Y40-Y59

Y44.0: Chế phẩm sắt và những chế phẩm khác chống thiếu máu nhược sắc

Mã bệnh ICD 10 Y44.0: Chế phẩm sắt và những chế phẩm khác chống thiếu máu nhược sắc. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.1: Vitamin B12, acid folic và những chế phẩm khác chống thiếu máu đại...

Mã bệnh ICD 10 Y44.1: Vitamin B12, acid folic và những chế phẩm khác chống thiếu máu đại huyết bào non (megaloblast). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.7: Androgen và các chất dị hóa

Mã bệnh ICD 10 Y42.7: Androgen và các chất dị hóa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y41.1: Thuốc chống mycobacter

Mã bệnh ICD 10 Y41.1: Thuốc chống mycobacter. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.8: Các hormon khác, không rõ đặc điểm và các chất thay thế tổng...

Mã bệnh ICD 10 Y42.8: Các hormon khác, không rõ đặc điểm và các chất thay thế tổng hợp của chúng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y41.2: Chống sốt rét và thuốc tác dụng trên đơn bào khác trong máu

Mã bệnh ICD 10 Y41.2: Chống sốt rét và thuốc tác dụng trên đơn bào khác trong máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.9: Các loại chống nội tiết tố khác và không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y42.9: Các loại chống nội tiết tố khác và không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y41.3: Thuốc chống đơn bào khác

Mã bệnh ICD 10 Y41.3: Thuốc chống đơn bào khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43: Chất tác dụng toàn thân trước tiên

Mã bệnh ICD 10 Y43: Chất tác dụng toàn thân trước tiên. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y41.4: Thuốc giun

Mã bệnh ICD 10 Y41.4: Thuốc giun. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.0: Thuốc chống dị ứng và nôn

Mã bệnh ICD 10 Y43.0: Thuốc chống dị ứng và nôn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y41.5: Thuốc kháng virus

Mã bệnh ICD 10 Y41.5: Thuốc kháng virus. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y41.8: Các thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác,...

Mã bệnh ICD 10 Y41.8: Các thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác, có biết rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y41.9: Thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật không rõ...

Mã bệnh ICD 10 Y41.9: Thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42: Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc...

Mã bệnh ICD 10 Y42: Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc đối kháng, không được xếp loại ở chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.0: Glucocorticoid và chất tổng hợp

Mã bệnh ICD 10 Y42.0: Glucocorticoid và chất tổng hợp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.1: Hormon giáp trạng và chế phẩm

Mã bệnh ICD 10 Y42.1: Hormon giáp trạng và chế phẩm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.2: Thuốc kháng giáp trạng

Mã bệnh ICD 10 Y42.2: Thuốc kháng giáp trạng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.3: Insulin và thuốc hạ đường huyết đường uống (chống đái tháo đường)

Mã bệnh ICD 10 Y42.3: Insulin và thuốc hạ đường huyết đường uống (chống đái tháo đường). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.4: chống thụ thai thuốc đường uống

Mã bệnh ICD 10 Y42.4: chống thụ thai thuốc đường uống. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật