Y40-Y59

Y45.2: Dẫn xuất acid propionic

Mã bệnh ICD 10 Y45.2: Dẫn xuất acid propionic. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y47: Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng

Mã bệnh ICD 10 Y47: Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.8: Các chất tác dụng hệ thống đầu tiên, không được xếp loại ở...

Mã bệnh ICD 10 Y43.8: Các chất tác dụng hệ thống đầu tiên, không được xếp loại ở chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.9: Chất tác dụng chủ yếu khác cho hệ thống không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Y43.9: Chất tác dụng chủ yếu khác cho hệ thống không đặc hiệu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44: Chất tác dụng trước tiên lên các thành phần của máu

Mã bệnh ICD 10 Y44: Chất tác dụng trước tiên lên các thành phần của máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.0: Chế phẩm sắt và những chế phẩm khác chống thiếu máu nhược sắc

Mã bệnh ICD 10 Y44.0: Chế phẩm sắt và những chế phẩm khác chống thiếu máu nhược sắc. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.1: Vitamin B12, acid folic và những chế phẩm khác chống thiếu máu đại...

Mã bệnh ICD 10 Y44.1: Vitamin B12, acid folic và những chế phẩm khác chống thiếu máu đại huyết bào non (megaloblast). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.2: Chống đông máu

Mã bệnh ICD 10 Y44.2: Chống đông máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.3: Chất đối kháng chống đông máu, vitamin K và các chất làm đông...

Mã bệnh ICD 10 Y44.3: Chất đối kháng chống đông máu, vitamin K và các chất làm đông máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.4: Thuốc chống huyết khối (ức chế ngưng tụ tiểu cầu)

Mã bệnh ICD 10 Y44.4: Thuốc chống huyết khối (ức chế ngưng tụ tiểu cầu). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.5: Thuốc làm tan huyết khối

Mã bệnh ICD 10 Y44.5: Thuốc làm tan huyết khối. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.6: Máu tự nhiên và sản phẩm máu

Mã bệnh ICD 10 Y44.6: Máu tự nhiên và sản phẩm máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.1: Chống chuyển hóa chống sinh u

Mã bệnh ICD 10 Y43.1: Chống chuyển hóa chống sinh u. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.7: Chất thay thế huyết tương

Mã bệnh ICD 10 Y44.7: Chất thay thế huyết tương. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.2: Sản phẩm thiên nhiên chống sinh u

Mã bệnh ICD 10 Y43.2: Sản phẩm thiên nhiên chống sinh u. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.9: Chất khác và không rõ đặc điểm tác dụng lên các thành phần...

Mã bệnh ICD 10 Y44.9: Chất khác và không rõ đặc điểm tác dụng lên các thành phần của máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.3: Thuốc chống sinh u khác

Mã bệnh ICD 10 Y43.3: Thuốc chống sinh u khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y45: Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm

Mã bệnh ICD 10 Y45: Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.4: Chất làm giảm miễn dịch

Mã bệnh ICD 10 Y43.4: Chất làm giảm miễn dịch. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y45.0: Thuốc phiện và các chất giảm đau có liên quan

Mã bệnh ICD 10 Y45.0: Thuốc phiện và các chất giảm đau có liên quan. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật