Y40-Y84

Y83.6: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa cắt bỏ cơ quan khác (1...

Mã bệnh ICD 10 Y83.6: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa cắt bỏ cơ quan khác (1 phần) (toàn bộ). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y75: Dụng cụ thần kinh kết hợp với tai biến

Mã bệnh ICD 10 Y75: Dụng cụ thần kinh kết hợp với tai biến. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y76: Dụng cụ sản phụ khoa kết hợp với tai biến

Mã bệnh ICD 10 Y76: Dụng cụ sản phụ khoa kết hợp với tai biến. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y77: Dụng cụ mắt kết hợp với tai biến

Mã bệnh ICD 10 Y77: Dụng cụ mắt kết hợp với tai biến. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y78: Dụng cụ điện quang kết hợp với tai biến

Mã bệnh ICD 10 Y78: Dụng cụ điện quang kết hợp với tai biến. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y79: Dụng cụ chỉnh hình kết hợp với tai biến

Mã bệnh ICD 10 Y79: Dụng cụ chỉnh hình kết hợp với tai biến. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y80: Dụng cụ y tế kết hợp với tai biến

Mã bệnh ICD 10 Y80: Dụng cụ y tế kết hợp với tai biến. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y81: Dụng cụ phẫu thuật chung và tạo hình kết hợp với tai biến

Mã bệnh ICD 10 Y81: Dụng cụ phẫu thuật chung và tạo hình kết hợp với tai biến. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y82: Dụng cụ khác và không rõ đặc điểm kết hợp với tai biến

Mã bệnh ICD 10 Y82: Dụng cụ khác và không rõ đặc điểm kết hợp với tai biến. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y83: Phẫu thuật và các thủ thuật ngoại khoa khác là nguyên nhân của...

Mã bệnh ICD 10 Y83: Phẫu thuật và các thủ thuật ngoại khoa khác là nguyên nhân của phản ứng bất thường của bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không được nêu ra là rủi ro tại thời điểm thực hiện. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y83.0: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa với ghép toàn bộ 1 tạng...

Mã bệnh ICD 10 Y83.0: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa với ghép toàn bộ 1 tạng phủ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y83.1: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa với ghép một dụng cụ nhân...

Mã bệnh ICD 10 Y83.1: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa với ghép một dụng cụ nhân tạo. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y83.2: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa với khâu nối, bắc cầu hay...

Mã bệnh ICD 10 Y83.2: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa với khâu nối, bắc cầu hay ghép. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y64: Chất liệu y tế hay sinh học lây nhiễm

Mã bệnh ICD 10 Y64: Chất liệu y tế hay sinh học lây nhiễm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y64.0: Chất liệu y tế, sinh học, máu truyền, chất truyền lây nhiễm

Mã bệnh ICD 10 Y64.0: Chất liệu y tế, sinh học, máu truyền, chất truyền lây nhiễm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y64.1: Chất liệu y tế hay sinh học bị lây nhiễm, tiêm hay sử...

Mã bệnh ICD 10 Y64.1: Chất liệu y tế hay sinh học bị lây nhiễm, tiêm hay sử dụng gây miễn dịch. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y64.8: Chất liệu y tế hay sinh học bị lây nhiễm vào cơ thể...

Mã bệnh ICD 10 Y64.8: Chất liệu y tế hay sinh học bị lây nhiễm vào cơ thể bằng các phương tiện khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y64.9: Chất liệu y tế hay sinh học bị lây nhiễm vào cơ không...

Mã bệnh ICD 10 Y64.9: Chất liệu y tế hay sinh học bị lây nhiễm vào cơ không rõ bằng phương tiện nào. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y65: Các rủi ro khác trong chăm sóc nội, ngoại khoa

Mã bệnh ICD 10 Y65: Các rủi ro khác trong chăm sóc nội, ngoại khoa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y65.0: Nhầm nhóm máu khi truyền

Mã bệnh ICD 10 Y65.0: Nhầm nhóm máu khi truyền. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật