; 0,32gHộp 10 túi x 5g hoàn cứng
420VD-21950-14Sirô bổ phổi05C.153.2Ma hoàng chế, Cát cánh chế, Xạ can chế, Mạch môn chế, Bán hạ chế, Bách bộ chế, Tang bạch bì chế, Trần bì chế, Tinh dầu bạc hà1.01Uống2g; 1g; 1g; 2g; 1,5g; 3g; 2g; 0,6g; 0,02mlHộp 1 chai 100ml
421VD-21976-14Hoàn thập toàn đại bổ05C.161.4Bạch thược, Bạch linh, Bạch truật, Quế, Cam thảo, Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ1.01Uống 4g hoàn cứng tương đương 0,32g; 0,32g; 0,32g; 0,08g; 0,16g; 0,48g; 0,32g; 0,16g; 0,48g; 0,32gHộp 10 gói x 4g hoàn cứng
422VD-22084-15Bổ khí thông huyết - BVP05C.183Cao khô toàn phần chiết từ các dược liệu khô (Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược)1.01Uống240mg cao khô toàn phần tương đương 760mg; 70mg; 70mg; 160mg; 50mg; 60mg; 140mg; 140mg; 140mgHộp 1 chai 70 viên, 100 viên (chai thủy tinh màu nâu); Hộp 4 vỉ x 18 viên, hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)Công ty CP BV PharmaViệt Nam
423VD-22088-15Kim tiền thảo 16505C.35Cao khô kim tiền thảo (tương đương 2063mg kim tiền thảo) 165mg1.01Uống165mg tương đương 2063mgHộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE); Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm và vỉ nhôm - PVC).
424VD-22091-15Bovega05C.21Cao khô Diệp hạ châu đắng (tương ứng với 500mg Diệp hạ châu đắng) 120mg1.01Uống120mg tương đương 500mgHộp 3 vỉ x 10 viên
425VD-22100-15Hoàn thập toàn đại bổ - HT05C.161.3Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Cam thảo, Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Hoàng kỳ, Quế nhục1.01Uống15g; 10g; 8g; 8g; 10g;8g;10g; 15g; 15g; 10gHộp 10 gói x 10g, hộp 10 gói x 6g, hộp 1 lọ 60gCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
426VD-22101-15Lục vị - HT05C.193.4Thục địa, Hoài sơn, Phục linh, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Trạch tả1.01Uống13,12g; 7,04g; 5,28g; 7,04g; 5,22g; 5,28gHộp 1 lọ 60g, hộp 1 lọ 100g, hộp 10 gói 6g, hộp 20 gói 6gCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
427VD-22105-15Dung dịch vệ sinh Mydugyno05C.221Dịch chiết lá xoài3.05Dùng ngoài(0,5%) 12mlHộp 1 chai 60ml, 120ml
428VD-22157-15Thập toàn đại bổ05C.161.1Cao đặc hỗn hợp các dược liệu (tương ứng với: Đảng sâm 0,63g, Bạch truật 0,42g, Phục linh 0,33g, Cam thảo 0,33g, Đương quy 0,42g, Xuyên khung 0,33g, Bạch thược 0,42g, Thục địa 0,63g, Hoàng kỳ 0,63g, Quế nhục 0,42g): 456mg1.01Uống456mg cao đặc tương đương 0,63g; 0, 42g; 0, 33g;0, 33g; 0, 42g; 0, 33g; 0, 42g; 0, 63g; 0, 63g; 0, 42gHộp 5 vỉ x 10 viên. Lọ 50 viên
429VD-22167-15Atiliver Diệp hạ châu05C.28Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực1.01Uống180mg cao khô: 800mg; 200mg; 200mg; 200mgHộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
430VD-22168-15Khang Minh thanh huyết05C.34Kim ngân hoa, Bồ công anh, Nhân trần tía, Nghệ, Thương nhĩ tử, Sinh địa, Cam thảo1.01Uống145mg cao khô: 300mg; 300mg; 300mg; 200mg; 150mg; 150mg; 50mgHộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
431VD-22184-15Mesliping05C.134.2Rotundin, Cao lá sen, Cao lá vông1.01Uống30mg, 50mg, 60mgHộp 3 vỉ x 10 viên nén bao đường
432VD-22274-15Biofil05C.98Men bia ép tinh chế1.01Uống4g/10mlHộp 10 ống x 10ml, hộp 20 ống x 10ml
433VD-22306-15Dogarlic05C.115Cao Tỏi, Cao Nghệ1.01Uống140mg; 15mgHộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 50 viên, 100 viên
434VD-22316-15Lục vị hoàn P/H05C.193.4Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả1.01Uống93mg; 46mg; 46mg; 35mg;35mg; 35mgHộp 1 lọ x 240 viên, 480 viênCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
435VD-22318-15Cốt Bình Nguyên05C.224.6Riềng, Thiên niên kiện, Địa liền, Đại hồi, Huyết giác, Ô đầu, Quế nhục, Tinh dầu long não3.05Dùng ngoài3g; 3g; 3g;1,8g; 1,8g; 1,2g; 1,2g; 1,2mlHộp 1 bình xịt 60ml
436VD-22326-15Cao ích mẫu05C.199.1Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu1.01Uống 80ml tương đương 51,2g; 16g; 12,8gChai thủy tinh 80ml; Chai nhựa 80ml, 200ml.
437VD-22328-15Fitôbaby05C.112Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương1.01Uống80ml tương đương 9g; 9g; 5g; 5g; 4g; 1g; 1gChai thủy tinh 80ml; Chai nhựa 80ml, 200ml.Công ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
438VD-22329-15Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao gingko biloba, Cao đinh lăng1.01Uống40mg, 150mgHộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
439VD-22330-15Ích mẫu05C.199.1Cao khô dược liệu (Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ), Bột mịn dược liệu gồm (Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu)1.01Uống190mg cao khô dược liệu tương đương 795mg; 357,5mg; 354,17mg; bột mịn dược liệu tương đương 83,33mg; 80mg; 80mgChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên.
440VD-22332-15Bát trân Radix Green05C.179.3Cao khô của các dược liệu (Thục địa, Đương quy, Bạch linh, Đảng sâm, Xuyên khung, Bạch thược, Cam thảo, Bạch truật), Bột Xuyên khung, Bột Đương quy1.01Uống 260mg cao khô dược liệu (400mg, 380mg, 260mg, 280mg, 200mg, 260mg, 140mg, 260mg); 80mg; 200mgHộp 2 vỉ x 10 viên
441VD-22349-15Diệp hạ châu05C.21Cao khô Diệp hạ châu đắng1.01Uống250mgHộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng. Chai 100 viên nang cứng
442VD-22396-15Bổ thận âm- BVP05C.193.4Cao khô toàn phần chiết từ các dược liệu khô (Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Thục địa, Trạch tả, Phục linh)1.01Uống250mg cao khô toàn phần chiết từ 1250mg các dược liệu khô: Hoài sơn 200mg; Sơn thù 200mg; Mẫu đơn bì 150mg; Thục địa 400mg; Trạch tả 150mg; Phục linh 150mgHộp 1 chai 100 viên (chai thủy tinh màu nâu); Hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)Công ty CP BV PharmaViệt Nam
443VD-22420-15Actisô05C.7Cao khô actisô1.01Uống280mgHộp 10 ống x 10mlCông ty cổ phần Dược Hậu GiangViệt Nam
444VD-22425-15Bavegan05C.8.10Cao đặc actiso, Hạt bìm bìm biếc, Cao khô rau đắng đất1.01Uống100mg; 75mg; 75mgHộp 2 vỉ x 20 viên; Lọ 60 viênCông ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHARViệt Nam
445VD-22463-15Busalpain - Tiêu viêm giảm đau05C.185Cao khô huyết giác (tương đương 4g Huyết giác) 0,28g1.01Uống0,28g cao khô tương đương 4gHộp 2 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
446VD-22473-15Khang minh phong thấp nang05C.67Cao khô dược liệu (Hy thiêm, Lá lốt, Ngưu tất, Thổ phục linh)1.01Uống250mg cao khô dược liệu tương đương 600mg; 400mg; 600mg; 600mgHộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
447VD-22482-15Bibiso05C.8.9Cao khô Bìm bìm, Cao khô Artiso, Cao khô Rau đắng đất1.01Uống5,25mg, 100mg,75mgHộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Me Di SunViệt Nam
448VD-22492-15Dầu gió hiệu con gấu05C.217Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Camphor3.05Dùng ngoài407,7mg/1,5ml; 64,61mg/1,5ml; 75mg/1,5mlHộp 1 chai 1,5ml; 5ml; 15mlCông ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
449VD-22716-15Bình Vị - BVP05C.113.2Thương truật 2,4g, Hậu phác 1,2g, Trần bì 1,2g, Cam thảo 1,2g, Sinh khương 0,12g1.01Uống2,125g cao được chiết từ 6,12g các dược liệu tương đương 2,4g; 1,2g; 1,2g; 0,12gHộp 10 gói x 4gCông ty CP BV PharmaViệt Nam
450VD-22724-15Khu phong trừ thấp05C.52Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương1.01UốngHộp 1 chai 100ml (chai nhựa PET màu nâu hoặc chai thủy tinh màu nâu)Việt Nam
451VD-22740-15Dưỡng tâm an thần05C.131Hoài sơn, Cao khô liên tâm, Cao khô liên nhục, Cao khô bá tử nhân, Cao khô hắc táo nhân, Cao khô hỗn hợp Dưỡng tâm an thần (tương ứng với Lá dâu 91,25mg, Lá vông 91,25mg, Long nhãn 91,25mg)1.01Uống183mg; 8mg; 35mg; 10mg; 10mg; 80mgHộp 1 lọ x 100 viênViệt Nam
452VD-22778-15Diệp hạ châu05C.21Cao khô diệp hạ châu 180mg tương ứng Diệp hạ châu 3g1.01Uống180mg cao khô tương ứng 3gHộp 1 chai 60 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 - NadypharViệt Nam
453VD-22832-15Bar05C.8.9Cao đặc Actiso (tương đương 1000mg lá Actiso) 100mg, Cao đặc Rau đắng đất (tương đương 562,5mg rau đắng đất) 75mg, Bột Bìm bìm 75mg1.01Uống100mg cao đặc tương đương 1000mg lá; 75mg cao đặc tương đương 562,5mg; 75mgHộp 1 lọ x 60 viên, 180 viênCông ty cổ phần dược phẩm dược liệu PharmedicViệt Nam
454VD-22869-15Boliveric05C.8.9Cao đặc Actiso (1:10) (tương ứng 2g Actiso) 200mg, Cao đặc Rau đắng đất (1:10) (tương ứng 1,5g Rau đắng đất) 150mg, Cao đặc Bìm bìm (1:10) (tương ứng 0,16g Bìm bìm) 16mg1.01UốngCao đặc (1:10) (2g) tương đương 200mg; Cao đặc (1:10) (1,5g) tương đương 150mg; Cao đặc (1:10) (0,16g) tương đương 16mgHộp 10 vỉ x 10 viên.Công ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
455VD-22984-15Ajiteki05C.87Cao khô lá Chè dây (tương đương với 2,5g lá chè dây) 250mg1.01Uống250mg cao khô tương đương 2,5gHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 9 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 500 viênCông ty cổ phần Dược phẩm Phương ĐôngViệt Nam
456VD-23253-15Đan sâm Tam thất05C.124Cao đặc Đan sâm, bột Tam thất1.01Uống100mg, 70mgHộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao phimCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoViệt Nam
457VD-23284-15Bát vị05C.169.21Cao khô dược liệu 280mg tương đương Thục địa 800mg, Hoài sơn 344mg, Sơn thù 344mg, Trạch tả 300mg, Phục linh 300mg, Mẫu đơn bì 244mg, Quế 36,67mg, Phụ tử chế 16,67mg, Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 56mg, Sơn thù 56mg, Mẫu đơn bì 56mg, Phục linh1.01Uống280mg cao khô dược liệu tương đương 800mg; 344mg; 344mg; 300mg; 300mg; 244mg; 36,67mg; 16,67mg; 6mg; 56mg; 56mg;Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
458VD-23285-15Dầu gió đỏ05C.217Tinh dầu bạc hà, Menthol, Camphor, Tinh dầu hương nhu3.05Dùng ngoài3ml =1,92ml; 0,48g; 0,3g; 0,15mlHộp 1 chai thuỷ tinh 3mlCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
459VD-23286-15Diệp hạ châu05C.21Cao khô dược liệu 155mg tương đương Diệp hạ châu 2800mg, Bột mịn diệp hạ châu 200mg1.01Uống155mg cao khô dược liệu tương đương 2800mg; 200mgChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
460VD-23287-15Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo1.01Uống 40g/80mlHộp 1 chai nhựa 80ml, 200ml; Hộp 1 chai thuỷ tinh 80mlCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
461VD-23288-15Kim tiền thảo05C.35Cao khô dược liệu 220mg tương đương Kim tiền thảo 3400mg, Bột mịn kim tiền thảo 100mg1.01Uống220mg cao khô dược liệu tương đương 3400mg; 100mgChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
462VD-23291-15Haviliver05C.21Cao đặc diệp hạ châu1.01Uống(2,5g ) 250mgHộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm Hà ViệtViệt Nam
463VD-4938-08ích mẫu05C.199.1Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu1.01Uống2 vỉ 10 viên/ hộp, 100 hộp/ thùng carton; 5 vỉ 10 viên/ hộp, 48 hộp/ thùng cartonCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
464VD-5167-08Hepamarin05C.21Bột Diệp hạ châu đắng, Cồn nghệ1.01UốngHộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên,
Hộp 1 chai 100 viên nang
Việt Nam
465VD-5457-08Thuốc trị sỏi thận Kim tiền thảo05C.35Cao kim tiền thảo1.01UốngHộp 1 chai 100 viên bao đường hình bầu dụcCông ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
466VD-5457-08
Thuốc trị sỏi thận Kim tiền thảo05C.35Cao kim tiền thảo1.01UốngHộp 1 chai 100 viên bao đường hình bầu dụcCông ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
467VD-5599-08Lục vị ẩm05C.193.4Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả1.01UốngHộp 1 lọ 100ml dung dịch thuốc uốngCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
468VD-5707-08Bài thạch05C.36Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng1.01UốngHộp 1 lọ x 45 viên bao phimCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
469VD-6033-08Kim tiền thảo05C.35Cao mềm kim tiền thảo1.01Uống120mgHộp 1 lọ 100 viên nén bao đườngCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh HoáViệt Nam
470VD-6043-08Bavegan05C.8.1Cao đặc Actisô, bột Bìm bịp, cao Biển súc1.01Uống100mg, 75mg, 75mgHộp 2 vỉ x 20 viên nén bao đường, Lọ 60 viên nén bao đườngCông ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHARViệt Nam
471VD-6245-08Bổ gan tiêu độc Livsin 9405C.24Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi1.01Uống1500mg, 250mg, 250mgHộp 2 vỉ x 20 viên nén bao phimCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.Việt Nam
472VD-6276-08Dầu gió hiệu con gấu05C.217Tinh dầu bạch hà, eucalyptol, camphor3.05Dùng ngoài0,45ml; 0,07; 75mgChai thuỷ tinh 1,5ml; 5ml; 15m dầu xoa;.Hôp 1chaiCông ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
473VD-6280-08Mimosa viên an thần05C.135.5Bình vôi, sen lá, lạc tiên, vông nem lá, trinh nữ1.01Uống(150mg) 49,5mg; 180mg; 600mg; 600mg; (638mg) 242mgHộp 5 vỉ x 10 viên bao phimCông ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
474VD-6499-08Boganic05C.8.1Cao Actiso, Cao biển súc, Cao bìm bịp1.01Uống100mg, 75mg, 7,5mgHộp 5 vỉ x 20 viên bao phimCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
475VD-6502-08Slaska05C.155.3Ma hoàng, khổ hạnh nhân, cam thảo, thạch cao1.01UốngHộp 1 lọ 100ml siroCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
476VD-6690-09Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo 1200mg (tương đương 84mg cao khô)1.01Uống1200mgHộp 1 lọ 100 viên bao phimCông ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHARViệt Nam
477VD-6699-09Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo 1,5g tương đương 120mg cao khô1.01Uống1,5gChai 50 viên; chai 100 viên nangCông ty cổ phần Dược Minh HảiViệt Nam
478VD-6700-09Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo 1,5g tương đương 120mg cao khô1.01Uống1,5gChai 50 viên; chai 100 viên nangCông ty cổ phần Dược Minh HảiViệt Nam
479VD-6780-09Bibiso05C.8.1Cao khô bìm bìm, cao khô astiso, cao khô biển súc1.01Uống5,25mg; 100mg; 75mgHộp 10 vỉ x 10 viên nang mềmCông ty cổ phần dược phẩm ME DI SUNViệt Nam
480VD-6804-09Phì nhi đại bổ05C.90.2Bột Cóc, sơn tra, hạt sen, thục địa, ý dĩ, hoài sơn, tricalci phosphat, kẹo mạch nha, mật ong1.01UốngHộp 12 hoàn mềm 5gCông ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
481VD-6850-09Viên mật nghệ05C.97.1Bột nghệ, Mật ong1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nén tròn bao phim, Hộp 1 chai 100 viên nén tròn bao phimCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
482VD-6942-09Haisamin05C.182Hải sâm1.01Uống 200mgHộp 6 vỉ x 5 viên; 12 vỉ x 5 viên; lọ 100 viên; lọ 60 viên nang mềmCông ty cổ phần dược VTYT Hải DươngViệt Nam
483VD-7033-09Kim tiền thảo05C.35Cao khô Kim tiền thảo1.01Uống120mghộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 250 viên, 500 viên nang mềmCông ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông NamViệt Nam
484VD-7057-09Boganic05C.8.1Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm1.01Uống100mg, 75mg, 7,5mgHộp 2 vỉ x 20 viên bao đường, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao đườngCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
485VD-7061-09Đan sâm Tam thất05C.124Cao đặc Đan sâm, bột Tam thất1.01Uống100mg, 70mgHộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao phimCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
486VD-7105-09Khu phong trừ thấp05C.52Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương1.01UốngHộp 1 chai 100ml cao lỏngCông ty CP BV PharmaViệt Nam
487VD-7152-09Nic - Bag05C.8.1Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 60 viên bao đườngCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)Việt Nam
488VD-7199-09Cảm xuyên hương TR-G05C.5Bột xuyên khung, bột bạch chỉ, bột quế nhục, bột gừng, bột hương phụ, bột cam thảo bắc1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nangXí nghiệp dược phẩm 120 - Bộ Quốc PhòngViệt Nam
489VD-7200-09Hepamarin05C.21Bột diệp hạ châu1.01Uốnghộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nangXí nghiệp dược phẩm 150 - Bộ Quốc PhòngViệt Nam
490VD-7430-09Kim tiền thảo râu mèo05C.37.1Cao kim tiền thảo, cao râu mèo1.01Uống200mg; 100mgHộp 1 chai x 100 viên nén bao đườngCông ty cổ phần Dược Hậu GiangViệt Nam
491VD-7440-09Garlicur05C.115Tinh dầu tỏi, Tinh dầu nghệ1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên, chai 80 viên nang mềmCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2Việt Nam
492VD-7463-09Diệp hạ châu05C.21Diệp hạ châu1.01Uống3000mg (290mg cao khô và 200mg bột)Chai 30 viên nangCông ty cổ phần Dược phẩm Cần GiờViệt Nam
493VD-7466-09Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo1.01Uống3500mg (300mg cao khô và 190mg bột)Chai 30 viên nangCông ty cổ phần Dược phẩm Cần GiờViệt Nam
494VD-7476-09Thanh nhiệt tiêu độc05C.49Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo1.01UốngChai 30 viên nangCông ty cổ phần Dược phẩm Cần GiờViệt Nam
495VD-7480-09Bratonic05C.127.1Cao đinh lăng, Cao bạch quả1.01Uống200mg, 30mgHộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên bao đường, Chai 100 viên bao đườngCông ty cổ phần dược phẩm Cửu LongViệt Nam
496VD-7484-09Hebar05C.8.1Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm1.01Uống100mg; 75mg; 75mgHộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên bao đườngCông ty cổ phần dược phẩm Cửu LongViệt Nam
497VD-7748-09Cebraton Liquid05C.127.1Cao đinh lăng, Cao bạch quả1.01Uống9g; 0,8gHộp 1 lọ 100ml dung dịch uốngCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
498VD-7819-09Khu phong trừ thấp05C.52Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương1.01UốngHộp 1 chai 100ml cao lỏngCông ty CP BV PharmaViệt Nam
499VD-8161-09Kim tiền thảo05C.35Cao khô Kim tiền thảo1.01Uống120mgHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 250 viên, 500 viên nang mềmCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
500VD-8180-09ích mẫu05C.199.1ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu1.01Uống1500mg; 540mg; 360mgHộp 2 vỉ x 20 viên nén bao đườngCông ty cổ phần dược vật tư y tế Thái BìnhViệt Nam
501VD-8248-09Casoran05C.123.1Cao hoa hoè, Cao dừa cạn, Cao tâm sen, Cao cúc hoa.1.01UốngHộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao phimCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
502VD-8310-09Dưỡng tâm an thần05C.131Hoài sơn, liên nhục, liên tâm, bá tử nhân, toan táo nhân, lá dâu, vông nem, long nhãn1.01UốngHộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên bao đườngCông ty TNHH dược phẩm Hoa SenViệt Nam
503VD-8414-09Dầu nóng Quảng Đà05C.217Methyl salysilat, Menthol, Camphor, tinh dầu tràm3.05Dùng ngoàiHộp 1 lọ 10mlCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
504VD-8456-09Diệp hạ châu05C.21Diệp hạ châu1.01Uống3gHộp 1 chai 60 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty cổ phần dược phẩm 2/9.Việt Nam
505VD-8461-09Centhionin05C.11Bột rau má, Cao actiso1.01Uống300mg, 40mgHộp 10 vỉ x 5 viên nang mềmCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2..Việt Nam
506VD-8526-09Eucatol Forte05C.215.1Eucalyptol, tinh dầu tràm, menthol, tinh dầu tần, tinh dầu gừng.1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viên nang mềmCông ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt NamViệt Nam
507VD-8543-09Đan sâm tam thất05C.124Cao đặc Đan sâm, Tam thất1.01UốngHộp 1 chai 40 viên bao phimCông ty cổ phần Dược phẩm Cần GiờViệt Nam
508VD-8870-09Tiêu trĩ linh Safinar05C.188Cao hoè giác, Cao phòng phong, Cao đương quy, Cao chỉ xác, Cao hoàng cầm, Cao địa du1.01UốngHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nangCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
509VD-8994-09Đan sâm Tam thất05C.124Cao đặc Đan sâm, Tam thất1.01UốngHộp 2 vỉ x 20 viên bao phimCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
510VD-8998-09Boganic05C.8.1Cao Actiso, Cao Biển súc, Cao Bìm bìm1.01Uống200mg, 150mg, 16mgHộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x 6 viên nang mềmCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
511VD-8999-09Cebraton05C.127.1Cao đặc Đinh lăng, Cao khô Bạch quả1.01Uống300mg, 100mgHộp 1 vỉ, Hộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x 10 viên nang mềmCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
512VD-9000-09Cebraton-S05C.127.1Cao đinh lăng, Cao Bạch quả1.01Uống150mg, 5mgHộp 1 vỉ, Hộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x 20 viên bao phimCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
513VD-9001-09Cebraton-S05C.127.1Cao Đinh lăng, Cao Bạch quả1.01Uống150mg, 5mgHộp 1 vỉ, Hộp 2 vỉ, Hộp 5 vỉ x20 viên bao đườngCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
514VD-9127-09Kim tiền thảo05C.35Cao kim tiền thảo1.01UốngHộp 1 chai x 100 viên bao đườngCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)Việt Nam
515VD-9128-09Kim tiền thảo05C.35Cao kim tiền thảo1.01UốngHộp 1 chai x 100 viên bao đườngCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)Việt Nam
516VD-9180-09Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo1.01Uống4gHộp 1 lọ nhựa x 100 viên nén bao đườngXi nghiệp dươc phẩm 120-Công ty Dược và TTBYT Quân ĐộiViệt Nam
517VD-9457-09Thuốc ho trẻ em - OPC05C.158Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol1.01UốngHộp 1 chai 100ml thuốc nướcCông ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
518VD-9711-09Thuốc ho K/H05C.155.2ma hoàng, quế chi, hạnh nhân, cam thảo1.01UốngChai 100ml, 100 lọ/thùng carton, chai 125ml, 80 lọ/thùng cartonCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
519VD-9712-09ích mẫu05C.199.1Ích mẫu, hương phụ, ngải cứu1.01Uống2 vỉ 10 viên/ hộp, 100 hộp/ thùng carton; 5 vỉ 10 viên/ hộp, 48 hộp/ thùng cartonCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
520VD-9741-09Ceteco Kim tiền thảo05C.35Cao kim tiền thảo1.01Uống 250mgLọ 100 viênCông ty dược trung ương 3Việt Nam
521VN-10300-10Mimosa viên an thần05C.135.5Cao bình vôi, Cao mimosa (tương ứng với: lá sen 180mg, lạc tiên 600mg, lá vông nem 600mg, trinh nữ 638mg)1.01Uống49,5mg; 242mg cao tương đương 180mg; 600mg; 600mg; 638mgHộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên
522VN-10685-10Hoắc hương chính khí dạng nước05C.2.4Thương truật, trần bì, hậu phác, bạch chỉ, phục linh, đại phúc bì, bán hạ, cao cam thảo…1.01UốngHộp 1 lọ 10ml
523VN-11931-11Eugica fort05C.215.3Eucalyptol, tinh dầu tràm, tinh dầu gừng, tinh dầu tần, menthol1.01Uống100mg, 50mg, 0,75mg, 0,36mg, 0,50mgHộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm
524VN-15693-12Juvenol05C.199.1Cao đặc Ích mẫu, Cao đặc Hương phụ, Cao đặc Ngải cứu1.01Uống(10:1) 0,2g; (10:1) 0,05g; (10:1) 0,05gLọ 100 viên
525VN-16175-13Lục khang05C.109Phấn hoa cải dầu (Rape Pollen)1.01Uống0,5gChai nhựa 60 viên
526VN-16359-13Hoàn actiso05C.7Cao đặc actiso1.01UốngGói 50g viên hoàn cứng
527VN-16395-13Dưỡng huyết thanh não05C.130Đương quy, xuyên khung, bạch thược, thục địa hoàng, câu đằng, kê huyết đằng, hạ khô thảo, quyết minh tử, trân châu mẫu, diên hồ sách, tế tân1.01UốngHộp 9 gói 4g
528VN-16540-13Piascledine05C.53Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ và dầu đậu nành 300mg, (Tương ứng: phần không xà phòng hóa dầu quả bơ 100mg, phần không xà phòng hóa dầu đậu nành 200mg1.01Uống 300mg toàn phần tương đương 100mg; 200mgHộp 1 vỉ x 15 viên
529VN-17499-13Huyết thái05C.125.1Đan sâm, tam thất, Borneol tổng hợp1.01UốngHộp 3 vỉ x 15 viên
530VN-17604-13Thiên sứ thanh phế05C.121Xuyên tâm liên1.01Uống150mgHộp 9 gói x 0,6g viên hoàn giọt
531VN-17872-14Prospan Cough Liquid05C.151Cao khô lá thường xuân1.01Uống35mg/5mlHộp 21 túi 5ml
532VN-17873-14Prospan Cough Syrup05C.151Cao khô lá thường xuân1.01Uống700mg/100mlHộp 1 chai 100ml, Hộp 1 chai 70ml
533VN-18222-14Marathone05C.68Bột Mã tiền chế, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật1.01UốngHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 50 viên nang cứng
534VN-18334-14Hepacap05C.17Cao khô tổng hợp của Bạch thược, Đan sâm, Bạch mao căn, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Cam thảo, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ1.01UốngHộp 6 vỉ x 10 viên nang. Hộp 1 lọ x 60 viên nang cứng
535VN-18528-14Phong liễu Tràng vị khang05C.103Ngưu nhĩ phong, La liễu1.01Uống 8g cốm tương đương 2g; 1gHộp 6 gói hoặc 9 gói
536VN-18652-15Garlicap viên tỏi nghệ05C.115Bột tỏi (tương ứng với củ tỏi 1500mg) 462mg, Cao nghệ (tương ứng với củ nghệ 100mg) 12mg1.01Uống462mg bột tương đương 1500mg; 12mg cao tương đương 100mgHộp 5 vỉ x 10 viên
537VN-18656-15Giải cảm liên ngân05C.32.1Cát cánh, cao khô Kim ngân hoa, cao khô Cam thảo, cao khô Kinh giới, cao khô Ngưu bàng tử, cao khô Liên kiều, cao khô Đạm trúc diệp, tinh dầu Bạc hà1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên
538VN-9380-09Thông Tâm Lạc05C.187Nhân sâm, Thuỷ Điệt, Toàn Yết, Xích Thược, Thuyền Thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến1.01UốngHộp 3vỉ x 10 viênShijiazhuang Yiling Pharmaceutical Co., Ltd.Trung Quốc
539VS-4887-14Thuốc rửa phụ khoa Gyfor05C.228.1Tinh dầu tràm3.05Dùng ngoài0,24g/60mlChai nhựa 60ml, 100ml, 250ml
540VD-24481-16D-A-R05C.8.9Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm1.01Uống15mg tương đương 150mg; 15,33mg tương đương 230mg; 30mg tương đương 2700mgChai 100 VBF, Viên bao phimCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoViệt Nam
541VD-12739-10Bermoric05C.100.1Mộc hương, Berberin1.01Uống50mg, 100mg Lọ 200 viên nang/hộp. Vỉ 10 viên nang x hộp 10 vỉ, hộp 2 vỉCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
542VD-9723-09Domeric05C.101Nghệ vàng1.01UốngChai 200 VNECông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoViệt Nam
543V730-H12-10HEPASCHIS05C.102Ngũ vị tử1.01Uống3gHộp 1 Chai x 40 viên, Viên bao phimCông ty TNHH Vạn XuânViệt Nam
544VD-0531-06Hoàn bổ trung ích khí05C.107.4Đảng sâm, Hoàng kỳ, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Đương quy, Trần bì, Đại táo, Cam thảo1.01Uống1,2g; 0,96g; 0,28g; 0,28g; 0,28g; 0,28g; 0,28g; 0,24g; 0,24gHộp 10 hoàn x 8gCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
545V1251-H12-10Viên Bách Trĩ05C.107.2Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
546V480-H12-10Bổ Trung Ích Khí - f05C.107.7Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
547VD-20533-14Bổ trung ích khí-F05C.107.7 Hoàng kỳ, Cam thảo, Bạch truật, Trần bì, Thăng ma, Sài hồ, Đương quy, Nhân sâm, Đại táo, Sinh khương
Bột mịn dược liệu gồm: Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Nhân sâm
1.01Uống833mg, 417mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 167mg, 83mgChai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
548V1328-H-10Bổ trung ích khí05C.107.8 Bạch truật, Hoàng kỳ, Cam thảo, Sài hồ, Đại táo,Thăng ma, Đẳng sâm, Trần bì, Đương quy, Gừng.1.01Uống0.23g; 1.02g; 0.23g, 0.23g; 1.02g; 0.23g; 1.28g; 0.23g; 0.23g; 0.12g.Hộp 10 túi x 10g viên hoàn cứng. Hộp 10 túi x gói 5g. Hộp 1 lọ 100g hoàn cứngCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
549VD-23914-15Bổ Trung Ích Khí P/H05C.107.8Bột Đương quy, Bột thăng ma, Bột Sài Hồ, Bột Trần Bì, Bột Hoàng Kỳ, Bột Đảng Sâm, Bột cam thảo, Bột Bạch truật, Cao dược liệu (Gừng tươi; Đại táo)1.01Uống0,4g; 0,6g; 0,6g; 0,6g; 1,8g; 0,6g; 0,6g; 0,6g; Cao dược liệu 0,45g tương đương với Gừng tươi 0,25g, Đại táo 2gHộp 1 lọ 12 viên x 8g hoàn mềm, Hộp 10 viên x 8g hoàn mềm Công ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
550VD-16400-12Chè trĩ BTIKG05C.108Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương qui, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân 1.01UốngHộp 9 gói x 9g
551V1387-H12-10Fitôbaby05C.112Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương1.01Uống80ml tương đương 9g, 9g, 5g, 5g, 4g, 1g, 1gChai 80ml, Chai 200mlCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
552V577-H12-10Caltestin (Viêm đại tràng Xuân Quang)05C.116Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương1.01UốngHộp 02 vỉ x 10 viên nang cứngCông Ty TNHH Đông Dược Xuân QuangViệt Nam
553VD-24654-16Crila Forte05C.117Cao khô trinh nữ hoàng cung1.01Uống500mg tương đương 2,5mg alcaloidHộp 1chai 20 viên; hộp 1 chai 60 viên; hộp 5 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Thiên DượcViệt Nam
554VD-22742-15Tadimax05C.118Lá trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế1.01Uống2000mg; 666mg; 666mg; 666mg; 83mg; 830mg; 500mg; 8,3mgHộp 1 lọ x 42 viên, viên nén bao phim, uống. Hộp 2 vỉ x 21 viên, 3 vỉ x 21 viên, Lọ 1000 viên bao phim.Công ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
555V630-H12-10Hoàn xích hương 05C.119Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.1.01Uống50g; 50g; 10g; 10g; 8g; 8g; 8g; :2g.Hộp 4 gói x 12,5g; Hộp 10 gói x 12,5g hoàn cứng.Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
556V1366-H12-10Cốm dạ tá TW305C.120.1Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo1.01Uống 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,6g; 0,6g; 1gHộp 10 gói x 5g thuốc cốm; UốngCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
557VD-24528-16Xuyên tâm liên05C.121Cao khô dược liệu tương đương Xuyên tâm liên, Bột mịn dược liệu xuyên tâm liên1.01Uống1500mgHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
558VD-24524-16Fitôcoron-F05C.124Cao khô dược liệu tương đương Đan sâm, Tam thất, Bột mịn dược liệu gồm Tam thất, Đan sâm1.01Uống 153,3mg cao khô tương đương 611mg; 70mg; bột mịn tương đương 140mg; 64mgHộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
559VD-24045-15Hộ tâm an05C.125.1Đan sâm, Tam thất, Borneol1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược VTYT Hải DươngViệt Nam
560VD-12314-10OPCARDIO viên hộ tâm05C.125.1Đan sâm, Tam thất, Borneol1.01Uống450mg; 141mg; 8mgHộp 50 viênCông ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
561VD-21741-14Tottim extra05C.125.1Đan sâm, Tam thất, Borneol1.01UốngHộp 2 vỉ x 20 viênCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
562VN-11642-10Thiên sứ hộ tâm đan05C.125.1Cao Đan Sâm, Cao Tam Thất, Borneol1.01UốngHộp 2 lọ 100 viênTaslyTrung Quốc
563V50-H12-13 Hộ tâm đan Thephaco05C.125.1Đan sâm, Tam thất, Borneol 1.01Uống583mg, 343mg, 2mgHộp 2 lọ x 50 viên hoàn cứngCông ty CP Dược VTYT Thanh HóaViệt Nam
564VD-16789-12Hộ tâm đơn05C.125.3Đan sâm, Tam thất, Camphor
1.01Uống720mg; 141mg; 8mg
Lọ 45 viên; viên nén bao phimCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
565V413-H12-10Fitôcoron - F05C.125.2Đan sâm, Tam thất, Băng phiến tổng hợp1.01Uống 0.675g, 0.21g, 0.012gChai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
566VD-16618-12An thần05C.126Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen1.01Uống 0,8g; 0,8g; 0,3g; 0,1gHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Yên BáiViệt Nam
567VD-24067-16Hoàn an thần05C.126Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen1.01Uống0,6g; 2g; 1,5g; 1gHộp 10 viên x 10gCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
568VD-22919-15Hoạt huyết duỡng não05C.127.1Đinh lăng, Bạch quả1.01Uống150mg; 50mgHộp 10 vỉ x 10 viên nang mềmCông ty CPDP Me di sunViệt Nam
569V75-H12-13Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao đặc đinh lăng, Cao lá bạch quả1.01Uống105mg;10mgHộp 5 vỉ x 20 viên bao đườngCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
570VD-18440-13Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao đặc đinh lăng, Cao bạch quả 1.01Uống150mg; 10mgHộp 5vỉ x 20 viên nén bao đường, UốngCông ty cổ phần dược VTYT Hải DươngViệt Nam
571VD-22645-15Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao khô lá bạch quả, Cao khô rễ đinh lăng1.01Uống40mg, 75mgChai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
572VD-24069-16Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao đặc rễ đinh lăng, Cao khô lá bạch quả1.01Uống150mg; 5mgHộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viênCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
573VD-24472-16Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao đặc rễ đinh lăng, Cao lá bạch quả1.01Uống105mg cao đặc tương đương 910mg; 10mg cao tương đương 100mgHộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
574VD-6785-09Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao đinh lăng, Cao bạch quả1.01Uống150mg; 50mgH/100MedisunViệt Nam
575VD-7465-09Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao khô đinh lăng, Cao bạch quả1.01Uống75mg; 80mgH/100US Pharma USAViệt Nam
576VD-24102-16Hoạt huyết dưỡng não DHG05C.127.1Cao khô đinh lăng, Cao khô bạch quả1.01Uống194mg cao khô tương đương 970mg; 10mg cao khô tương đương 2,4mgHộp 3 vỉ x 20 viênCông ty cổ phần Dược Hậu GiangViệt Nam
577VD-24259-16Hoạt huyết dưỡng não DN05C.127.1Cao khô lá Bạch quả, Cao khô rễ đinh lăng1.01Uống40mg cao khô tương đương 2,2g; 150mg tương đương 1,5gHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 20 viên. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 20 viên, 40 viên, 100 viên, 250 viênCông ty cổ phần Dược phẩm Phương ĐôngViệt Nam
578V308-H12-13Hoạt huyết dưỡng não QN05C.127.1Cao khô chiết xuất từ lá bạch quả, Cao đặc đinh lăng, 1.01Uống20mg; 150mg cao đặc 10:1 tương đương 1500mgHộp 5vỉ, 10vỉ x 10 viên nang cứng; UốngCTCPDVTYT Quảng NinhViệt Nam
579VD-24388-16Hoạt huyết dưỡng não QN05C.127.1Cao khô lá bạch quả, Cao đặc rễ đinh lăng1.01Uống20mg; 150mg cao đặc 10:1 tương đương 1500mgHộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược VTYT Quảng NinhViệt Nam
580VD-16788-12Dưỡng tâm an thần 05C.131Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn 1.01Uống183mg; 175mg; 200mg; 91.25mg; 91.25mg; 91.25mg; 91.25mg; 91.25mg Hộp 3 vỉ x10 viên bao phim, UốngCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
581VD-22759-15Dưỡng tâm an thần - HT05C.131Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Hắc táo nhân, Long nhãn.1.01Uống183mg; 175mg; 15mg; 91.25mg; 91.25mg; 91.25mg; 91.25mg; 91.25mg.Hộp 2 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên; hộp 1 lọ 200 viênCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
582VD-20778-14Mimosa Viên an thần05C.135.5Cao bình vôi, Lá sen, Lạc tiên, lá vông nem, Trinh nữ 1.01Uống150mg; 180mg; 600mg; 600mg; 638mgHộp 5vỉ x 10 viên bao phim, UốngCông ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
583VD-7454-09An thần bổ tâm05C.138.2Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh1.01UốngHộp 10 vỉ x10 Viên nangUS Pharma USAViệt Nam
584VD-24529-16Bổ gan tiêu độc nhất nhất05C.14Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. 1.01Uống462mg cao khô tương đương 420mg; 420mg; 420mg; 840mg; 420mg; 420mg; 840mg; 420mg; 420mgHộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, 60 viênCông ty TNHH Dược phẩm Nhất NhấtViệt Nam
585VD-24184-16Flavital 50005C.140Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô 1.01Uống25mg, 25mg, 25mg, 25mg, 25mg, 50mg, 500mgHộp/5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
586VD-8643-09 Flavital 50005C.140Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô 1.01Uống500mgHộp 5 vỉ x 10 viên nang; UốngCông ty CP Dược Phẩm Hà TâyViệt Nam
587VN-5597-10Kiện não hoàn05C.141Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp1.01Uống18mg; 18mg; 15mg; 12mg; 12mg; 9mg; 9mg; 6mg; 6mg; 6mg;6mg; 6mg; 6mg; 6mg; 6mgHộp 300 viên hoàn, UốngQuingdoa Growful Pharmaceutical Co.,LtdTrung Quốc
588VN-5257-10Hoa đà tái tạo hoàn05C.143Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến1.01Uống2,4g; 2,4g; 2,4g; 2,4g; 1,6g; 2,4g; 1,6g; 2,4; 0,08gHộp 10 gói, gói 50 viênGuangzhou Qixing Pharmaceutical Co., LtdTrung Quốc
589V360-H12-10 Codcerin 05C.148.5Bạch Linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Cam thảo, Mơ muối, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà 1.01Uống0.9g; 1,708g,;3,25g; 1,875g; 0,656g; 1,208g; 1,666g; 1,875g; 6,25g; 1,406; 0,591g; 0,208g; 0,10gChai 125ml dung dịch thuốc; Uống
Công ty Cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
590V1188-H12-10Siro bổ phế chỉ khái lộ05C.148.11Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà.1.01Uống0,9g; 1,707g; 3,25g; 1,875g; 0,656g; 1,207g; 1,666g; 1,462g; 1,541; 1,406g; 0,591g; 0,207g; 0,01gHộp 1 chaiCông ty CPDP Ninh Bình, Việt Nam
591V252-H12-10Thuốc ho bổ phế chỉ khái lộ siro 125ml05C.148.9Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà1.01Uống0,9g; 1,708g; 3,25g; 1,875g; 0,656g; 1,208g; 1,666g; 1,875g; 6,25g; 1,406g; 0,591g; 0,208g; 0,10gHộp 1 chaiCông ty Cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
592V1250-H12-10Bổ phế chỉ khái lộ TW3-Foripharm05C.148.61Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa1.01UốngHộp 1 chai 125mlCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
593V53-H12-16Abivina (Gia hạn lần 1)05C.15Cao khô Bồ bồ, Tinh dầu Bồ bồ1.01Uống 170mg; 0,002mlHộp 1 lọ 60 viênViệt Nam
594VD-24083-16Danospan05C.151Cao khô lá thường xuân1.01Uống0,7g cao khô tương đương 4,55gHộp 1 chai x 100mlCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
59518621/QLD-DLPectolvan Ivy05C.151Cao khô lá thường xuân1.01Uống35mg/5ml, Lọ 100mlHộp 1lọ 100ml Sirô UốngFarmak JSCUkraina
596VD-24403-16Sirô ho Thepharm05C.151Cao khô lá thường xuân1.01Uống420mg cao khô tương đương 6,72gHộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 70ml, hộp 1 chai 90ml, hộp 1 chai 100ml, hộp 1 chai 120mlCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh HoáViệt Nam
597V703-H12-10Thuốc Hen P/H05C.152Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì1.01Uống20g; 30g; 20g; 20g; 20g; 6g; 20g; 20g; 20g; 20gChai 250ml cao lỏng, chai 125ml cao lỏngCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
598VD-19081-13Ho hen PQA05C.155.2Ma hoàng, Khổ hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo1.01Uống100ml tương đương 26.67g; 20g; 26,67; 13,33gHộp 1 lọHải Dương Việt Nam
599V81-H12-13Thuốc ho K/H05C.155.4Ma hoàng, Hạnh nhân, Quế chi, Cam thảo1.01UốngHộp 1 chai 125mlCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
600V309-H1-2013Cao lỏng mẫu sinh đường05C.156Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo1.01uốngHộp 1 lọ 125mlCÔNG TY CP DƯỢC VTYT QUẢNG NINHViệt Nam
601V039-H12-13Mẫu Sinh Đường05C.156Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo1.01UốngHộp 1 chai 125mlCông ty CP Dược VTYT Quảng NinhViệt Nam
602VD-23290-15Thuốc ho bổ phế05C.157Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Tang bạch bì, Tang diệp, Thiên môn, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol1.01Uống80ml tương đương 20g, 10g, 10g, 10g, 10g, 4g, 4g, 4g, 3g, 3g, 2g, 0,044gChai 80ml, Chai 200mlCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
603VD-24238-16Thuốc ho trẻ em OPC05C.158.4Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang Bạch Bì, Thiên môn đông, Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol1.01Uống 16,2g; 1,8g; 2,79g; Tiền hồ 1,8g; 1,8g; 2,7g; 1,8g; 0,9g; 1,8g; 18mgHộp 1 chai 90mlCông ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
604VD-16180-12Hoàn thập toàn đại bổ05C.161.4Đảng sâm, Thục địa, Bạch truật, Bạch linh, Bạch thược, Hoàng kỳ, Đương quy, Xuyên khung, Quế nhục, Cam thảo1.01Uống1g; 0,65g; 0,65g; 0,12g; 0,3g; 0,6g; 1g; 0,6g; 0,45g; 0,24gHộp 10 viênCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
605V1022-H12-10Thập Toàn Đại Bổ P/H05C.161.3Bột bạch thược, Bột bạch truật, Bột cam thảo, Bột đương Quy, Cao đảng sâm, Bột phục Linh, Bột quế, Bột thục địa, Bột xuyên Khung, Cao Hoàng kỳ1.01Uống0,7g; 1,0g; 0,3g; 0,9g; 0,3g; 0,7g; 0,1g; 0,9g; 0,3g; 0,3g. Hộp 10 viên x 9g hoàn mềm Công ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
606VD-0532-06Hoàn thập toàn đại bổ TW305C.161.4Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược1.01UốngHộp 10 hoàn mềm x 8gCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
607V677-H12-10Hoàn thập toàn đại bổ05C.161.4Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật,Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Quế nhục.1.01UốngHộp 10 viên hoàn mềm x 9gCông ty cổ phần dược phẩm Nam HàViệt Nam
608V716-H12-10Linh chi-F05C.163Nấm linh chi, Đương quy 1.01Uống0.5g; 0.3gChai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
609VD-23289-15Linh chi-F05C.163Cao khô dược liệu 150mg tương đương: Nấm linh chi, Đương quy, - Bột mịn dược liệu gồm Nấm linh chi, Đương quy1.01Uống150mg cao khô tương đương 480mg; 260mg, Bột mịn tương đương 20mg; 40mgChai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
610VD-23436-15Hữu quy phương05C.164.1Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ1.01UốngHộp 6 vỉ x 18 viênCông ty CP BV PharmaViệt Nam
611VD-21496-14Song hảo đại bổ tinh – f05C.165Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.1.01Uống210mg, 210mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 105mg, 10Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứngCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
612V162-H12-13Bát vị05C.169.21Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Trạch tả, Phục linh, Mẫu đơn bì, Quế nhục, Phụ tử chế, Bột mịn dược liệu: Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phụ tử chế, Quế nhục1.01Uống800mg, 400mg, 400mg, 300mg, 300mg, 300mg, 100mg, 100mg; Bột mịn dược liệu tương đương 56mg; 56mg; 56mg; 33,33mg; 13,33mgChai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
613V262-H12-13Pharnanca05C.17Cam Thảo, Bạch Mao Căn, Bạch Thược, Đan Sâm, Bản Lam Căn, Hoắc Hương, Sài Hồ, Liên Kiều, Thần Khúc, Chỉ Thực, Mạch Nha, Nghệ1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
614V83-H12-13Fitôbetin - F05C.171Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế 1.01Uống700mg, 530mg, 350mg, 350mg, 265mg, 180mg, 180mg, 265mg, 90mg, 90mgChai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
615V464-H12-10Mediphylamin05C.173Bột bèo hoa dâu1.01Uống3000mgHộp 1 chai 100ml; siroCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
616VD-24351-16Mediphylamin05C.173Bột chiết bèo hoa dâu 1.01Uống250mg tương đương 3,6 g dược liệuHộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 60 viênCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
617VD-24352-16Mediphylamin05C.173Bột chiết bèo hoa dâu 1.01Uống500mg tương đương với 7,2g dược liệu Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
618VD-24353-16Mediphylamin05C.173Bột chiết bèo hoa dâu 1.01Uống3g tương đương với 43,2g dược liệuHộp 1 chai 100mlCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
619VD-24470-16Bảo mạch hạ huyết áp05C.175.2Thiên ma, Câu đằng, Dạ giao đằng, Thạch quyết minh, Sơn chi, Hoàng cầm, Ngưu tất, Đỗ trọng, Ích mẫu, Tang ký sinh, Bạch phục linh, Hòe hoa1.01Uống 0,5g; 0,6g; 0,5g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 3g; 0,3g; 0,3g; 0,6gHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
620V153-H12-13Bảo mạch huyết áp05C.175.2Thiên ma, Câu đằng, Dạ giao đằng, Thạch quyết minh, Sơn chi, Hoàng cầm, Ngưu tất, Đỗ trọng, Ích mẫu, Tang ký sinh, Bạch phục linh, Hòe hoa1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
621VD-24473-16Didala05C.18Cao khô lá dâu tằm1.01Uống570mgHộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 60 viênCông ty cổ phần TM và dược phẩm Ngọc ThiệnViệt Nam
622VD-24511-16Hoạt Huyết Phúc Hưng05C.181.19Bột Đương Quy, Cao đặc dược liệu1.01Uống120mg; 240mg cao đặc dược liệu tương đương với thục địa 400mg; Ngưu tất 400mg; Xuyên khung 300mg; Ích mẫu 300mgHộp 2 vỉ x 20 viên nén bao phim, Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phimCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
623V575-H12-10Hoạt Huyết Thông Mạch P/H05C.181.24Đương quy, Ngưu tất, Ích mẫu, Sinh địa, Xuyên khung, Đan Sâm1.01Uống500mg; 300mg; 200mg; 400mg; 400mg; 200mgHộp 1 lọ x 60 viên nén bao đường, Hộp 1 vỉ x 20 viên nén bao đường, Hộp 2 vỉ x 20 viên nén bao đường, Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao đườngCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
624VD-24512-16Hoạt huyết thông mạch P/H05C.181.24Bột Đương quy, Cao đặc các dược liệu (tương đương với Đương quy, Sinh địa, Xuyên khung, Ngưu tất, Ích mẫu, Đan sâm)1.01Uống108,3mg; 175mg cao đặc tương đương 391,7mg; 400mg; 400mg; 300mg; 200mg; 200mgHộp 1 lọ 60 viên. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viênCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
625V1258-H12-10Hoạt Huyết Thông Mạch P/H05C.181.3Đương quy, Thục địa, Bạch thược, Xuyên khung, Ngưu tất, Cao đặc ích mẫu1.01Uống36g; 30g; 10g; 12g; 24g; 3gHộp 1 chai 250ml cao lỏng, Hộp 1 chai 200ml cao lỏngCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
626VD-22264-15Haisamin05C.182Hải sâm1.01UốngVỉ 5, hộp 30 viênHải DươngViệt Nam
627V1507-H12-10Vạn xuân hộ não05C.183Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược1.01UốngHộp 1 chai 40 viên bao phimCông ty TNHH Vạn XuânViệt Nam
628VD-24510-16Đương Quy bổ huyết P/H05C.184Cao đặc dược liệu tương đương với Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử1.01Uống285mg cao đặc tương đương 600mg; 150mg; 200mg Hộp 1 lọ x 60 viên, 100 viên. Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viênCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
629V1020-H12-10Long Huyết P/H05C.185Huyết giác1.01Uống4g tương đương 0,28g cao khôHộp 2 vỉ x 12 viên nang cứngCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
630VD-23917-15Long huyết P/H05C.185Huyết giác1.01UốngHộp 2 vỉ x 12 viênCông ty TNHH Đông dược Phúc HưngViệt Nam
631VD-8870-09 Thuốc tiêu trĩ SAFINAR05C.188Hòe giác, Phòng Phong, Đương quy, Chỉ xác, Hoàng cầm, Địa du 1.01Uống100mg, 50mg, 50mg, 50mg, 50mg, 50mgHộp 3 vỉ x 10 viên nangCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
632 V596-H12-10SUPERYIN05C.189.1Quy bản, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu1.01Uống1,5g; 1,5g; 0,5g; 0,5gHộp 10 vỉ, vỉ 10 viên nang cứngCông ty TNHH Vạn XuânViệt Nam
633VD-16401-12TIEUKHATLING CAPS05C.190.5Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao1.01Uống400mg; 200mg; 200mg; 200mg; 200mg; 34mg; 30mg; 30mg; 20mg; 20mg; 100mgHộp/10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Khang MinhViệt Nam
634VD-24513-16Tam thất bột Phúc Hưng05C.191Bột tam thất1.01UốngLọ 50g, 100gCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
635VD-24068-16Hoàn lục vị địa hoàng05C.193.4Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả1.01Uống10g chứa 1,15g; 0,96g; 0,96g; 0,71g; 0,71g; 0,71gHộp 10 viên x 10gCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
636VD-24126-16A. T Lục vị05C.193.3Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả1.01Uống1,6g; 0,8g; 0,8g; 0,6g; 0,6g; 0,6gHộp 10 hoàn mềm x 9gCông ty Cổ phần Dược phẩm An ThiênViệt Nam
637V172-H12-10 Hoàn lục vị05C.193.3Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Bạch linh, Mẫu đơn bì, Trạch tả 1.01Uống1,28g; 0,64g; 0,64g; 0,48g; 0,48g; 0,48gHộp x 10 viên x 8g hoàn mềm, UốngCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
638VD-17087-12Lục Vị05C.193.4Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênHD PharmaViệt Nam
639VD-22317-15Lục vị Hoàn P/H05C.193.4Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả1.01Uống1,44g; 0,72g; 0,72g; 0,54g; 0,54g; 0,54gHộp 10 viên x 9g hoàn mềm Công ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
640VD-23460-15Hoàn bổ thận âm05C.195Thục địa, Hoài sơn, Phấn tỳ giả, Táo nhục, Thạch hộc, Khiếm thực.1.01Uống15g; 5g; 5.9g; 9g; 6g; 7g.Gói 60g; hộp 10 gói x 5g; hộp 20 gói x 5g; hộp 1 lọ 30g; hộp 1 lọ 60g; hộp 1 lọ 100g.Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
641V982-H12-10Hoàn bổ thận âm 05C.195Thục địa, Hoài sơn, Phấn tỳ giả, Táo nhục, Thạch hộc, Khiếm thực.1.01Uống 0,75g; 0,45g; 0,35g; 0,30g; 0,295g; 0,25g Hộp 10 gói x 5g hoàn cứngCông ty cổ phần dược phẩm Nam HàViệt Nam
642VD-17055-12Hoàn an thai05C.197Hoài sơn, Rễ củ gai, Hương phụ, Ngải cứu, Sa nhân, Thục địa, Tía tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Cao xương tổng hợp1.01Uống1g; 0,65g; 0,15g; 0,65g; 0,15g; 0,65g; 0,3g; 0,3gHộp 10 gói x 5g hoàn cứngCông ty cổ phần dược phẩm Yên BáiViệt Nam
643VD-20780-14Viên ích mẫu OP.CIM05C.199.1Cao khô ích mẫu, Cao khô ngải cứu, Cao khô Hương phụ1.01UốngH/50Công ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
644VD-22418-15Cao ích mẫu05C.199.1Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu1.01Uống 25g; 80g; 20g.Hộp 1 chai 100ml, hộp 1 chai 125ml, hộp 1 chai 200mlCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
645VD-22491-15Cao ích mẫu05C.199.1Ích mẫư, Hương phụ, Ngải cứu.1.01Uống144g, 45g, 36gHộp 1 chai 180mlChi nhánh Công ty CPDP OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
646VD-24180-16Cao ích mẫu05C.199.1Cao lỏng chứa dịch chiết các dược liệu: Ích mẫu, Hương phụ chế, Ngải cứu1.01Uống10ml cao lỏng tương đương 8g; 2,5g; 2gHộp 1 lọ x 100ml, 200ml. Hộp 20 ống x 10mlCông ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
647VD-8679-09Cao ích mẫu 05C.199.1Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu1.01UốngCh/1Công ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
648VD-10563-10Ích mẫu05C.199.1Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu1.01Uống25g; 80g; 20g.Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên, 50 viên nang Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
649VD-9734-09Ích mẫu05C.199.1Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 VNACông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoViệt Nam
650VD-22093-15Ích ngải hương05C.199.1Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
651VD-16638-12Viên nang ích mẫu05C.199.1Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu1.01Uống4,2g; 1,312g; 1,05gHộp 2vỉ x 10viên nang cứng; UốngCông ty cổ phần dược VTYT Hải DươngViệt Nam
652VD-23926-15Gừng05C.1Cao khô gừng tương ứng gừng tươi, Bột mịn gừng khô (Can khương)1.01Uống160mg cao khô tương đương 1800mg; 200mgHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
653VD-23459-15Bổ huyết điều kinh - HT05C.201.31Thục địa, Đương quy, Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải diệp, Hương phụ, (Nghệ), (Đảng sâm).1.01Uống0.375g; 0.375g; 0.25g; 0.25g; 1.75g; 0.045g; 0.75g; 0.125g; 0.25g.Hộp 10 gói x 5g, hộp 20 gói x 5g, hộp 10 gói x 10g, hộp 20 gói x 10g, hộp 1 lọ 50g, hộp 1 lọ 100gCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
654VD-24471-16Hoàn sáng mắt K/H05C.205.15Thục địa, Mẫu đơn bì, Hoài sơn, Bạch linh, Trạch tả, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đương quy, Bạch thược, Bạch tật lê, Thạch quyết minh, Sơn thù1.01Uống4g hoàn cứng chứa: 0,64g; 0,24g; 0,32g; 0,24g; 0,24g; 0,24g; 0,24g; 0,24g; 0,24g; 0,24g; 0,32g; 0,32gHộp 10 gói x 4gCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
655V73-H12-13Hoàn sáng mắt K/H05C.205.13Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đương qui, Bạch thược, Bạch tật lê, Thạch quyết minh1.01UốngHộp 10 túi x 4g viên hoàn cứngCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
656VD-20945-14XOANGSPRAY05C.206Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor3.05Dùng ngoàiHộp/1 chai 20mlCông ty cổ phần dược Nature Việt NamViệt Nam
657V54-H12-16Agerhinin05C.207.1Bột Sp35.07Xịt mũi750mg tương đương 15g cây Ngũ sắcHộp 1 lọ 15mlViệt Nam
658VD-16402-12Tivicaps05C.209Tân di hoa, Xuyên khung, Thăng ma, Bạch chỉ, Cam thảo1.01Uống1000mg; 500mg; 500mg; 360mg; 60mgH/100Khang MinhViệt Nam
659VD-10924-10Diệp hạ châu05C.21Diệp Hạ Châu1.01Uống250mg Lọ 90 Viên nén bao đườngCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
660VD-23286-15 Diệp hạ châu05C.21Cao khô Diệp hạ châu, Bột mịn diệp hạ châu 1.01Uống155mg tương đương Diệp hạ châu 2800mg; 200mgChai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
661VD-24467-16Diệp hạ châu TP05C.21Diệp hạ châu1.01UốngHộp 25 gói cốm x 5gCông ty CP VTYT Hải DươngViệt Nam
662VD-24483-16Dodylan05C.21Diệp hạ châu đắng1.01Uống550mgHộp 1 chai 60 viênCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoViệt Nam
663VD-16071-11HD-inliver05C.21Diệp hạ châu1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên nang cứngCông ty cổ phần dược VTYT Hải DươngViệt Nam
664V32-H12-13Viên bổ mắt05C.211.7Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Câu kỷ tử, Cúc hoa1.01UốngH/100Công ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
665VD-24072-16Viên sáng mắt05C.212.2Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Hà thủ ô đỏ, Thảo quyết minh, Đương quy, Hạ khô thảo1.01Uống800mg; 800mg; 800mg; 800mg, 800mg; 800mg; 800mg, 500mgHộp 10 túi, 20 túi x 5gCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
666VD-24070-16Sáng mắt05C.212.2Thục địa, Hoài sơn, Đương quy, Cao đặc trạch tả, Cao đặc hà thủ ô đỏ, Cao đặc thảo quyết minh, Cao đặc cúc hoa, Cao đặc hạ khô thảo1.01Uống125mg; 160mg; 160mg; 40mg cao đặc tương đương 100mg; 40mg cao đặc tương đương 200mg, 50mg cao đặc tương đương 200mg, 24mg cao đặc tương đương 200mg; 12,5mg cao đặc tương đương 125mghộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
667VD-20535-14Sáng mắt F05C.211.7Thục địa, Sơn thù, Trạch tả, Mẫu đơn bì, Câu kỷ tử, Hoài sơn, Phục linh, Cúc hoa1.01Uống400mg; 200mg; 150mg; 150mg; 100mg; 80mg; 70mg; 43, 3mghộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
668VD-22955-15Viêm mũi - xoang Rhinassin - OPC05C.213.1Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Phòng phong, Bạch truật, Hoàng kỳ, Bạc hà, Bạch chỉ 1.01Uống400mg; 300mg; 300mg; 300mg; 500mg; 100mg; 300mgHộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng; UốngCông ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
669V143-H12-13Esha05C.213.2Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng kỳ, Bạch truật, Tân di hoa, Bạc hà, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử,1.01Uống320mg; 250mg; 620mg; 350mg; 350mg; 120mg; 250mg; 500mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nangCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
670VD-24350-16Esha05C.213.2Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạc hà, Bạch truật, Kim ngân hoa, Bột bạch chỉ1.01Uống 500mg; 620mg; 250mg; 350mg; B120mg; 350mg; 250mg tương đương 267mg; 320mgHộp 3 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên; hộp 10 vỉ (nhôm/PVC) x 10 viên; hộp 1 lọ 50 viên, 60 viênCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
671VD-12235-10Tỷ Tiên Phương, xoang Gadom05C.214Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh1.01Uống 500mg; 350mg; 350mg; 150mg; 100mg; 100mg; 100mg; 100mg; 100mg; 50mg; 50mg; 50mg; 50mgHộp 10 vỉ x 10viên nang; UốngCông ty TNHH US Pharma
USA
Việt Nam
672V1429-H12-10Cao sao vàng TW3 05C.216.1Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol)3.05Dùng ngoàiHộp 01 lọ 3g; 8gCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
673VD-13459-10Cao sao vàng05C.216.3Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol)3.05Dùng ngoàiHộp 20gChi Nhánh Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà Máy Dược Phẩm OPCViệt Nam
674V267-H12-13Dầu gió đỏ05C.217Tinh dầu bạc hà, Menthol, Camphor, Tinh dầu hương nhu3.05Dùng ngoài3ml tương đương 1.92ml; 0.48g; 0.3g; 0.15ml, Chai 3mlCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
675VD-16556-12Dầu nóng mặt trời05C.222.5Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng)3.05Dùng ngoàiChai 20mlChi Nhánh Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà Máy Dược Phẩm OPCViệt Nam
676VD-16313-12Acocina05C.226.1Ô đầu, Methyl salicylat, Mã tiền, Thiên niên kiện, Quế, Hồi, Huyết giác, Tinh dầu long não3.05Dùng ngoài0,32g; 0,64g; 0,32g; 0,32g; 0,4ml; 0,32g; 2g; 0,64gHộp 1 chai 30ml cồn thuốc dùng ngoàiCông ty cổ phần dược phẩm Yên BáiViệt Nam
677VD-16477-12VG-505C.26.2Diệp hạ châu, Cỏ nhọ nồi, Nhân trần, Râu bắp 1.01Uống100mg; 50mg; 130mg; 50mgLọ 40 viên nén dài bao phim, UốngCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
678V243-H12-13 Mát gan giải độc HT05C.26.6Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ 1.01Uống600mg; 500mg; 600mg; 1g; 600mg; 240mgHộp 10ống, 20ống x 10ml; siro thuốc UốngCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
679VD-22760-15Mát gan giải độc - HT05C.26.6Diệp hạ châu, Cao Nhân trần, Cao Cỏ nhọ nồi, Râu bắp kim ngân hoa, Nghệ.1.01Uống300mg; 250mg; 300mg; 500mg; 300mg; 120mg.Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 1 lọ 60ml, hộp 1 lọ 90ml, hộp 1 lọ 140ml, hộp 1 lọ 120ml, hộp 1 lọ 200ml, hộp 1 lọ 280mlCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
680VD-8159-09Gantavimin05C.26.6Diệp hạ châu, Cao Nhân trần, Cao Cỏ nhọ nồi, Râu bắp kim ngân hoa, Nghệ.1.01Uống300mg; 250mg; 300mg; 500mg; 300mg; 120mg.Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 20 viên Hộp 1 lọ nhựa 100 viên, 50 viên nén bao đườngCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
681V482-H12-10Ngân kiều giải độc - f05C.32.2Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Ngưu bàng tử, Cam thảo, Đạm đậu xị, Kinh giới, Đạm trúc diệp, Bạc hà.1.01Uống0,4g; 0,4g; 0,24g; 0,24g; 0,2g; 0,2g; 0,16g; 0,16g; 0,024gH/100Công ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
682V581-H12-10Forvim (Ngân kiều giải độc Xuân Quang)05C.33Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng1.01UốngHộp 02 vỉ x 10 viên nang cứngCông Ty TNHH Đông Dược Xuân QuangViệt Nam
683VD-16405-12Viên thanh huyết SANGOFIT05C.34Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo1.01UốngHộp/10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Khang MinhViệt Nam
684V135-H12-13Kim tiền thảo05C.35Cao khô Kim tiền thảo.1.01Uống120mgHộp 10 vỉ x 10 viên nang, UốngCông ty cổ phần dược phẩm Hà NamViệt Nam
685V485-H12-10Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo.1.01UốngHộp 1 lọ 100 viên bao đườngCông ty TNHH dược phẩm Hà ThànhViệt Nam
686V552-H12-10Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Vạn XuânViệt Nam
687VD-16072-11Kim tiền thảo05C.35Cao khô kim tiền thảo1.01UốngHộp 1 lọ 100 viên bao đườngCông ty cổ phần dược VTYT Hải DươngViệt Nam
688VD-24525-16Kim tiền thảo 05C.35Cao khô kim tiền thảo tương đương Kim tiền thảo, Bột mịn Kim tiền thảo1.01Uống221,4mg tương đương 3440mg; 60mgHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
689V183-H12-13Kim tiền thảo - HT05C.35Cao khô kim tiền thảo1.01Uống120mgVỉ 10 viên nén bao đường x hộp 10 vỉ; Hộp 1 lọ 100 viên.Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
690V241-H12-13Kim tiền thảo 16505C.35Cao khô kim tiền thảo1.01Uống165mgHộp 1chai 100 viên nén bao phim; UốngCông ty CP BV PharmaViệt Nam
691V9-H12-14DESTON05C.35Cao Kim Tiền Thảo1.01Uống160mgH/100SPMViệt nam
692V1578–H12-10Viên kim tiền thảo trạch tả 05C.38.2Kim tiền thảo, Trạch tả, Đường kính trắng.1.01Uống 30g; 30g; 8,5gHộp 10 gói x 5g hoàn cứng, UốngCông ty cổ phần dược phẩm Hà NamViệt Nam
693V332-H12-13Cảm cúm Bảo Phương05C.4.2Bạc hà, Thanh hao, Địa liền, Thích gia đằng, Kim ngân hoa, Tía tô, kính giới1.01Uống4g; 8g; 12g; 8g; 8g; 12g; 12gHộp 1 lọ x 120ml; Cao lỏngCơ sở sản xuất thuốc YHCT Bảo PhươngViệt Nam
694V641-H12-10Cảm cúm-F05C.4.1Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà1.01Uống 0.545g; 0.273g; 0.273g; 0.273g; 0.273g; 0.273g; 0.09gChai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
695V754-H12-10Mát gan tiêu độc HanaLiver05C.44Bồ công anh, Cúc hoa, Kim ngân, Cam thảo, Actiso, Nhân trần.1.01Uống 20g; 10g; 10g; 3,75g; 20g; 30gHộp 1 lọ 250ml, siro thuốc, UốngCông ty cổ phần dược phẩm Hà NamViệt Nam
696V1362-H12-10Thanh nhiệt tiêu độc LiverGood 05C.44Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Cam thảo, Actiso.1.01Uống1g; 0,67g; 0,34g; 0,34g; 0,125g; 0,67gHộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng, UốngCông ty cổ phần dược phẩm Hà NamViệt Nam
697V582-H12-10Giải độc gan Xuân Quang05C.45.2Nhân trần, long đởm, trạch tả, đại hoàng, sinh địa, đương quy, mạch môn, chi tử, hoàng cầm, cam thảo1.01UốngHộp 02 vỉ x 10 viên nang cứngCông Ty TNHH Đông Dược Xuân QuangViệt Nam
698V719-H12-10Thanh nhiệt tiêu độc - f05C.49Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo1.01UốngH/100 Công ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
699V483-H12-10Cảm xuyên hương05C.5Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH dược phẩm Hà ThànhViệt Nam
700VD-24385-16Cảm xuyên hương05C.5Bột Xuyên khung, Bột Bạch chỉ, Hương phụ, Bột Quế nhục, Bột cam thảo, Bột Gừng1.01Uống125mg; 130mg; 120mg; 5mg; 5mg; 15mgHộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược VTYT Quảng NinhViệt Nam
701VD-24349-16Comazil05C.5Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế nhục, Sinh khương, Cam thảo bắc1.01Uống126mg; 174mg; 126mg; 6mg; 16mg; 5mgHộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
702VD-16317-12Cốm cảm xuyên hương05C.5Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế nhục, Sinh khương, Cam thảo bắc1.01Uống 600mg; 700mg; 600mg; 25mg; 5mg; 25mgHộp 20 gói x 2g thuốc cốm, UốngCông ty cổ phần dược phẩm Yên BáiViệt Nam
703VD-24305-16Viên cảm cúm Foripharm05C.5Bạch chỉ, Hương phụ, Xuyên khung, Gừng, Quế nhục, Cam thảo 1.01Uống174mg; 126mg;126mg;16mg; 6mg; 5mgHộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
704V137-H12-13Xuyên thảo hương05C.5Bạch chỉ, Hương phụ, Xuyên khung, Gừng, Quế, Cam thảo 1.01Uống165mg; 132mg; 132mg; 15mg; 6mg; 5mgHộp 100 viênHà NamViệt Nam
705VD-21497-14Tiêu dao05C.50Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.
Bột mịn dược liệu gồm: Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo
1.01Uống 257mg, 257mg, 257mg, 257mg, 257mg, 257mg, 206mg, 52mg.
Bột mịn tương đương 66,7mg; 66,7mg; 66,7mg; 32,9mg
Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
706VD-16819-12Carbogast05C.51Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate.1.01UốngHộp 2 tuýp 15 viênNadypharViệt Nam
707VD-22725-15Khu phong trừ thấp05C.52Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương1.01UốngHộp 4 vỉ x 18 viênCông ty CP BV PharmaViệt Nam
708V706-H12-10Tisore 05C.55.4Đỗ trọng, Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế, Cam thảo1.01UốngHộp 02 vỉ x 10 viên nang cứngCông Ty TNHH Đông Dược Xuân QuangViệt Nam
709V731-H12-10Độc hoạt tang ký sinh05C.57.1Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung1.01UốngHộp 100 viên, 10 vỉ * 10 viênCông ty TNHH Vạn XuânViệt Nam
710V265-H12-13Phong thấp khải hà05C.57Độc hoạt, Tang ký sinh, Phòng phong, Tần giao, Tế tân, Quế chi, Ngưu tất, Đỗ trọng, Đương qui, Bạch thược, Cam thảo, Xuyên khung, Sinh địa, Đảng sâm, Bạch linh1.01Uống 0,6g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g Hộp 10 gói x 5g viên hoàn cứng; UốngCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
711VD-21488-14Độc hoạt tang ký sinh05C.58.17Tang ký sinh, Địa hoàng, Bạch thược, Đỗ trọng, Đảng sâm, Phục linh, Ngưu tất, Tần giao, Quế nhục, Phòng phong, Xuyên khung, Độc hoạt, Tế tân, Cam thảo, Đương quy1.01Uống 240mg; 184mg; 300mg; 148mg; 120mg; 120mg; 148mg; 104mg; 92mg; 92mg; 92mg; 148mg; 60mg; 60mg; 92mgHộp 100 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
712V220-H12-13Phong tê thấp - HT05C.58.35 Độc hoạt, Phòng phong, Tế tân, Tần giao, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam thảo, Quế, Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Can địa hoàng, Nhân sâm, Phục linh.1.01Uống0.38g; 0.23g; 0.15g; 0.25g; 0.60g; 0.38g; 0.38g; 0.15g; 0.23g; 0.23g; 0.23g; 0.75g; 0.45g, 0.30g; 0.3g.Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên nén bao đườngCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
713V583-H12-10Thuốc cảm Xuân Quang05C.6Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân1.01UốngHộp 02 vỉ x 10 viên nang cứngCông Ty TNHH Đông Dược Xuân QuangViệt Nam
714V198-H12-13Phong tê thấp05C.61.1Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác,1.01Uống30g, 30g, 30g, 30g, 17g,16.5g, 16.5gChai 200mlCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
715VD-23928-15Phong tê thấp05C.61.1 Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác1.01Uống80ml tương đương 12g; 12g; 12g; 12g; 6,8g; 6,6g; 6,6gChai 80ml, Chai 200ml thuốc nước Công ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
716VD-24303-16Phong tê thấp TW305C.62.1Hà thủ ô đỏ, Cao đặc hỗn hợp các dược liệu (Hy thiêm, Thổ phụ linh, Thiên niên kiện, Huyết giác, Thương nhĩ tử, Hà thủ ô đỏ, Phấn phòng kỷ)1.01Uống220mg; 530mg cao đặc hỗn hợp tương đương 1000mg; 670mg; 670mg; 400mg; 400mg; 440mg; 200mgViên nang cứngCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
717V1232-H12-10Rheumapain- F05C.62.1Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ, Thiên niên kiện, Huyết giác.1.01Uống0.3g, 0.4g, 0.4g, 0.8g,0.4g, 0.4g, 0.3g, Chai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
718VD18103-12Rheumapain- F05C.62.2Cao khô dược liệu tương đương: Hy thiêm, Thương nhĩ tử, Dây đau xương, Thổ phục linh, Hà thủ ô đỏ chế, Thiên niên kiện, Huyết giác, Bột mịn dược liệu gồm: Hà thủ ô đỏ chế, Thổ phục linh, Hy thiêm1.01Uống300mg cao khô tương đương 760mg; 400mg; 400mg; 320mg; 320mg; 300mg; 300mg; bột mịn gồm 80mg, 40mgChai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
719V626-H12-10Hoàn phong thấp05C.64Hy thiêm, Ngưu tất, Ngũ gia bì, Quế chi, Sinh địa, Cẩu tích1.01Uống 1,05g; 0,9g; 0,59g; 0,21g; 0,23g; 0,75gHộp 10 gói x 5g hoàn cứng, UốngCông ty cổ phần dược phẩm Hà NamViệt nam
720V1574-H12-10Hoàn phong thấp 05C.64Hy thiêm, ngưu tất, ngũ gia bì, Quế nhục, Sinh địa, Cẩu tích1.01UốngHộp 10 viên x 10g hoàn mềm,Công ty CP Dược - VTYT Thanh HóaViệt Nam
721VD-23773-15Altamin05C.8.10Cao Actiso, cao khô Rau đắng đất, cao khô hạt bìm bìm biếc1.01Uống 100mg; 75mg; 5,245mgHộp 6 vỉ x 10 viên nang mềm; hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềmCông ty CP Dược - TTBYT Bình ĐịnhViệt Nam
722VD-22327-15Cao phong thấp05C.65Hy thiêm, Thiên niên kiện1.01Uống80g; 4gChai 80ml, Chai 200mlCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
723VD-16404-12Viên phong thấp topphote05C.67Huy Thiêm, Lá lốt, Ngưu tất, Thổ phục linh1.01Uống600mg; 400mg; 600mg; 600mgH/100 Công ty cổ phần dược phẩm Khang MinhViệt Nam
724VD-24522-16Actiso 05C.7Cao khô Actiso, Bột mịn dược liệu Actiso1.01Uống200mg; 25mgHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
725VD-24104-16CYNAPHYTOL05C.7Actiso1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 Viên bao đườngLadopharViệt Nam
726VN-5680-10Chophytol05C.7Cao khô lá Actiso (Cynara Scolymus)1.01UốngHộp 1 lọ x180 viên nénFrance
727VD-10605-10Hometex05C.7Actiso 1.01Uống200mgHộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim, UốngCông ty CP Dược VTYT Thanh Hoá (Thephaco)Việt Nam
728V314-H12-13Hyđan05C.71.1Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, Bột mã tiền chế1.01Uống300mg; 100mg; 13mgHộp 1 lọ 200viên hoàn cứng bao đường; UốngCTCPDVTYT Thanh HoáViệt Nam
729V1021-H12-10Thấp Khớp Hoàn P/H05C.73Cao tần giao, Cao đỗ trọng, Cao ngưu tất, Cao độc hoạt, Bột Phòng phong, Bột Phục linh, Bột xuyên khung, Bột Tục đoạn, Bột hoàng kỳ, Bột bạch thược, Bột cam thảo, Bột đương quy, Bột thiên niên kiện1.01Uống5mg; 5mg; 5mg; 5mg; 25mg; 20mg; 25mg; 25mg; 25mg; 25mg; 20mg; 25mg; 20mgHộp 1 lọ 230 viên hoàn cứngCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
730VN-16075-12Phong thấp hàn thống phiến 05C.75Thanh phong đằng, Quế chi, độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.1.01Uống76.0mg, 30.4mg, 30.4mg, 41.8mg, 30.4mg, 30.4mg, 30.4mg, 30.4mg, 8.4mg, 41.8mg, 41.8mg, 30.4mg, 30.4mg, 53.2mg, 30.4mg, 30.4mg, 30.4mg, 25.8mg, 30.4mg, 76.0mgHộp 1Lọ 60 viên nén báo đường; UốngTianjin Tongrentang Group Co.,LtdTrung Quốc
731V213-H12-13Viên Độc Hoạt Tang ký sinh05C.75Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.1.01UốngHộp 100 viênCông ty CP BV PharmaViệt Nam
732VD-24355-16Tuzamin05C.76.1Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Đương quy, Ngưu tất, Thiên niên kiện, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Bột bạch thược, Bột xuyên khung1.01Uống250mg; 250mg; 250mg; 200mg; 200mg;150mg; 150mg; 150mg; 150mg; 100mg tương đương 240mg; 150mg;Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược TW MediplantexViệt Nam
733V702-H12-10Siro Bổ Tỳ P/H05C.79Đảng Sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cát cánh, Mạch nha, Cam thảo, Long nhãn, Trần bì, Liên nhục, Sa nhân, Sử quân tử, Bán hạ1.01Uống15g; 10g; 15g; 12g; 10g; 6g; 6g; 4g; 4g; 4g; 4g; 4gHộp 1 lọ 100ml siroCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
734VD-24474-16Boganic05C.8.10Cao đặc Actiso, Cao đặc Rau đắng đất, Cao đặc Bìm bìm biếc1.01Uống200mg; 150mg; 16mgHộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
735V77-H12-13 Kahagan05C.8.2Cao đặc Actiso, Cao biển súc, Bìm bìm biếc1.01Uống0,1g; 0,075g; 0,075gHộp 5vỉ x 20viên bao đường, UốngCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
736VD-23617-15Liverbil05C.8.13Actiso, Rau đắng đất, Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu.1.01Uống400mg; 400mg; 400mg; 400mgHộp 50 viênCông ty cổ phần Dược phẩm OPCViệt Nam
737V826-H12-10Đại Tràng Hoàn P/H05C.80Bạch truật, Hoàng liên, Cam thảo, Trần bì, Hoài sơn, Hoàng đằng, Mộc hương, Đảng sâm, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược 1.01Uống0,65g; 0,54g; 0,04g; 0,25g; 0,42g; 0,4g; 0,35g; 0,22g; 0,35g; 0,35g; 0,35gHộp 10 gói x 4g hoàn cứngCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
738VD-17056-12H'tiên- Yba05C.82.1 Bạch truật, Hoàng Kỳ, Đẳng sâm, Phục thần, Mộc Hương, Toan táo nhân, Đương qui, Viễn Trí, Trích Cam thảo1.01Uống12g; 12g; 6g; 12g; 6g; 12g; 4g; 4g; 4g/125mlHộp 1 chaiYpharco Việt Nam
739V5-H12-16Bổ tỳ - BSV05C.82.16Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Viễn chi, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Mộc hương, Đại táo1.01Uống 6g; 5g;2g; 6g; 5g; 5g; 7,2g; 5g; 5g; 6g; 2gHộp 1 lọ 60mlCơ sở sản xuất Y học cổ truyền Bảo PhươngViệt Nam
740V157-H12-13Quy tỳ an thần hoàn P/H05C.82.16Bột bạch truật, Bột Bạch Linh, Bột viễn chí, Bột mộc hương, Bột đương quy, Bột Hoàng Kỳ, Cao dược liệu (tương đương với: Đảng Sâm, Táo nhân, Đại táo, Long nhãn, Cam thảo)1.01Uống 40mg; 60mg; 4mg; 20mg; 5mg; 60mg; 55mg Hộp 1 lọ 240 viên hoàn cứngCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
741V882-H12-10Quy tỳ an thần hoàn P/H05C.82.16Bột đảng Sâm, Bột Hoàng Kỳ, Bột Bạch Linh, Bột táo nhân, Bột mộc hương, Bột đại táo, Bột bạch truật, Bột cam thảo, Bột viễn chí, Bột đương quy, Long nhãn1.01Uống 0,32g; 0,6g; 0,65g; 0,72g; 0,16g; 0,25g; 0,65; 0,26g; 0,32g; 0,35g; 0,60g;Hộp 10 viên x 9g hoàn mềmCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
742V764-H12-10Hoàn quy tỳ TW305C.82.16Bạch truật, Bạch linh, hoàng kỳ, Táo nhân, Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo.1.01Uống0,6152g; 0,6152g; 0,6152g; 0,3080g; 0,3080g; 0,056g; 0,0976g; 0,6152g; 0,1536g; 0,3080g; 0,3080gHộp 10 viên x 8g hoàn mềmCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
743V240-H12-10Phalintop05C.85Cam thảo, Đẳng sâm, Dịch chiết men bia1.01UốngHộp 10 ống x 10ml. Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
744V123-H12-13Sâm Nhung - HT05C.166.2Nhân sâm, Nhung hươu, Cao ban long.1.01Uống20mg; 25mg; 50mg.Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; lọ 60 viên; lọ 100 viên nang cứngCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
745VD-24094-16Phalintop05C.85Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.1.01Uống0.5g; 1.5g; 10gHộp 10 ống, 20 ống x 10ml dung dịch uống. Hộp 1 lọ 60ml, 90ml, 100ml, 120ml, 200mlCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
746V1212-H12-10Thuốc cam hàng Bạc05C.86Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.1.01Uống 0,75g; 1,37g;0,87g; 0,75g; 0,50g; 0,55g; 0,80g; 1,75g; 0,75g; 1g; 0,4g; 0,63g; 0,45g; 1,6g; 0,75g; 0,37gHộp 10 gói thuốc bột, Uống x 8g Công ty TNHH Đông dược Tùng Lộc IIViệt Nam
747VD-23887-15Ampelop05C.87Chè dây1.01UốngHộp 9 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
748VD-23925-15Chè dây05C.87Cao khô chè dây, Bột mịn chè dây1.01Uống135mg; 300mgHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viênCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
749 VD-22469-15Ridomaxkit05C.87Cao đặc chè dây1.01Uống1250mgHộp 1 lọ 50viên nén bao phim; UốngCTCPDP Hà TâyViệt Nam
750VD-21324-14Phì nhi đại bổ05C.90.2Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, Tricalci phosphat1.01Uống500mg; 400mg; 400mg; 300mg; 500mg; 400mg; 400mgHộp 12 hoàn x 5gChi nhánh Công ty CPDP OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC - Việt NamViệt Nam
751VD-22419-15Cốm Bổ tỳ05C.91.1Hoài sơn, Đậu ván trắng, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.1.01Uống6.4g; 6.4g; 6.4g; 0.64g; 3g; 0.64g; 0.97g; 6.4g; 3g.Hộp 5 gói, 10 gói, 20 gói x 10g; lọ 50g; 80g; 100gCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
752V588-H12-10Dạ dày tá tràng - f05C.93Phèn chua, Mai mực, Huyền hồ sách1.01Uống0,5g; 0,27g; 0,13gChai 40 viên nang, Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty TNHH Dược phẩm FitopharmaViệt Nam
753VD-16067-11Đại tràng HD05C.94Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch truật, Bạch thược1.01Uống200mg; 100mg; 50mg; 25mg; 10mg; 10mgHộp 2vỉ x 20viên nén bao phim; UốngCông ty cổ phần dược VTYT Hải DươngViệt Nam
754VD-24477-16Thuốc trị viêm đại tràng Tradin extra05C.94Cao cam thảo, Cao hoàng liên, Cao kha tử, Cao bạch thược, Bột mộc hương, Bột bạch truật1.01Uống24mg; 52mg; 260mg; 18mg; 250mg; 50mgHộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
755VD-13235-10Tradin extra05C.94Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch truật, Bạch thược1.01Uống260mg; 250mg; 52mg; 24mg; 50mg;18mgHộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng, UốngCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
756VD-16619-12Folitat dạ dày05C.95Lá khôi, Khổ sâm, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Ô tặc cốt1.01Uống160mg; 24mg; 24mg; 24mg; 120mgHộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty cổ phần dược phẩm Yên BáiViệt Nam
757VD-22484-15Mật ong nghệ - MEDI05C.97.1Mật ong, Nghệ1.01Uống250mg; 950mgHộp/5 vỉ x 12 viênCông ty cổ phần dược phẩm Me Di SunViệt Nam
758V303-H12-13Nghệ mật ong05C.97.1Nghệ, Mật ong, 1.01Uống 0.2g; 0.03g; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 20 viên; hộp 1 lọ 100 viên.Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
759V304-H12-13Nghệ mật ong05C.97.1Nghệ, Mật ong,1.01Uống 0.2g; 0.03g; Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên.Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - HadipharViệt Nam
760VD-24411-16Mekocurcuma05C.97.3Nghệ khô; mật ong1.01Uống400mg; 50mgChai 100 viên bao phimCông ty Cổ phần Hóa - Dược phẩm MekopharViệt Nam
761VD-0125-06Lyzatop05C.98Men bia ép tinh chế1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 ống x 10ml dung dịch uốngCông ty Cổ phần Dược - VTYT Nghệ AnViệt Nam
762GC-263-17Garlicur .G05C.115Bột củ tỏi; Bột thân rễ nghệ1.01Uống300mg; 25mgHộp 1 chai 40 viên, Hộp 1 chai 100 viên(Cơ sở nhận gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Me Di SunViệt Nam
763GC-269-17Chorlatcyn05C.9Cao mật lợn khô; Tỏi khô; Cao đặc Actisô (tương đương 1000mg Actisô) ; Than hoạt tính1.01Uống50mg; 50mg; 125mg; 25mgHộp 4 vỉ x 10 viên(Cơ sở nhận gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Me Di SunViệt Nam
764GC-270-17Hoạt huyết kiện não05C.127.1Cao khô lá Bạch quả (tương đương 12mg flavonoid toàn phần); Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương 1,5 gam rễ Đinh lăng)1.01Uống50mg; 150mgHộp 5 vỉ x 20 viên(Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm AgimexpharmViệt Nam
765NC54-H11-18Somanimm05C.178.1Bột Angala (tương đương 15 gam rễ củ cây đương quy di thực)1.01Uống500mgHộp 6 vỉ x 10 viênViện Dược liệuViệt Nam
766V110-H12-18Vixogan05C.21Bột Diệp hạ châu đắng (tương đương 36g Diệp hạ châu đắng)1.01Uống34,8gHộp 1 chai x 40g hoàn cứng(Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt NamViệt Nam
767V115-H12-18Đại bổ tâm thận tố05C.161.1Bạch thược; Bạch truật; Cam thảo; Hoàng kỳ; Đương quy; Nhân sâm; Quế nhục; Phục linh; Thục địa; Xuyên khung1.01Uống15g; 15g; 5g; 5g; 25g; 15g; 5g; 20g; 25g; 20gChai 250 mlCơ sở dầu gió Trung TâmViệt Nam
768V93-H12-16An thần B/P05C.82.16Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với các dược liệu sau: Đảng sâm 2g; Bạch truật 2g; Viễn chí 1,5g; Hoàng kỳ 1,5g; Toan táo nhân 2g; Cam thảo 0,5g; Long nhãn 2g; Đương quy 2,5g; Đại táo 0,5g) 5,5 mg; Bột Bạch linh 1,5g; Bột Mộc hương 0,5g1.01UốngHộp 10 gói x 3gCơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo PhươngViệt Nam
769V94-H12-16Bổ tỳ Bảo Phương05C.82.16Đảng sâm; Bạch linh; Bạch truật; Viễn chí; Hoàng kỳ; Toan táo nhân; Cam thảo; Long nhãn; Đương quy; Mộc hương; Đại táo1.01Uống5g; 4,5g; 7,2g; 4,5g; 4,5g; 6g; 2g; 6g; 6g; 2g; 4,5gHộp 1 chai 60 mlCơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo PhươngViệt Nam
770VD-25577-16Hoàn Điều kinh bổ huyết05C.201.1Thục địa; Đương qui; Bạch thược; Xuyên khung; Cao đặc ích mẫu (tương đương 2,4 g ích mẫu); Cao đặc ngải cứu (tương đương 1,2 g ngải cứu); Hương phụ chế1.01Uống1,2g; 1,2g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,15g; 1,2gHộp 10 túi x 5 gam; hộp 20 túi x 5 gamCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
771VD-25578-16Nhân sâm tam thất05C.167Nhân sâm; Tam thất1.01Uống140mg; 60mgHộp 5 vỉ x 12 viên; hộp 10 vỉ x 15 viênCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
772VD-25589-16Sáng mắt05C.205.13Thục địa; Sơn thù; Mẫu đơn bì; Hoài sơn; Phục linh; Trạch tả; Câu kỷ tử; Cúc hoa; Đương quy; Bạch thược; Bạch tật lê; Thạch quyết minh1.01Uống23g; 11,5g; 8,6g; 11,5g; 8,6g; 8,6g; 8,6g; 8,6g; 8,6g; 8,6g; 8,6g; 11,5gHộp 1 lọ x 60ml, 100ml, 125ml; hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống x 10mlCông ty cổ phần dược Hà Tĩnh.Việt Nam
773VD-25590-16Tumegas05C.101Mỗi 15ml chứa: Bột nghệ vàng 4,5g1.01Uống4,5gHộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 15ml; hộp 1 lọ x 60ml, 90ml, 100ml, 125ml, 200mlCông ty cổ phần dược Hà Tĩnh.Việt Nam
774VD-25633-16A.T Lục vị05C.193.3Mỗi 8ml cao lỏng chứa dịch chiết của: Thục địa 1,6g; Hoài sơn 0,8g; Sơn thù 0,8g; Mẫu đơn bì 0,6g; Bạch linh 0,6g; Trạch tả 0,6g1.01Uống1,6g; 0,8g; 0,8g; 0,6g; 0,6g; 0,6gHộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống nhựa x 8ml. Hộp 1 chai 120mlCông ty Cổ phần Dược phẩm An ThiênViệt Nam
775VD-25662-16Thập toàn đại bổ A.T05C.161.4Đương quy; Xuyên khung; Thục địa; Bạch thược; Đảng sâm; Bạch linh; Bạch truật; Cam thảo; Hoàng kỳ; Quế nhục1.01Uống200mg; 66,66mg; 200mg; 133,33mg; 133,33mg; 133,33mg; 133,33mg; 66,66mg; 133,33mg; 33,33mgHộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống nhựa x 8ml. Hộp 1 chai 120mlCông ty Cổ phần Dược phẩm An ThiênViệt Nam
776VD-25693-16Hepsonic05C.7cao đặc actiso (1:25)1.01Uống0,2gHộp 30 ống (ống nhựa PVC) x 10 mlCông ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
777VD-25698-16Viên nang cứng Ngọc Tỵ05C.204Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với 1,050g dược liệu gồm: Thương nhĩ tử 150mg; Tân di hoa 300mg; Bạch chỉ 600mg) 105mg; Bạc hà 300mg1.01UốngHộp 1 lọ x 60 viênChi nhánh sản xuất thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng Hoa ViệtViệt Nam
778VD-25448-16Thấp Khớp Hoàn P/H05C.73Cao đặc tần giao; Cao đặc đỗ trọng; Cao đặc ngưu tất; Cao đặc độc hoạt; Bột phòng phong; Bột xuyên khung; Bột tục đoạn; Bột hoàng kỳ; Bột bạch thược; Bột đương quy; Bột phục linh; Bột cam thảo; Bột thiên niên kiện1.01Uống0,1g; 0,1g; 0,15g; 0,12g; 0,5g; 0,5g; 0,5g; 0,5g; 0,5g; 0,5g; 0,4g; 0,4g; 0,4gHộp 10 gói x 5g viên hoàn cứngCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
779VD-24999-16Siro Bổ Tỳ P/H05C.79Đẳng sâm; Bạch linh; Bạch truật; Cát cánh; Mạch nha; Cam thảo; Long nhãn; Trần bì; Liên nhục; Sa nhân; Sử quân tử; Bán hạ1.01Uống15g; 10g; 15g; 12g; 10g; 6g; 6g; 4g; 4g; 4g; 4g; 4gHộp 1 lọ 90ml; hộp 1 lọ 100ml; hộp 1 lọ 125mlCông ty TNHH đông dược Phúc HưngViệt Nam
780VD-25813-16Hakobonaton05C.21Cao đặc Diệp hạ châu (tương đương 1,5g Diệp hạ châu đắng); Diệp hạ châu đắng1.01Uống300mg; 200mgHộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
781VD-25814-16Hoàn quy tỳ TW305C.82.16Bạch linh; Bạch truật; Đương quy; Hoàng kỳ; Đảng sâm; Long nhãn; Táo nhân; Đại táo; Viễn trí; Cam thảo; Mộc hương1.01Uống0,62g; 0,62g; 0,62g; 0,62g; 0,31g; 0,31g; 0,31g; 0,3g; 0,15g; 0,09g; 0,05gHộp 6 hoàn x 8g; Hộp 10 hoàn x 8gCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
782VD-25817-16Viên bách trĩ05C.107.4Bột Bạch truật 60mg; Bột Đảng sâm 60mg; Bột Đương quy 60mg; Bột Trần bì 60mg; Cao đặc hỗn hợp dược liệu: 480mg (tương đương: Đại táo 280mg; Hoàng kỳ 280mg; Đảng sâm 280mg; Thăng ma 60mg; Sài hồ 60mg; Cam thảo 60mg)1.01UốngHộp 05 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
783VD-25820-16Gastro-max05C.110Phòng đảng sâm; Thương truật; Hoài sơn; Hậu phác; Mộc hương; Ô tặc cốt; Cam thảo1.01Uống0,5g; 1,5g; 1,0g; 0,7g; 0,5g; 0,5g; 0,3gHộp 10 gói x 5 g; Hộp 15 gói x 5 gCông ty cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
784VD-25837-16Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao khô lá bạch quả (tương đương 4,8mg flavonoid toàn phần); Cao khô rễ đinh lăng (tương đương 1,25g rễ đinh lăng)1.01Uống20mg; 100mgHộp 5 vỉ x 20 viênCông ty cổ phần dược trung ương MediplantexViệt Nam
785VD-25840-16Thuốc cốm tiêu trĩ Safinarpluz05C.188Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với: Hòe giác 8g; Phòng phong 4g; Đương quy 4g; Chỉ xác 4g; Hoàng cầm 4g; Địa du 4g) 3,5g1.01Uống8g; 4g; 4g; 4g; 4g; 4gHộp 10 gói x 6 gamCông ty cổ phần dược trung ương MediplantexViệt Nam
786VD-25841-16Thuốc tiêu trĩ Tomoko05C.188Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với: Hòe giác 1000mg; Phòng phong 500mg; Đương quy 500mg; Chỉ xác 500mg; Hoàng cầm 500mg; Địa du 500mg) 350mg1.01Uống1000mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mgHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược trung ương MediplantexViệt Nam
787VD-25857-16Gaphyton S05C.8.10Cao đặc Actiso (tương đương 1g Actiso) 100 mg; Cao đặc rau đắng đất (tương đương 750 mg rau đắng đất) 75 mg; Cao đặc bìm bìm biếc (tương đương 60mg bìm bìm biếc) 7,5 mg1.01Uống100g; 75mg; 7,5mgHộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
788VD-25912-16Viên nang lục vị05C.193.3Cao khô hỗn hợp (tương ứng:Thục địa 800mg; Hoài sơn 300mg; Sơn thù 300mg; Trạch tả 300mg; Bạch linh 300mg; Mẫu đơn bì 248mg) 248mg; Bột mịn hoài sơn 100mg; Bột mịn Sơn thù 52mg1.01UốngHộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ x 30 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
789VD-25923-16Ích mẫu05C.199.1Cao lỏng dược liệu (tương đương với: Ích mẫu 1050mg; Hương phụ 150mg; Ngải cứu 100mg)1.01Uống130mgHộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoViệt Nam
790VD-25946-16Đại tràng hoàn P/H05C.80Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Bột Bạch truật 0,65g; Bột Hoàng liên 0,54g; Bột Hoài sơn 0,42g; Bột Hoàng đằng 0,4g; Bột Mộc hương 0,35g; Bột Bạch linh 0,35g; Bột Sa nhân 0,35g; Bột Bạch thược 0,35g; Bột Trần bì 0,25g; Cao đặc Cam thảo (tương ứng với 0,4g Cam thảo) 0,04g; Cao đặc Đảng sâm (tương ứng với 733 mg Đảng sâm) 0,22g1.01UốngHộp 10 gói x 4gCông ty TNHH Đông Dược Phúc HưngViệt Nam
791VD-25947-16Thuốc hen P/H05C.152Mỗi 250 ml cao lỏng chứa dịch chiết dược liệu tương ứng với: Ma hoàng 20g; Bán hạ 30g; Ngũ vị tử 20g; Tỳ bà diệp 20g; Cam thảo 20g; Tế tân 6g; Can khương 20g; Hạnh nhân 20 g; Bối mẫu 20g; Trần bì 20g1.01UốngHộp 1 lọ 125 ml; 250 mlCông ty TNHH Đông Dược Phúc HưngViệt Nam
792VD-25953-16Bát trân05C.179.4Mỗi 500 ml rượu thuốc chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Thục địa 21 g; Đương qui 19,5 g; Đảng sâm 19,5 g; Bạch truật 19,5 g; Phục linh 19,5 g; Bạch thược 19,5 g; Xuyên khung 9 g; Cam thảo 4,5 g1.01UốngHộp 1 chai 500 mlCông ty TNHH dược phẩm Fito PharmaViệt Nam
793VD-25954-16Fitôgra-F05C.162Cao khô dược liệu (Hải mã; Lộc nhung; Nhân sâm; Quế); Bột mịn dược liệu (Nhân sâm; Quế)1.01Uống300mg cao khô dược liệu (330mg; 330mg; 270mg; 80mg); 80mg bột mịn dược liệu (60mg; 20mg) Chai 40 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH dược phẩm Fito PharmaViệt Nam
794VD-25956-16Hoạt huyết nhất nhất05C.181.35Cao khô dược liệu (tương đương với: Đương quy 1500mg; ích mẫu 1500mg; Ngưu tất 1500mg; Thục địa 1500mg; Xích thược 750mg; Xuyên khung 750mg) 672mg1.01UốngHộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viênCông ty TNHH Dược phẩm Nhất NhấtViệt Nam
795VD-25957-16Bài thạch Usapha05C.37.1Cao khô Kim tiền thảo (tương đương 2500 mg Kim tiền thảo) 200 mg; Cao khô Râu mèo (tương đương 1000 mg Râu mèo) 100 mg1.01UốngHộp 1 lọ 100 viênCông ty TNHH Dược phẩm UsaphaViệt Nam
796VD-25979-16Ngân kiều giải độc05C.32.3Cao khô hỗn hợp (tương đương: Kim ngân hoa 340mg; Liên kiều 340mg; Đậu đen 170mg; Ngưu bàng tử 204mg; Cát cánh 136mg; Cao đặc qui về khan (tương ứng với Kim ngân hoa 267mg; Liên kiều 267mg; Bạc hà 160mg; Kinh giới 107mg; Đạm đậu xị 133mg; Ngưu bàng tử 160mg; Cát cánh 160mg; Đạm trúc diệp 107mg; Cam thảo 133mg) 136mg; Cam thảo 170mg) 150mg; Bột mịn Bạc hà 204mg; Bột mịn Kinh giới tuệ 136mg1.01UốngHộp 1 túi metalight x 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
797VD-26055-17Diệp hạ châu - BVP05C.21Cao khô diệp hạ châu (1:6,64)1.01Uống250mgChai 100 viên ; Hộp 10 vỉ x 10 viên nangCông ty cổ phần dược thảo Phúc VinhViệt Nam
798VD-26060-17Độc hoạt tang ký sinh05C.58.13Độc hoạt; Tang ký sinh; Tần giao; Phục linh; Đương qui; Bạch thược; Sinh địa; Ngưu tất; Đỗ trọng; Đảng sâm; Phòng phong; Tế tân; Quế chi; Xuyên khung; Cam thảo1.01Uống0,6g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,4g Hộp 10 túi x 5 gam; hộp 20 túi x 5 gamChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
799VD-26067-17Diệp Hạ Châu05C.21Cao khô Diệp hạ châu đắng (tương ứng với 250 mg Diệp hạ châu đắng)1.01Uống60mgHộp 9 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 90 viênCông ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
800VD-26069-17Sáng mắt05C.205.14Mỗi gói 5g chứa: Thục địa 0,8g; Sơn thù du 0,4g; Mẫu đơn bì 0,3g; Hoài sơn 0,4g; Phục linh 0,3g; Trạch tả 0,3g; Câu kỷ tử 0,3g; Cúc hoa 0,3g; Đương quy 0,3g; Bạch thược 0,3g; Bạch tật lê 0,3g; Thạch quyết minh 0,4g1.01Uống0,8g; 0,4g; 0,3g; 0,4g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,4gHộp 10 gói x 5g, hộp 20 gói x 5g, hộp 1 lọ 60g, hộp 1 lọ 100gCông ty cổ phần dược phẩm SaViViệt Nam
801VD-26070-17Thập Toàn Đại Bổ -HT05C.161.3Cao đặc 100mg (tương đương với Đảng sâm 170mg; Bạch truật 110mg; Cam thảo 90mg; Bạch thược 110mg; Thục địa 170mg; Hoàng kỳ 170mg); Phục linh 90mg; Quế nhục 110mg; Đương quy 110mg; Xuyên khung 90mg1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viênCông ty TNHH Đông Dược Phúc HưngViệt Nam
802VD-26073-17Kim tiền thảo05C.35Cao khô kim tiền thảo (tương đương kim tiền thảo khô 2,5g)1.01Uống200mgHộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viênChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
803VD-26089-17Ziber05C.1Tinh dầu gừng1.01Uống11,5mgHộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
804VD-26141-17AN KHỚP VƯƠNG05C.58.18 Mỗi viên chứa 930 mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng với: Độc hoạt 0,9g; Quế chi 0,6g; Phòng phong 0,6g; Đương quy 0,6g; Tế tân 0,6g; Xuyên khung 0,6g; Tần giao 0,6g; Bạch thược 0,6g; Tang ký sinh 0,6g; Can địa hoàng 0,6g; Đỗ trọng 0,6g; Đảng sâm 0,6g; Ngưu tất 0,6g; Bạch linh 0,6g; Cam thảo 0,6g1.01UốngHộp 1 lọ 50 viênCông ty TNHH Dược phẩm Hoa linhViệt Nam
805VD-26146-17Dotasea Oral05C.193.1Cao lỏng dược liệu (tương ứng với các dược liệu: Thục địa 1,6g, Hoài Sơn 0,8g, Sơn Thù 0,8g, Đan bì 0,6g, Bạch linh 0,6g, Trạch tả 0,6g) 0,5g1.01Uống1,6g; 0,8g; 0,8g; 0,6g; 0,6g; 0,6gHộp 30 ống x 10 mlCông ty cổ phần Dược phẩm Phương ĐôngViệt Nam
806VD-26172-17Kimazen bổ huyết điều kinh05C.201.1Thục địa; Đương quy; Bạch thược; Xuyên khung; Ích mẫu; Ngải cứu; Hương phụ1.01Uống0,48g; 0,48g; 0,32g; 0,24g; 0,96g; 0,48g; 0,48gHộp 10 gói x 10ml, hộp 20 gói x 10mlCông ty cổ phần dược phẩm SaViViệt Nam
807VD-26211-17Viên đại tràng Inberco05C.100.9Berberin clorid 40mg; Cao đặc quy về khan (tương ứng với Rễ mộc hương 74,7mg; Quả Ngô thù du 53,4mg; Rễ Bạch thược 216mg) 70mg; Bột mịn Rễ mộc hương 80mg1.01Uống40mg; 70mg; 80mgHộp 5 vỉ x 10 viênChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
808VD-26212-17Viên mật ong nghệ Macumin05C.97.1Cao đặc Nghệ quy về khan (tương ứng với Nghệ 235mg); Bột mịn Nghệ; Mật ong1.01Uống35mg; 70mg; 42,25mgHộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 240 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
809VD-26237-17Hoạt huyết dưỡng não Kimeri-F05C.127.1Cao khô lá Bạch quả (tương ứng với 5,5g lá Bạch quả); Cao khô rễ Đinh lăng (tương đương với 3g rễ Đinh lăng)1.01Uống100mg; 300mgHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên, 100 viênCông ty cổ phần dược thảo Phúc VinhViệt Nam
810VD-26238-17Hoạt huyết dưỡng não Kimeri-F05C.127.1Cao khô lá Bạch quả (tương ứng với 5,5g lá Bạch quả); Cao khô rễ Đinh lăng (tương đương với 3g rễ Đinh lăng)1.01Uống100mg; 300mgHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên, 100 viênCông ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1Việt Nam
811VD-26244-17Tinh dầu tràm Quảng Bình05C.228.1Tinh dầu tràm (hàm lượng Cineol 40%)3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 25 ml; hộp 1 chai 50 ml; hộp 1 chai 100 mlCông ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)Việt Nam
812VD-26303-17Hoàn bổ trung ích khí TW305C.107.4Đảng sâm; Hoàng kỳ; Bạch truật; Trần bì; Sài hồ; Đương quy; Đại táo; Cam thảo; Cao đặc Thăng ma (tương đương 0,26g Thăng ma)1.01Uống1,12g; 0,9g; 0,26g; 0,26g; 0,26g; 0,26g; 0,23g; 0,23g; 0,04gHộp 06 hoàn x 8g; Hộp 10 hoàn x 8gCông ty cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
813VD-26304-17Hoàn thập toàn đại bổ TW305C.161.4Đảng sâm; Thục địa; Bạch linh; Bạch thược; Bạch truật; Đương quy; Hoàng kỳ; Xuyên khung; Cam thảo; Quế nhục1.01Uống0,6g; 0,6g; 0,41g; 0,41g; 0,41g; 0,41g; 0,41g; 0,31g; 0,12g; 0,12gHộp 06 hoàn x 8g; Hộp 10 hoàn x 8gCông ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1Việt Nam
814VD-26313-17Hoàn Thập toàn đại bổ05C.161.3Mỗi gói 6 g hoàn cứng chứa: Thục địa 0,9 g; Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương: Đảng sâm 0,9 g; Bạch truật 0,6 g; Phục linh 0,48 g; Cam thảo 0,48 g; Đương quy 0,6 g; Xuyên khung 0,48 g; Bạch thược 0,6 g; Hoàng kỳ 0,9 g; Quế nhục 0,6 g) 4,12 g1.01UốngHộp 20 gói x 6gCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
815VD-26327-17Phong tê thấp05C.58.14Mỗi viên chứa 300 mg cao khô dược liệu tương đương: Độc hoạt 3,2g; Phòng phong 2,4g; Tang ký sinh 4g; Tế tân 1,6g; Tần giao 1,6g; Ngưu tất 2,4g; Đỗ trọng 2,4g; Quế chi 1,6g; Xuyên khung 1,2g; Sinh địa 2,4g; Bạch thược 2,4g; Đương quy 1,6g; Đảng sâm 2,4g; Bạch linh 2,4g; Cam thảo 1,2g1.01UốngHộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần PymepharcoViệt Nam
816VD-26328-17Diệp Hạ Châu PV05C.21Cao đặc Diệp hạ châu 20% (tương đương 1660 mg Diệp hạ châu )1.01Uống166mgHộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2Việt Nam
817VD-26329-17Hoạt huyết dưỡng não PV05C.127.1Cao rễ Đinh lăng (độ ẩm 20%, tương ứng 500 mg rễ Đinh lăng) 150 mg; Cao khô lá Bạch quả (độ ẩm 5%, tương ứng 300 mg lá Bạch quả) 20 mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 20 viênNhà máy sản xuất thuốc Đông dược - Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh HóaViệt Nam
818VD-26330-17Ngân kiều giải độc PV05C.32.4Mỗi viên chứa 0,42g cao dược liệu tương ứng với 1680 mg dược liệu: Kim ngân 300 mg; Liên kiều 300 mg; Bạc hà 180 mg; Cát cánh 180 mg; Ngưu bàng tử 180 mg; Đạm đậu xị 150 mg; Cam thảo 150 mg; Kinh giới 120 mg; Đạm trúc diệp 120 mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược trung ương MediplantexViệt Nam
819VD-26335-17Cao ích mẫu05C.199.1Ích mẫu; Ngải cứu; Hương phụ chế dấm1.01Uống80g; 20g; 25mgHộp 1 chai 100 mlCông ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
820VD-26336-17Diacso05C.191Saponin toàn phần rễ Tam thất1.01Uống100mgHộp 10 vỉ x 10 viênChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150Việt Nam
821VD-26338-17Massoft05C.151Cao khô lá thường xuân (tỷ lệ 5 - 7,5 : 1)1.01Uống700mgHộp 1 lọ 100 mlCông ty TNHH Đông Nam Dược Bảo LinhViệt Nam
822VD-26375-17Hoa đà Thephaco05C.143Xuyên khung; Tần giao; Bạch chỉ; Đương quy; Mạch môn; Hồng sâm; Ngô thù du; Ngũ vị tử; Borneol1.01Uống48mg; 48mg; 48mg; 48mg; 32mg; 48mg; 32mg; 48mg; 1,6mgHộp 1 lọ x 500 hoàn, hộp 1 lọ x 300 hoànCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
823VD-26376-17Hometex05C.7Cao đặc Actiso (tương đương 2000mg lá Actiso) 200mg1.01Uống200mgHộp 2 vỉ, hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phimCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco.Việt Nam
824VD-26452-17Viên nang bát vị05C.169.18Cao khô hỗn hợp 280 mg (tương đương:Thục địa 800mg; Hoài sơn 344mg; Sơn thù 344mg; Trạch tả 300mg; Bạch linh 300mg; Mẫu đơn bì 244mg; Quế nhục 36,7mg; Phụ tử chế 16,7mg); Bột mịn Hoài sơn 56mg; Bột mịn Sơn thù 56mg; Bột mịn Mẫu đơn bì 56mg; Bột mịn Phụ tử chế 33,3mg; Bột mịn quế nhục 13,3mg1.01UốngHộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ 30 viên.Công ty TNHH Nam DượcViệt Nam
825VD-26472-17Xoang Gadoman05C.214Ké đầu ngựa (thương nhĩ tử) 500mg; Tân di hoa 350mg; Cỏ cứt lợn (cỏ hôi) 350mg; Bạch chỉ 150mg; Tế tân 100mg; Xuyên khung 100mg; Hoàng kỳ 100mg; Cát cánh 100mg; Sài hồ bắc 100mg; Bạc hà 50mg; Hoàng Cầm 50mg; Dành dành (chi tử) 50mg; Phục linh 50mg1.01Uống500mg; 350mg; 350mg; 150mg; 100mg; 100mg; 100mg; 100mg; 100mg; 50mg; 50mg; 50mg; 50mgHộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco.Việt Nam
826VD-26493-17Thập toàn đại bổ P/H05C.161.3Bột bạch thược; Bột bạch truật; Bột cam thảo; Bột đương quy; Bột phục linh; Bột quế nhục; bột thục địa; Bột xuyên khung; Cao đặc đảng sâm (tương đương với 1g đảng sâm); Cao đặc hoàng kỳ (tương đương với 1g hoàng kỳ)1.01Uống0,7g; 1g; 0,3g; 0,9g; 0,7g; 0,1g; 0,9g; 0,3g; 0,3g; 0,3gHộp 10 viên x 9gCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh HoáViệt Nam
827VD-26506-17Bổ trung ích khí05C.107.7Mỗi viên chứa cao khô dược liệu (tương đương: Hoàng kỳ 793 mg; Cam thảo 377 mg; Bạch truật 250 mg; Trần bì 250 mg; Thăng ma 250 mg; Sài hồ 250 mg; Đương quy 190 mg; Nhân sâm 190 mg; Đại táo 167 mg; Sinh khương 83 mg) 190 mg; Bột mịn dược liệu bao gồm: Đương quy 60 mg; Nhân sâm 60 mg; Hoàng kỳ 40 mg; Cam thảo 40 mg1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
828VD-26512-17Bát vị Nhất nhất05C.169.23Cao khô (tương đương với: Thục địa 700mg; Sơn thù 350mg; Hoài sơn 350mg; Mẫu đơn bì 260mg; Phục linh 260mg; Trạch tả 260mg; Hắc phụ tử 88mg; Quế chi 88mg) 360mg1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 12 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ x 30 viên, hộp 1 lọ x 60 viênChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150Việt Nam
829VD-26513-17Tai biến Nhất Nhất05C.143 Cao khô dược liệu (tương đương: Nhân sâm 800mg; Đương quy 800mg; Tần giao 800mg; Mạch môn 533,3mg; Xuyên khung 800mg; Ngũ vị tử 800mg; Bạch chỉ 800mg; Ngô thù du 533,3mg) 500mg; Băng phiến 26,6mg1.01UốngHộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ x 60 viênCông ty cổ phần Korea United Pharm. Int lViệt Nam
830VD-26520-17Thuốc uống Ma Hạnh05C.155.4Mỗi 100 ml chứa 65 g cao lỏng hỗn hợp dược liệu tương ứng với các dược liệu sau: Ma hoàng 40g; Hạnh nhân 40g; Quế chi 30g; Cam thảo 20g1.01UốngHộp 1 chai 100 mlCông ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
831VD-26546-17Tùng lộc thanh nhiệt tán05C.29Hoạt thạch; Cam thảo1.01Uống4,3g; 0,7gHộp 10 gói x 5 gamChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
832VN-20178-16Alfokid Syrup05C.151Dịch chiết lá Thường xuân 70% cồn (tương đương 2 mg Hederacoside C)1.01Uống0,1gHộp 20 túi x 5 mlKolmar KoreaKorea
833VN-20238-17Ivytus05C.151Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg Hederacoside C) 35mg /5ml;1.01UốngHộp 1 chai thủy tinh 100ml, 200mlNeopharma, UAECác tiểu vương quốc Ả rập
834GC-282-17Diệp hạ châu PMC05C.21Cao khô Diệp hạ châu 250mg1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên(Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Sagopha)Việt Nam
835GC-285-17Ích mẫu điều kinh05C.201.1Ích mẫu 0,06g; Ngải cứu 0,18g; Hương phụ 0,15g; Thục địa 0,08g; Bạch thược 0,08g; Đương qui 0,06g; Xuyên khung 0,03g - 0,06g, 0,18g, 0,15g, 0,08g, 0,08g, 0,06g, 0,03g1.01UốngHộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên(Cơ sở nhận gia công:) Công ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
836NC56-H09-19Cốm trẻ việt05C.106Mỗi 2 g chứa: Nhân sâm 0,403g; Bạch truật 0,403g; Cam thảo 0,403g; Đại táo 0,201g; Bạch linh 0,403g; Hoài sơn 0,403g; Cát cánh 0,201g; Sa nhân 0,201g; Bạch biển đậu 0,201g; Ý dĩ 0,201g; Liên nhục 0,201g - 0,403g, 0,403g, 0,403g, 0,201g, 0,403g, 0,403g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,201g1.01UốngHộp 20 gói x 2 gamViện Dược liệuViệt Nam
837V136-H12-18Nhức Khớp Hoàn05C.58.15Mỗi 35g hoàn cứng chứa 27,5 g bột dược liệu (tương đương: Bạch thược 3,5 g; Đỗ trọng 3,5 g; Đương quy 3,36g; Phục linh 3,36 g; Ngưu tất 2,45 g; Tang ký sinh 2,1 g; Độc hoạt 2,1 g; Xuyên khung 1,75 g; Tần giao 1,75 g; Phòng phong 1,68 g; Đảng sâm 3,5 g; Phòng phong 1,68 g; Tế tân 1,05 g); 7,5 ml cao lỏng dược liệu (tương đương: Quế chi 0,875 g; Đảng sâm 3,5 g; Thục địa 3,15 g; Cam thảo 0,875 g) - 3,5 g, 3,5 g, 3,36g, 3,36 g, 2,45 g, 2,1 g, 2,1 g, 1,75 g, 1,75 g, 1,68 g, 3,5 g, 1,68 g, 1,05 g), 0,875 g, 3,5 g, 3,15 g, 0,875 g)1.01UốngHộp 1 lọ 35 g; Hộp 10 gói x 4 gCơ sở Cao Nghĩa ĐườngViệt Nam
838V152-H06-19Phong thấp cốt thống cao05C.58.13Mỗi 250ml dịch chiết từ các dược liệu gồm: Độc hoạt 20g; Tang ký sinh 15g; Tế tân 15g; Tần giao 15g; Phòng phong 15g; Đương quy 20g; Phục linh 20g; Cam thảo 5g; Quế chi 5g; Bạch thược 15g; Sinh địa 20g; Xuyên khung 20g; Đỗ trọng 20g; Ngưu tất 25g; Đảng sâm 20g - 20g, 15g, 15g, 15g, 15g, 20g, 20g, 5g, 5g, 15g, 20g, 20g, 20g, 25g, 20g1.01UốngChai 250 mlCơ sở sản xuất thuốc thành phẩm YHCT Nguyễn Minh TríViệt Nam
839V155-H06-19Thấp khớp tê bại thủy 05C.58.21Mỗi chai 280 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Đỗ trọng 18 g; Đảng sâm 15 g; Bạch thược 12 g; Phục linh 12 g; Đương quy 12 g; Thục địa 12 g; Tần giao 9 g; Độc hoạt 6 g; Ngưu tất 6 g; Phòng phong 6 g; Tang ký sinh 6 g; Xuyên khung 3 g; Tế tân 2 g; Cam thảo 0,6 g; Nhục quế 0,4 g - 18 g, 15 g, 12 g, 12 g, 12 g, 12 g, 9 g, 6 g, 6 g, 6 g, 6 g, 3 g, 2 g, 0,6 g, 0,4 g1.01UốngHộp 1 chai 280 mlCơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược Lợi Hòa ĐườngViệt Nam
840VD-27677-17Bổ trung ích khí SXH05C.107.2Mỗi gói chứa 2,7g cao khô chiết từ các dược liệu: Đảng sâm 5,3g; Bạch truật 4g; Trần bì 2,6g; Hoàng kỳ tẩm mật 4g; Thăng ma 2,6g; Cam thảo chích 2g; Đương quy 4g; Sài hồ 3,3g - 5,3g, 4g, 2,6g, 4g, 2,6g, 2g, 4g, 3,3g1.01UốngHộp 15 gói x 4,5gCông ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
841VD-27694-17Phong tê thấp HD New05C.70Mã tiền chế 70mg; Quế chi 40mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với 460mg dược liệu bao gồm: Đương quy 70mg, đỗ trọng 70mg, ngưu tất 60mg, độc hoạt 80mg, thương truật 80mg, thổ phục linh 100mg) 92mg - 70mg, 40mg, 92mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
842VD-27700-17Dưỡng tâm an thần05C.131Hoài sơn 100 mg; Cao khô liên tâm 130 mg; Cao khô liên nhục 70 mg; Cao khô bá tử nhân 20 mg; Cao khô toan táo nhân 20 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Lá dâu 182,5 mg; Lá vông 182,5 mg; Long nhãn 182,5 mg) 160 mg - 100 mg, 130 mg, 70 mg, 20 mg, 20 mg, 160 mg1.01UốngHộp 1 lọ 45 viênCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
843VD-27723-17Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao khô lá bạch quả (tương đương 500 mg dược liệu Bạch quả) 10 mg; Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương 1500 mg dược liệu Đinh lăng) 150 mg - 10 mg, 150 mg1.01UốngHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viênCông ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHARViệt Nam
844VD-27957-17Actiso05C.7Actiso0KhácTúi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kgChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
845VD-27990-17Metrad05C.26.2Cao Diệp hạ châu đắng (tương đương với 1g Diệp hạ châu đắng) 100 mg; Cao Cỏ nhọ nồi (tương đương với 0,5 g Cỏ nhọ nồi) 50 mg; Cao Nhân trần (tương đương với 1,3g Nhân trần) 130 mg; Cao Râu bắp (tương đương với 0,5g Râu bắp) 50 mg - 100 mg, 50 mg, 130 mg, 50 mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viênCông ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1Việt Nam
846VD-28105-17An vị tràng TW305C.100.2Hoàng liên 250mg; Mộc hương 250mg - 250mg, 250mg1.01UốngHộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
847VD-28110-17Trà Gừng TW305C.1Mỗi chai 100g chứa: Gừng 5,5g - 5,5g1.01UốngChai 100gCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
848VD-28129-17Ngũ vị tử05C.102Ngũ vị tử0KhácTúi 0,5 kg; Túi 1 kg; Túi 2 kg; Túi 5 kg; Túi 10 kg; Túi 20 kgChi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
849VD-28130-17Tam thất05C.191Tam thất0KhácTúi 0,5 kg; Túi 1 kg; Túi 2 kg; Túi 5 kg; Túi 10 kg; Túi 20 kgChi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
850VD-28155-17Hoạt huyết dưỡng não05C.127.1Cao khô lá bạch quả (tương đương 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mg; cao khô rễ Đinh lăng 75mg - 80mg, 75mg1.01UốngHộp 01 chai 30 viênChi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình DươngViệt Nam
851VD-28159-17Actiso PV05C.7Cao khô actiso (tương đương với 5g actiso) 300 mg - 300 mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên, 60 viên, 100 viênCông ty cổ phần dược Phúc VinhViệt Nam
852VD-28161-17Kim tiền thảo PV05C.35Cao khô Kim tiền thảo (tương đương với 3g kim tiền thảo) 300 mg - 300 mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên, 60 viên, 100 viênCông ty cổ phần dược Phúc VinhViệt Nam
853VD-28209-17Đương quy di thực05C.178.1Cao khô đương quy di thực (4:1) (tương đương 1,2g rễ đương quy di thực) 300mg - 300mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
854VD-28211-17Tam thất DHĐ05C.191Cao khô tam thất (tương đương 800mg rễ củ tam thất) 80 mg0KhácHộp 3 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
855VD-28214-17Viên nang ích mẫu05C.199.1Cao khô hỗn hợp 10,5:1 (tương đương 6,562g dược liệu gồm: Ích mẫu 4,2g, hương phụ 1,312g, ngải cứu 1,05g) 625mg - 625mg1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
856VD-28261-17Kim tiền thảo MKP Plus05C.35Cao khô kim tiền thảo (tương đương kim tiền thảo 5,1g) 300mg - 300mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 60 viênCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.Việt Nam
857VD-28358-17Kahagan05C.8.10Cao đặc Actiso 0,1g; Cao đặc Rau đắng đất 0,075g; Bìm bìm biếc 0,075g - 0,1g, 0,075g, 0,075g1.01UốngHộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
858VD-28359-17Phong thấp Khải Hà05C.58.14Mỗi lọ 30g hoàn cứng chứa các chất chiết từ các dược liệu sau: Độc hoạt 2,4g; Phòng phong 1,8g; Tang ký sinh 3g; Tế tân 1,2g; Tần giao 1,2g; Ngưu tất 1,8g; Đỗ trọng 1,8g; Quế chi 1,2g; Xuyên khung 0,9g; Sinh địa 1,8g; Bạch thược 1,8g; Đương quy 1,2g; Đảng sâm 1,8g; Bạch linh 1,8g; Cam thảo 0,9g - 2,4g, 1,8g, 3g, 1,2g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 0,9g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 0,9g1.01UốngHộp 1 lọ 30 g hoàn cứngCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
859VD-28360-17Thập toàn đại bổ05C.161.3Mỗi viên chứa 523,2 mg cao khô chiết từ các dược liệu khô sau: Đảng sâm 720mg; Bạch truật 480mg; Phục linh 384mg; Cam thảo 384mg; Đương quy 480mg; Xuyên khung 384mg; Bạch thược 384mg; Thục địa 720mg; Hoàng kỳ 720mg; Quế nhục 480mg - 480mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
860VD-28361-17Viên nghệ mật ong05C.101Mỗi 100 g viên hoàn cứng chứa: Nghệ 85 g - 85 g1.01UốngHộp 1 lọ 100 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
861VD-28442-17Thuốc ho bách bộ P/H05C.145Mỗi lọ 90 ml cao lỏng (1:2) chiết xuất từ: Bách bộ 45 g - 45 g1.01UốngHộp 1 lọ 90 ml; Hộp 1 lọ 100 mlCông ty TNHH Đông Dược Phúc HưngViệt Nam
862VD-28491-17Fitôeye05C.211.7Mỗi viên chứa 259 mg cao khô dược liệu (tương đương: Thục địa 400 mg; Sơn thù 200 mg; Hoài sơn 150 mg; Trạch tả 150 mg; Mẫu đơn bì 150 mg; Phục linh 100 mg; Câu kỷ tử 100 mg; Cúc hoa 50 mg); 150 mg bột mịn dược liệu (tương đương: Hoài sơn 50 mg; Phục linh 50 mg; Cúc hoa 50 mg) - 400 mg, 200 mg, 150 mg, 150 mg, 150 mg, 100 mg, 100 mg, 50 mg), 50 mg, 50 mg, 50 mg)1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 40 viênCông ty TNHH dược phẩm Fito PharmaViệt Nam
863VD-28533-17Nghệ mật ong tùng lộc05C.97.1Bột nghệ vàng 150mg; Mật ong 65mg - 150mg, 65mg1.01UốngHộp 1 lọ 50 gam (275 viên); hộp 1 lọ 100 gam (550 viên)Công ty TNHH Dược Tùng Lộc IIViệt Nam
864VD-28534-17Tùng lộc Helix05C.151Mỗi 100 ml chứa: cao khô lá thường xuân (tương đương lá thường xuân: 7g) 0,7g - 0,7g1.01UốngHộp 1 lọ 60 ml; hộp 1 lọ 100 mlCông ty TNHH Dược Tùng Lộc IIViệt Nam
865VD-28579-17Đại tràng khang05C.81Mỗi viên nang chứa 0,4 g cao khô dược liệu tương đương: Bạch truật 0,35 g; Bạch linh 0,235 g; Trần bì 0,235 g; Mộc hương 0,115 g; Đảng sâm 0,115 g; Mạch nha 0,115 g; Sơn tra 0,115 g; Hoài sơn 0,115 g; Thần khúc 0,115 g; Sa nhân 0,115 g; Cam thảo 0,07 g; Hoàng liên 0,06 g; Nhục đậu khấu 0,235 g - 0,35 g, 0,235 g, 0,235 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,115 g, 0,07 g, 0,06 g, 0,235 g1.01UốngHộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
866VD-28581-17Thăng trĩ Nam Dược05C.107.8Mỗi viên nang chứa 400 mg cao khô dược liệu tương đương: Hoàng kỳ 350 mg; Cam thảo 170 mg; Đảng sâm 100 mg; Đương quy 100 mg; Thăng ma 100 mg; Trần bì 100 mg; Sài hồ 100 mg; Bạch truật 100 mg; Đại táo 70 mg; Sinh khương 30 mg - 350 mg, 170 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 100 mg, 70 mg, 30 mg1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
867VD-28621-17Crila05C.117Cao khô Trinh nữ Crila (tương đương 1,25mg alcaloid toàn phần) 250mg - 250mg1.01UốngHộp 05 túi nhôm x 02 vỉ x 10 viên; hộp 4 chai x 40 viênCông ty TNHH Thiên DượcViệt Nam
868VD-28653-18Transda-S05C.134.2Rotundin 15mg; Cao khô lá sen (tương đương với 1g lá sen khô) 80 mg; Cao khô lá vông (tương đương với 1g lá vông khô) 95 mg - 15mg, 80 mg, 95 mg1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm), hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC)Công ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
869VD-28667-18Bổ khí thông mạch K-Yingin05C.128Mỗi gói 10ml cao lỏng chứa: Địa long 0,4g; Hoàng kỳ 4g; Đương quy 0,8g; Xích thược 0,6g; Xuyên khung 0,4g; Đào nhân 0,4g; Hồng hoa 0,4g - 0,4g, 4g, 0,8g, 0,6g, 0,4g, 0,4g, 0,4g1.01UốngHộp 10 gói, 20 gói x 10mlCông ty cổ phần dược phẩm Khang Minh.Việt Nam
870VD-28712-18Donosal extra05C.125.1Cao Đan sâm 10/1 (tương đương 450mg Đan sâm) 45mg; Cao Tam thất 3/1 (tương đương 141mg tam thất) 47mg; L-Borneol 8mg - 45mg, 47mg, 8mg1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 90 viênCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoViệt Nam
871VD-28749-18Hepaexel05C.15Cao khô bồ bồ (tương đương 3g bồ bồ) 300mg - 300mg1.01UốngHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
872VD-28763-18Cao khô Trinh Nữ Hoàng Cung (1:10)05C.117Mỗi g cao tương đương với Trinh nữ Hoàng cung 10 g - 10 g0KhácTúi nhôm x 2 lớp túi PE x 50g, 100g, 200g, 1kg, 5kg, 10kg, 15 kg.Công ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
873VD-28771-18Viên cảm cúm - BVP05C.4.1Mỗi viên chứa 120mg Cao khô toàn phần chiết được từ 1500mg các dược liệu sau: Bạc hà 85 mg; Thanh cao 415 mg; Địa liền 200 mg; Kim ngân hoa 200 mg; Tía tô 200 mg; Kinh giới 200 mg; Thích gia đằng 200 mg - 85 mg, 415 mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg1.01UốngHộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al), hộp 2 vỉ x 25 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh màu nâu)Công ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
874VD-28789-18Dưỡng tâm an thần05C.131Bột hoài sơn (tương ứng 183 mg Hoài Sơn) 100 mg; Cao khô liên tâm (tương ứng với 200 mg Liên tâm) 65 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với 91,25 mg Lá dâu, 91,25 Lá vông, 91,25 mg Long nhãn) 80 mg; Cao khô Bá tử nhân (tương đương với 91,25 Bá tử nhân) 10 mg; Cao khô Toan táo nhân (tương đương 91,25 mg Toan táo nhân) 10 mg; Cao khô Liên nhục (tương ứng với 175 mg Liên Nhục) 35 mg - 100 mg, 65 mg, 80 mg, 10 mg, 10 mg, 35 mg1.01UốngHộp 1 túi nhôm chứa 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ 30 viên; 100 viênCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
875VD-28943-18Thanh nhiệt tiêu độc Livergood05C.44Cao đặc hỗn hợp 315mg tương đương: Nhân trần 1000mg; Bồ công anh 670mg; Cúc hoa 340mg; Kim ngân hoa 340mg; Cam thảo 125mg; Actiso 670mg - 1000mg, 670mg, 340mg, 340mg, 125mg, 670mg1.01UốngHộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hà Nam.Việt Nam
876VD-28954-18Pharnanca05C.17Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với Cam thảo 20 mg; Bạch mao căn 400 mg; Bạch thược 400 mg; Đan sâm 400 mg, Bản lam căn 300 mg, Hoắc hương 300 mg; Sài hồ 400 mg; Liên kiều 300 mg; Thần khúc 300 mg; Chỉ thực 400 mg; Mạch nha 300 mg; Nghệ 400 mg) 500 mg - 500 mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
877VD-29019-18Bách bộ tẩm mật sao05C.145Bách bộ (tẩm mật sao)0KhácTúi 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kgChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
878VD-29042-18Ngũ vị tử tẩm mật05C.102Ngũ vị tử tẩm mật0KhácTúi 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kgChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
879VD-29091-18Quancardio05C.125.1Cao khô đan sâm (tương ứng với Đan sâm 17,5mg) 3,5mg; Cao khô tam thất (tương ứng với Tam thất 3,43mg) 0,343mg; Borneol 0,2mg - 3,5mg, 0,343mg, 0,2mg1.01UốngHộp 1 vỉ x 2 lọ x 100 viênCông ty cổ phần dược phẩm Quảng BìnhViệt Nam
880VD-29242-18Folitat dạ dày05C.95Mỗi viên nang cứng chứa: Lá khôi 160 mg; Ô tặc cốt 120 mg; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Khổ sâm: 0,12 g; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Dạ cầm: 0,12 g; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Cỏ hàn the: 0,12 g - 160 mg, 120 mg, 0,12 g, 0,12 g, 0,12 g1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái.Việt Nam
881VD-29243-18Hương liên Yba05C.92Mỗi viên nang cứng chứa: 120 mg cao khô tương đương dược liệu Hoàng liên: 0,6 g; 130 mg cao khô tương đương dược liệu Vân mộc hương 0,6 g; Bột Đại hồi 0,015 g; Bột Sa nhân 0,015 g; Bột Quế nhục 0,0075 g; Bột Đinh hương 0,0075 g - 0,6 g, 0,6 g, 0,015 g, 0,015 g, 0,0075 g, 0,0075 g1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái.Việt Nam
882VD-29253-18Kim tiền thảo05C.35Kim tiền thảo (sấy khô) - 0,5 kg0KhácTúi chứa 0,5 kg; 1 kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kgCông ty cổ phần dược Phúc VinhViệt Nam
883VD-29254-18Lục vị ẩm05C.193.4Mỗi lọ 125 ml chứa: Cao lỏng hỗn hợp (tương đương với Thục địa 40g; Hoài sơn 20 g, Sơn thù 20 g, Mẫu đơn bì 15g, Phục linh 15g, Trạch tả 15g) 62,5 ml - 62,5 ml1.01UốngHộp 1 lọ 125 mlCông ty cổ phần dược Phúc VinhViệt Nam
884VD-29294-18Lisimax Super05C.21Cao khô diệp hạ châu (tương đương với 3g diệp hạ châu) 300mg - 300mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
885VD-29381-18Siro Mahota DHĐ05C.155.2Mỗi 9ml siro chứa dịch chiết dược liệu tương đương với: Ma hoàng 1,5g; Quế chi 1g; Khổ hạnh nhân 2g; Cam thảo 1g - 1,5g, 1g, 2g, 1g1.01UốngHộp 2 vỉ x 5 ống x 9ml, hộp 4 vỉ x 5 ống x 9ml, hộp 1 chai x 108mlCông ty cổ phần dược phẩm Hoa ViệtViệt Nam
886VD-29389-18An thần ích trí05C.142Mỗi viên chứa 350mg Cao khô hỗn hợp tương đương với: Toan táo nhân 960mg; Tri mẫu 640mg; Phục linh 960mg; Xuyên khung 640mg; Cam thảo 320mg - 960mg, 640mg, 960mg, 640mg, 320mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al hoặc Al-PVC), hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
887VD-29439-18Đương qui dưỡng huyết cao Xuân Quang05C.198Mỗi chai 280 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Ích mẫu 42,0 g; Huyền hồ sách 42,0 g; Hương phụ 21,0 g; Đương quy 21,0 g; Bạch thược 21,0 g; Đại hoàng 21,0 g; Thục địa 16,8 g; Bạch truật 16,8 g; Xuyên khung 10,36 g; Phục linh 10,36 g - 42,0 g, 42,0 g, 21,0 g, 21,0 g, 21,0 g, 21,0 g, 16,8 g, 16,8 g, 10,36 g, 10,36 g1.01UốngHộp 1 chai 280 ml; hộp 1 chai 250 mlCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
888VD-29440-18Ích mẫu dưỡng huyết Xuân Quang05C.198Mỗi lọ 50 g hoàn cứng chứa: Ích mẫu 6,25 g; Bạch thược 6,25 g; Đại hoàng 6,25 g; Thục địa 4,75 g; Hương phụ 4,75 g; Đương quy 4,75 g; Bạch truật 4,75 g; Xuyên khung 3,25 g; Huyền hồ sách 3,25 g; Phục linh 3,25 g - 6,25 g, 6,25 g, 6,25 g, 4,75 g, 4,75 g, 4,75 g, 4,75 g, 3,25 g, 3,25 g, 3,25 g1.01UốngHộp 1 lọ 50 gamCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
889VD-29441-18Khu phong hóa thấp Xuân Quang05C.55.2Mỗi chai 250 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Đỗ trọng 22,5 g; Ngũ gia bì chân chim 22,5 g; Thiên niên kiện 22,5 g; Tục đoạn 22,5 g; Đại hoàng 17,5 g; Đương quy 10,0 g; Xuyên khung 10,0 g; Tần giao 10,0 g; Sinh địa 10,0 g; Uy linh tiên 10,0 g; Quế chi 7,5 g; Cam thảo 7,5 g - 22,5 g, 22,5 g, 22,5 g, 22,5 g, 17,5 g, 10,0 g, 10,0 g, 10,0 g, 10,0 g, 10,0 g, 7,5 g, 7,5 g1.01UốngHộp 1 chai 280 ml; hộp 1 chai 250 mlCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
890VD-29442-18Khu phong hóa thấp Xuân Quang05C.55.2Mỗi lọ 50 g hoàn cứng chứa: Đỗ trọng 6,25 g; Ngũ gia bì chân chim 6,25 g; Thiên niên kiện 6,25 g; Tục đoạn 6,25 g; Đại hoàng 4,50 g ; Xuyên khung 4,50 g; Tần giao 4,50 g; Sinh địa 4,50 g; Uy linh tiên 4,50 g; Đương quy 4,50 g; Quế chi 1,50 g; Cam thảo 1,50 g - 6,25 g, 6,25 g, 6,25 g, 6,25 g, 4,50 g , 4,50 g, 4,50 g, 4,50 g, 4,50 g, 4,50 g, 1,50 g, 1,50 g1.01UốngHộp 1 lọ 50 gamCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
891VD-29444-18Tisore - Khu phong hóa thấp Xuân Quang05C.55.1Mỗi viên chứa 412,5 mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương: Đỗ trọng 1100 mg; Ngũ gia bì chân chim 1100 mg; Tục đoạn 1100 mg; Thiên niên kiện 1100 mg; Đại hoàng 800 mg; Đương quy 470 mg; Xuyên khung 470 mg; Tần giao 470 mg; Sinh địa 470 mg; Uy linh tiên 470 mg; Quế nhục 350 mg; Cam thảo 350 mg - 1100 mg, 1100 mg, 1100 mg, 1100 mg, 800 mg, 470 mg, 470 mg, 470 mg, 470 mg, 470 mg, 350 mg, 350 mg1.01UốngHộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 40 viênCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
892VD-29445-18Dưỡng tâm kiện tỳ hoàn05C.122Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Táo nhân 0,3 g; Bạch truật 0,25 g; Đảng sâm 0,25 g; Đỗ trọng 0,25 g; Đương quy 0,25 g; Hoài sơn 0,25 g; Bạch thược 0,25 g; Mạch nha 0,2 g; Phục linh 0,2 g; Sa nhân 0,2 g; Ý dĩ 0,2 g; Trần bì 0,15 g; Viễn chí 0,15 g; Cam thảo 0,1 g; Liên nhục 0,1 g; Bạch tật lê 0,1 g - 0,3 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,25 g, 0,2 g, 0,2 g, 0,2 g, 0,2 g, 0,15 g, 0,15 g, 0,1 g, 0,1 g, 0,1 g1.01UốngHộp 10 gói x 4gCông ty TNHH đông nam dược Bảo LongViệt Nam
893VD-29461-18Gel dùng ngoài Mangizeni05C.221Mỗi 60 ml chứa: Dịch chiết lá xoài (0,5% mangiferin) 12ml - 12ml3.05Dùng ngoàiHộp 1 chai 60 ml; hộp 1 chai 120 mlCông ty cổ phần dược Nature Việt NamViệt Nam
894VD-29480-18Cordygan - NBD05C.8.9Cao đặc Actiso 300mg; Cao đặc rau đắng đất 150mg; Cao đặc bìm bìm 16mg - 300mg, 150mg, 16mg1.01UốngHộp 3 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược Tùng Lộc IIViệt Nam
895VD-29527-18Độc hoạt ký sinh05C.58.13Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng: Sinh địa 53,8mg; Độc hoạt 214,3mg; Bạch thược 107,6mg; Cam thảo 26,9mg; Tang ký sinh 214,3mg; Ngưu tất 53,8mg; Tần giao 53,8mg; Đỗ trọng 107,6mg) 104,1mg; Bột hỗn hợp dược liệu (tương ứng: Phòng phong 53,8mg; Đương quy 53,8mg; Xuyên khung 53,8mg; Đảng sâm 53,8mg; Quế 26,9mg; Phục linh 53,8mg; Tế tân 53,8mg) 349,7mg - 104,1mg, 349,7mg1.01UốngHộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viênCông ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh PharmaViệt Nam
896VD-29529-18Ngân kiều giải độc05C.32.4Mỗi 330mg bột hỗn hợp dược liệu chứa: Kim ngân (hoa) 210mg; Cát cánh (rễ) 100mg; Đạm đậu xị 20mg; Mối 59mg cao hỗn hợp dược liệu qui về khô (tỷ lệ 1/10) chứa: Liên kiều (quả) 210mg; Bạc hà 20mg; Kinh giới 80mg; Cam thảo (rễ) 100mg; Ngưu bàng (quả) 100mg; Đạm trúc diệp 80mg - 210mg, 100mg, 20mg, 210mg, 20mg, 80mg, 100mg, 100mg, 80mg1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên; Lọ 60 viênCông ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh PharmaViệt Nam
897VD-29530-18Bổ huyết ích não05C.129Cao khô Đương quy (tương đương 1,3 g dược liệu Đương quy) 0,3 g; Cao khô lá bạch quả 0,04 g - 0,3 g, 0,04 g1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ xx 10 viênCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
898VD-29579-18Diệp hạ châu Vạn xuân05C.27Mỗi 2,4g Cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng: Diệp hạ châu 10g; Tam thất 5g; Kim ngân hoa 2g; Cam thảo 2g; Thảo quyết minh 5g; Cúc hoa 1g - 10g, 5g, 2g, 2g, 5g, 1g1.01UốngHộp 20 gói x 10 gamCông ty TNHH Vạn XuânViệt Nam
899VD-29580-18Superyin05C.189.1Mỗi 430mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng: Qui bản 1,5g; Thục địa 1,5g; Hoàng bá 0,5g; Tri mẫu 0,5g - 1,5g, 1,5g, 0,5g, 0,5g1.01UốngHộp 10 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Vạn XuânViệt Nam
900VD-29613-18Tiêu dao-BVP05C.50Mỗi viên chứa 300mg cao khô hỗn hợp dược liệu được chiết từ 2100mg các dược liệu khô sau: Sài hồ 300 mg, Bạch linh 300mg, Đương quy 300mg, Cam thảo chích 240mg, Bạch thược 300mg, Bạc hà 60mg, Bạch truật 300mg, Sinh khương 300mg - 300mg1.01UốngHộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al), hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 chai 100 viên (Chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh màu nâu)Công ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
901VD-29615-18Hoàn thập toàn đại bổ05C.161.3Mỗi viên hoàn mềm 10g chứa 5,1g bột thập toàn đại bổ gồm: Đảng sâm 1g; Phục linh 0,65g; Bạch truật 0,65g; Cam thảo 0,12g; Xuyên khung 0,3g; Đương quy 0,6g; Thục địa 1g; Bạch thược 0,6g; Hoàng kỳ 0,45g; Quế nhục 0,24g - 1g, 0,65g, 0,65g, 0,12g, 0,3g, 0,6g, 1g, 0,6g, 0,45g, 0,24g1.01UốngHộp 10 viên x 10 gamCông ty cổ phần công nghệ cao TraphacoViệt Nam
902VD-29620-18Thanh nhiệt tiêu độc ATM05C.49Mỗi 5ml chứa: 1,25ml cao lỏng dược liệu tương đương với: Sài đất 500mg; Thương nhĩ tử 500mg; Kinh giới 500mg; Thổ phục linh 375mg; Phòng phong 375mg; Đại hoàng 375mg; Kim ngân hoa 150mg; Liên kiều 125mg; Hoàng liên 125mg; Bạch chỉ 100mg; Cam thảo 25mg - 500mg, 500mg, 500mg, 375mg, 375mg, 375mg, 150mg, 125mg, 125mg, 100mg, 25mg1.01UốngHộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 7,5ml; Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 30 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 80ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 125mlCông ty cổ phần dược Hà Tĩnh.Việt Nam
903VD-29626-18Losotonic05C.131Hoài sơn 183 mg; Cao khô Liên tâm (tương đương với 15 mg Liên tâm) 8 mg; Cao khô Liên nhục (tương ứng với 175 mg Liên nhục) 35 mg; Cao khô Bá tử nhân (tương ứng với 91,25 mg Bá tử nhân) 10 mg; Cao khô Toan táo nhân (tương ứng với 91,25 mg Toan táo nhân) 10 mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với Lá dâu 91,25 mg, Lá vông 91,25 mg, Long nhãn 91,25 mg) 80 mg - 183 mg, 8 mg, 35 mg, 10 mg, 10 mg, 80 mg1.01UốngHộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên. Lọ 1000 viênCông ty cổ phần dược DanaphaViệt Nam
904VD-29631-18Hoàn bổ trung ích khí05C.107.8Mỗi 10g chứa: Bạch truật 0,23g; Hoàng kỳ 1,02g; Cam thảo 0,23g; Sài hồ 0,23g; Đại táo 1,02g; Thăng ma 0,23g; Đảng sâm 1,28g; Trần bì 0,23g; Đương quy 0,23g; Gừng 0,12g - 0,23g, 1,02g, 0,23g, 0,23g, 1,02g, 0,23g, 1,28g, 0,23g, 0,23g, 0,12g1.01UốngHộp 10 gói, 20 gói x 10g; Hộp 10 gói, 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200gCông ty cổ phần dược Hà Tĩnh.Việt Nam
905VD-29632-18Hoàn phong tê thấp - HT05C.58.35Mỗi 5g chứa: Cao đặc phong tê thấp 274mg tương ứng với: Phòng phong 230mg; Tần giao 250mg; Tang ký sinh 600mg; Can địa hoàng 450mg; Đỗ trọng 380mg; Ngưu tất 380mg; Nhân sâm 300mg; Cam thảo 150mg; Độc hoạt 380mg; Tế tân 150mg; Tang ký sinh 600mg; Quế nhục 230mg; Đương quy 230mg; Xuyên khung 230mg; Bạch thược 750mg; Phục linh 300mg - 230mg, 250mg, 600mg, 450mg, 380mg, 380mg, 300mg, 150mg, 380mg, 150mg, 600mg, 230mg, 230mg, 230mg, 750mg, 300mg1.01UốngHộp 10 gói, hộp 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200gCông ty cổ phần dược Hà Tĩnh.Việt Nam
906VD-29635-18Thấp khớp CD05C.56Mỗi viên chứa 0,5g cao khô dược liệu tương đương với: Tang ký sinh 1,5g; Độc hoạt 1g; Phòng phong 1g; Đỗ trọng 1g; Ngưu tất 1g; Trinh nữ 1g; Hồng hoa 1g; Bạch chỉ 1g; Tục đoạn 1g; Bổ cốt chỉ 0,5g - 1,5g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 0,5g1.01UốngHộp 3 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHARViệt Nam
907VD-29683-18A.T Diệp hạ châu05C.21Cao đặc Diệp hạ châu 150 mg tương đương: Diệp hạ châu 1050 mg - 1050 mg1.01UốngHộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viênCông ty Cổ phần Dược phẩm An ThiênViệt Nam
908VD-29685-18A.T hoạt huyết dưỡng05C.127.1Mỗi 8 ml chứa: Cao lá bạch quả (tương đương 9,6 mg Ginkoflavon Glycosid toàn phần) 40 mg; Cao rễ đinh lăng (tỉ lệ 10:1) 120 mg - 40 mg, 120 mg1.01UốngHộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 8ml. Hộp 1 chai 120 mlCông ty Cổ phần Dược phẩm An ThiênViệt Nam
909VD-29745-18Biosmartmin05C.98Men bia (tương ứng cao khô men bia 5% 400 mg) 4000 mg - 4000 mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hà TâyViệt Nam
910VD-29825-18Mizho05C.11Cao khô lá Actiso (tương đương lá Actiso 0,4g) 40 mg; Cao khô Rau má (tương đương Rau má 3g) 300 mg - 40 mg, 300 mg1.01UốngHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viênCông ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1Việt Nam
911VD-29906-18Viên bát trân Octupper05C.179.4Mỗi 500mg cao đặc toàn phần tương đương 1.875mg hỗn hợp dược liệu gồm: Đảng sâm 250mg; Đương quy 250mg; Bạch truật 250mg; Bạch thược 250mg; Phục linh 250mg; Xuyên khung 250mg; Cam thảo 125mg; Thục địa 250mg - 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 125mg, 250mg1.01UốngHộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viênCông ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt)Việt Nam
912VD-29915-18Baby PV05C.112Mỗi chai 125 ml chứa: Cao lỏng hỗn hợp (tương đương với 56,375 g dược liệu: Lục thần khúc 12g, Hoàng liên 12g, Sử quân tử 12g, Nhục đậu khấu 6g, Mạch nha 6g, Binh lang 6g, Mộc hương 2,375g) 62,5 ml - 62,5 ml1.01UốngHộp 1 lọ 125 mlCông ty cổ phần dược Phúc VinhViệt Nam
913VD-29931-18Granxic05C.50Cao khô hỗn hợp dược liệu 480mg tương đương với: Sài hồ 428mg; Đương quy 428mg; Bạch thược 428mg; Bạch truật 428mg; Bạch linh 428mg; Cam thảo (chích mật) 343mg; Bạc hà 86mg; Gừng tươi 428mg - 428mg, 428mg, 428mg, 428mg, 428mg, 343mg, 86mg, 428mg1.01UốngHộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viênCông ty cổ phần dược trung ương MediplantexViệt Nam
914VD-30004-18Đại bổ DHĐ05C.161.3Cao đặc hỗn hợp dược liệu 283mg tương đương với: Đảng sâm 390mg; Bạch truật 260mg; Phục linh 208mg; Cam thảo 208mg; Đương quy 260mg; Xuyên khung 208mg; Bạch thược 260mg; Thục địa 390mg; Hoàng kỳ 390mg; Quế nhục 260mg - 390mg, 260mg, 208mg, 208mg, 260mg, 208mg, 260mg, 390mg, 390mg, 260mg1.01UốngHộp 1 túi nhôm, hộp 2 túi nhôm, hộp 3 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Hoa ViệtViệt Nam
915VD-30063-18Forvim - ngân kiều giải độc Xuân Quang05C.33Mỗi viên chứa 377,5 mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương: Kim ngân hoa 1500 mg; Liên kiều 1500 mg; Diệp hạ châu 1500 mg; Bồ công anh 1150 mg; Mẫu đơn bì 1150 mg; Đại hoàng 750 mg - 1500 mg, 1500 mg, 1500 mg, 1150 mg, 1150 mg, 750 mg1.01UốngHộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 40 viênCông ty TNHH đông dược Xuân QuangViệt Nam
916VD-30071-18Song hảo đại bổ tinh05C.165Mỗi chai 500 ml chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Nhân sâm 21 g; Lộc nhung 21 g; Đương quy 10,5 g; Đỗ trọng 10,5 g; Thục địa 10,5 g; Phục linh 10,5 g; Ngưu tất 10,5 g; Xuyên khung 10,5 g; Hà thủ ô đỏ 10,5 g; Ba kích 10,5 g; Nhục thung dung 10,5 g; Sơn thù 10,5 g; Bạch truật 10,5 g; Kim anh 10,5 g; Nhục quế 10,5 g; Cam thảo 10,5 g - 21 g, 21 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g, 10,5 g1.01UốngHộp 1 chai 500 mlCông ty TNHH dược phẩm Fito PharmaViệt Nam
917VD-30093-18Bổ gan Trường Phúc05C.14Mỗi viên chứa 700mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương với: Diệp hạ châu 1,2g; Đảng sâm 1,2g; Nhân trần 1,2g; Bạch thược 0,6g; Bạch truật 0,6g; Cam thảo 0,6g; Đương quy 0,6g; Phục linh 0,6g; Trần bì 0,6g - 0,6g1.01UốngHộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Dược thảo Hoàng ThànhViệt Nam
918VD-30137-18Lục vị05C.193.4Mỗi viên nang chứa 360mg bột dược liệu gồm: Phục linh 180mg; Mẫu đơn bì 180mg; và 114 mg cao hỗn hợp dược liệu qui về khô, tỷ lệ qui về khô là 1/10 gồm: Thục địa 480mg; Sơn thù 240mg; Hoài sơn 240mg; Trạch tả 180mg - 180mg, 180mg, 480mg, 240mg, 240mg, 180mg1.01UốngHộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viênCông ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh PharmaViệt Nam
919VD-30139-18Nam Dược tiêu độc thủy05C.16Mỗi lọ 100 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Bồ công anh 30 g; Kim ngân hoa 30 g; Hạ khô thảo 30 g; Thổ phục linh 30 g; Sài đất 30 g; Thương nhĩ tử 25 g; Huyền sâm 10 g - 30 g, 30 g, 30 g, 30 g, 30 g, 25 g, 10 g1.01UốngHộp 1 lọ 100 ml; hộp 1 lọ 125 mlCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
920VD-30212-18Cao khô diệp hạ châu (1:10)05C.21Diệp hạ châu 10g/1g cao - 10g/1g cao0KhácTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10g, 15kg (Cao dược liệu đựng trong 2 lớp túi PE chứa trong túi bao nhôm)Công ty Cổ phần BV PharmaViệt Nam
921VD-30304-18Cao lỏng Actiso05C.7Cao lỏng Actiso (tương đương 60g Actiso) 120 ml - 120 ml1.01UốngHộp 1 chai 120 mlCông ty cổ phần dược phẩm An ThiênViệt Nam
922VD-30306-18Dưỡng tâm an A.T05C.126Mỗi viên 9g hoàn mềm chứa: Đăng tâm thảo 0,6 g; Táo nhân 2g; Thảo quyết minh 1,5 g; Tâm sen 1 g - 0,6 g, 2g, 1,5 g, 1 g1.01UốngHộp 10 viên x 9gCông ty cổ phần dược phẩm An ThiênViệt Nam
923VD-30307-18Cao ích mẫu05C.199.1Mỗi 200ml cao lỏng chứa dịch chiết tương đương với: Ích mẫu 160 g; Ngải cứu 40 g; Hương phụ chế 50 g - 160 g, 40 g, 50 g1.01UốngChai 200 mlCông ty cổ phần dược phẩm Bắc NinhViệt Nam
924VD-30442-18Bổ trung ích khí Nam Hà05C.107.4Mỗi 8g hoàn mềm chứa: Đương quy 0,184 g; Sài hồ 0,184 g; Đảng sâm 1,024 g; Bạch truật 0,184 g; Hoàng kỳ 0,816 g; Cam thảo 0,184 g; Trần bì 0,184 g; Đại táo 0,816 g; Thăng ma 0,184 g - 0,184 g, 0,184 g, 1,024 g, 0,184 g, 0,816 g, 0,184 g, 0,184 g, 0,816 g, 0,184 g1.01UốngHộp 10 viên x 8gCông ty cổ phần dược phẩm Nam HàViệt Nam
925VD-30461-18Quy tỳ dưỡng tâm OPC05C.82.16Mỗi viên hoàn cứng chứa: cao đặc quy tỳ dưỡng tâm OPC 102mg (tương ứng với Bạch truật 64mg; Bạch linh 64mg; Viễn chí 6,4mg; Toan táo nhân 64mg; Long nhãn 64mg; Đương quy 6,4mg; Đại táo 16mg); Bột kép Quy tỳ dưỡng tâm OPC 112mg (tương ứng với Đảng sâm 32mg; Hoàng kỳ 64mg; Cam thảo 16mg; Mộc hương 32mg) - 64mg, 64mg, 6,4mg, 64mg, 64mg, 6,4mg, 16mg), 32mg, 64mg, 16mg, 32mg)1.01UốngHộp 1 chai 240 viênChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
926VD-30462-18Viên hộ tâm Opcardio05C.125.1Cao đặc đan sâm qui về khan (tương ứng với Rễ đan sâm 450mg) 126mg; Cao đặc Tam thất quy về khan (tương ứng với Rễ củ tam thất 141mg) 28mg; Borneol 8mg - 126mg, 28mg, 8mg1.01UốngHộp 5 vỉ x 10 viênChi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPCViệt Nam
927VD-30555-18Viên ngân kiều TW305C.32.4Liên kiều 200mg; Ngưu bàng tử 120mg; Cát cánh 80mg; Cam thảo 40mg; Cao đặc dược liệu (tương đương: Kim ngân hoa 200mg; Bạc hà 120mg; Đỗ đen chế 100mg; Kinh giới 80mg; Đạm trúc diệp 80mg; Cam thảo 60mg) 80mg - 200mg, 120mg, 80mg, 40mg, 80mg1.01UốngHộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viênCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Việt Nam
928VD-30565-18Bách bộ phiến05C.145Bách bộ0KhácTúi 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kgChi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường ThọViệt Nam
929VD-30643-18Bổ tỳ HD05C.78.2Mỗi 10ml chứa: Dịch chiết dược liệu 2:1 (tương đương dược liệu bao gồm: Đảng sâm 1,2g; bạch truật 1,2g; ý dĩ 1,2g; cát cánh 1,2g; liên nhục 1,2g; hoài sơn 1,2g; cam thảo 0,6g; sa nhân 0,8g; bạch linh 0,8g; mạch nha 0,4g; trần bì 0,6g) 5,2ml - 5,2ml1.01UốngHộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 100ml; hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 10mlCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải DươngViệt Nam
930VD-30743-18Quy tỳ05C.82.16Cao khô hỗn hợp 300mg (tương đương với: Bạch truật 248mg; Viễn chí 248mg; Long nhãn 248mg; Bạch linh 181,3mg; Đương quy 174,7mg; Đảng sâm 124mg; Toan táo nhân 107,3mg; Hoàng kỳ 87,3mg; Mộc hương 63mg; Đại táo 63mg; Cam thảo 55,4mg); Bột mịn Đương quy 73,3mg; Bột mịn Bạch linh 66,7mg; Bột mịn Hoàng kỳ 36,7mg; Bột mịn Toan táo nhân 16,7mg; Bột mịn Cam thảo 6,6mg - 55,4mg), 73,3mg, 66,7mg, 36,7mg, 16,7mg, 6,6mg1.01UốngHộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 30 viênCông ty cổ phần TM dược VTYT Khải HàViệt Nam
931VD-30798-18Quy tỳ an thần hoàn P/H05C.82.16Đảng sâm 15 mg; Bạch truật 30 mg; Hoàng kỳ 30 mg; Cam thảo 7,5 mg; Phục linh 30 mg; Viễn chí 3 mg; Toan táo nhân 30 mg; Long nhãn 30 mg; Đương quy 3mg; Mộc hương 15mg; Đại táo 7,5 mg - 15 mg, 30 mg, 30 mg, 7,5 mg, 30 mg, 3 mg, 30 mg, 30 mg, 3mg, 15mg, 7,5 mg1.01UốngHộp 1 lọ 240 viênCông ty TNHH Đông Dược Phúc HưngViệt Nam
932VD-30800-18Cố tinh hoàn05C.132Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Hoàng bá 0,84 g; Tri mẫu 0,84 g; Sơn thù 0,42 g; Viễn chí 0,42 g; Khiếm thực 0,26 g; Liên tu 0,26 g; Phục linh 0,26 g; Mẫu lệ 0,17 g - 0,84 g, 0,84 g, 0,42 g, 0,42 g, 0,26 g, 0,26 g, 0,26 g, 0,17 g1.01UốngHộp 10 gói x 4gCông ty TNHH đông nam dược Bảo LongViệt Nam
933VD-30860-18Bổ gan Nam Dược05C.8.10Mỗi viên chứa cao đặc Actiso (tương đương 0,8 g Actiso) 0,1g; Cao rau đắng đất (tương đương 0,33 g Rau đăng đất) 0,075 g; Cao bìm bìm biếc (tương đương 0,075g Bìm bìm biếc) 0,011 g - 0,1g, 0,075 g, 0,011 g1.01UốngHộp 5 vỉ x 20 viênCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
934VD-30861-18Bổ gan Nam Dược05C.8.10Mỗi viên chứa cao đặc Actiso (tương đương 1200 g Actiso) 150 mg; Cao rau đắng đất (tương đương 500 mg Rau đăng đất) 112,5 mg; Cao bìm bìm biếc (tương đương 112,5 mg Bìm bìm biếc) 16 mg - 150 mg, 112,5 mg, 16 mg1.01UốngHộp 4 vỉ, 5 vỉ x 10 viênCông ty TNHH Nam DượcViệt Nam
935VN-20742-17Pectolvan Ivy05C.151Mỗi 5 ml chứa: Cao khô lá thường xuân (4-8):1 35mg - 35mg1.01UốngHộp 1 chai 100 mlJSC "Farmak"Ukraine
936VN-21010-18Kimixi Syrup05C.151Mỗi 100ml siro chứa: Dịch chiết lá thường xuân 70% cồn (tương đương 40mg Hederacoside C) 2g - 2g1.01UốngHộp 1 chai 100mlJRP Co., LtdKorea