Mã tiền giường bệnh viện hạng đặc biệt

Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường bệnh viện hạng đặc biệt là tổ hợp mã khoa theo Công văn số 9324/BYT-BH của Bộ Y tế và STT của tên giường hạng đặc biệt trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”; Bổ sung 3 khoa và mã như sau: Khoa hồi sức tích cực – K48; Khoa Chống độc – K49; Khoa Nội hô hấp – K50.

TTTên khoaMã khoaHSTCHSCCNội loại 1Nội loại 2Nội loại 3Ngoại loại 1Ngoại loại 2Ngoại loại 3Ngoại loại 4
1Khoa Hồi sức cấp cứuK02K02.1904
2Khoa Nội tim mạchK04K04.1909
3Khoa Nội tiêu hóaK05K05.1909
4Khoa Nội cơ - xương - khớpK06K06.1915
5Khoa Nội thận - tiết niệuK07K07.1909
6Khoa Nội tiếtK08K08.1909
7Khoa Dị ứngK09K09.1909K09.1915
8Khoa Truyền nhiễmK11K11.1909
9Khoa LaoK12K12.1915K12.1926K12.1930
10Khoa Da liễuK13K13.1915
11Khoa Thần kinhK14K14.1909
12Khoa Tâm thầnK15K15.1909
13Khoa Y học cổ truyềnK16K16.1915K16.1921
14Khoa NhiK18K18.1909
15Khoa Ngoại tổng hợpK19K19.1915K19.1926K19.1930K19.1936K19.1942
16Khoa Ngoại thần kinhK20K20.1915K20.1926K20.1930K20.1936K20.1942
17Khoa Ngoại lồng ngựcK21K21.1915K21.1926K21.1930K21.1936K21.1942
18Khoa Ngoại tiêu hóaK22K22.1915K22.1926K22.1930K22.1936K22.1942
19Khoa Ngoại thận - tiết niệuK23K23.1915K23.1926K23.1930K23.1936K23.1942
20Khoa Chấn thương chỉnh hìnhK24K24.1915K24.1926K24.1930K24.1936K24.1942
21Khoa BỏngK25K25.1926K25.1930K25.1936K25.1942
22Khoa Phụ - SảnK27K27.1915K27.1926K27.1930K27.1936K27.1942
23Khoa Tai - Mũi - HọngK28K28.1915K28.1926K28.1930K28.1936K28.1942
24Khoa Răng - Hàm - MặtK29K29.1915K29.1926K29.1930K29.1936K29.1942
25Khoa MắtK30K30.1915K30.1926K30.1930K30.1936K30.1942
26Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năngK31K31.1915K31.1921
27Khoa Ung bướuK33K33.1909K33.1926K33.1930K33.1936K33.1942
28Khoa Huyết họcK36K36.1909
29Khoa Hồi sức tích cựcK48K48.1901
30Khoa Chống độcK49K49.1904
31Khoa Nội Hô hấpK50K50.1909