Trang chủ Vần L

Vần L

F52.8: Loạn chức năng tình dục khác, không do bệnh lý hoặc rối loạn...

Mã bệnh ICD 10 F52.8: Loạn chức năng tình dục khác, không do bệnh lý hoặc rối loạn thực tổn. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F50-F59 Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và nhân tố cơ thể

F52.9: Loạn chức năng tình dục không biệt định khác, không do bệnh lý...

Mã bệnh ICD 10 F52.9: Loạn chức năng tình dục không biệt định khác, không do bệnh lý hoặc rối loạn thực tổn. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F50-F59 Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và nhân tố cơ thể

F52: Loạn chức năng tình dục, không do rối loạn hoặc bệnh thực tổn

Mã bệnh ICD 10 F52: Loạn chức năng tình dục, không do rối loạn hoặc bệnh thực tổn. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F50-F59 Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và nhân tố cơ thể

F52.3: Loạn chức năng cực khóai

Mã bệnh ICD 10 F52.3: Loạn chức năng cực khóai. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F50-F59 Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và nhân tố cơ thể

F45.3: Loạn chức năng thần kinh tự trị dạng cơ thể

Mã bệnh ICD 10 F45.3: Loạn chức năng thần kinh tự trị dạng cơ thể. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F40-F48 Các rối loạn bệnh tâm căn có liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể

F34.1: Loạn khí sắc

Mã bệnh ICD 10 F34.1: Loạn khí sắc. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F30-F39 Rối loạn khí sắc [cảm xúc]

F29: Loạn thần không thực tổn không biệt định

Mã bệnh ICD 10 F29: Loạn thần không thực tổn không biệt định. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F20-F29 Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng

E88.1: Loạn dưỡng mỡ, chưa được phân loại ở phần khác

Mã bệnh ICD 10 E88.1: Loạn dưỡng mỡ, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

D73.2: Lách to sung huyết mãn tính

Mã bệnh ICD 10 D73.2: Lách to sung huyết mãn tính. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D70-D77 Các bệnh khác của máu và cơ quan tạo máu

C85.7: Loại xác định khác của u lympho không Hodgkin

Mã bệnh ICD 10 C85.7: Loại xác định khác của u lympho không Hodgkin. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C86: Loại xác định khác của u lympho tế bào T/NK

Mã bệnh ICD 10 C86: Loại xác định khác của u lympho tế bào T/NK. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C82.7: Loại khác của u lympho dạng nang

Mã bệnh ICD 10 C82.7: Loại khác của u lympho dạng nang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

B95: Liên cầu và tụ cầu là nguyên nhân gây bệnh, được phân loại...

Mã bệnh ICD 10 B95: Liên cầu và tụ cầu là nguyên nhân gây bệnh, được phân loại ở các chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác

B95.0: Liên cầu, nhóm A, là nguyên nhân gây các bệnh phân loại ở...

Mã bệnh ICD 10 B95.0: Liên cầu, nhóm A, là nguyên nhân gây các bệnh phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác

B95.1: Liên cầu, nhóm B, là nguyên nhân gây các bệnh phân loại ở...

Mã bệnh ICD 10 B95.1: Liên cầu, nhóm B, là nguyên nhân gây các bệnh phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác

B95.2: Liên cầu, nhóm D, là nguyên nhân gây các bệnh phân loại ở...

Mã bệnh ICD 10 B95.2: Liên cầu, nhóm D, là nguyên nhân gây các bệnh phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác

B95.4: Liên cầu khác là nguyên nhân gây các bệnh phân loại ở chương...

Mã bệnh ICD 10 B95.4: Liên cầu khác là nguyên nhân gây các bệnh phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác

B95.5: Liên cầu không xác định là nguyên nhân gây các bệnh phân loại...

Mã bệnh ICD 10 B95.5: Liên cầu không xác định là nguyên nhân gây các bệnh phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác

A21.0: Loét hạch do tularaemia

Mã bệnh ICD 10 A21.0: Loét hạch do tularaemia. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A18.3: Lao ruột, màng bụng và hạch mạc treo

Mã bệnh ICD 10 A18.3: Lao ruột, màng bụng và hạch mạc treo. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao