Y40-Y59
Y54.8: Chất ảnh hưởng tới chuyển hóa acid uric
                    Mã bệnh ICD 10 Y54.8: Chất ảnh hưởng tới chuyển hóa acid uric. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y54.9: Muối khóang, không xếp loại chỗ khác
                    Mã bệnh ICD 10 Y54.9: Muối khóang, không xếp loại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y52.0: Glycosid kích thích tim, và thuốc có tác dụng tương tự
                    Mã bệnh ICD 10 Y52.0: Glycosid kích thích tim, và thuốc có tác dụng tương tự. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y53.5: Thuốc lợi tiểu hóa
                    Mã bệnh ICD 10 Y53.5: Thuốc lợi tiểu hóa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y52.1: Thuốc chẹn kênh calci
                    Mã bệnh ICD 10 Y52.1: Thuốc chẹn kênh calci. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y53.6: Thuốc chống ỉa chảy
                    Mã bệnh ICD 10 Y53.6: Thuốc chống ỉa chảy. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y52.2: Các thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại chỗ khác
                    Mã bệnh ICD 10 Y52.2: Các thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y52.3: Dãn mạch vành, không xếp loại chỗ khác
                    Mã bệnh ICD 10 Y52.3: Dãn mạch vành, không xếp loại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y52.4: Chất ức chế men chuyển angiotensin
                    Mã bệnh ICD 10 Y52.4: Chất ức chế men chuyển angiotensin. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y52.5: Các thuốc chống cao huyết áp khác không xếp loại chỗ khác
                    Mã bệnh ICD 10 Y52.5: Các thuốc chống cao huyết áp khác không xếp loại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y52.6: Thuốc chống tăng mỡ máu và chống xơ động mạch
                    Mã bệnh ICD 10 Y52.6: Thuốc chống tăng mỡ máu và chống xơ động mạch. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y52.7: Thuốc dãn mạch ngoại vi
                    Mã bệnh ICD 10 Y52.7: Thuốc dãn mạch ngoại vi. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y52.8: Thuốc chống dãn tĩnh mạch, bao gồm chất gây xơ
                    Mã bệnh ICD 10 Y52.8: Thuốc chống dãn tĩnh mạch, bao gồm chất gây xơ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y52.9: Thuốc khác và không rõ đặc điểm tác dụng trước tiên lên hệ...
                    Mã bệnh ICD 10 Y52.9: Thuốc khác và không rõ đặc điểm tác dụng trước tiên lên hệ tim mạch. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y53: Thuốc tác dụng chủ yếu đến hệ tiêu hóa
                    Mã bệnh ICD 10 Y53: Thuốc tác dụng chủ yếu đến hệ tiêu hóa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y53.0: Chất đối kháng thụ thể histamln H2
                    Mã bệnh ICD 10 Y53.0: Chất đối kháng thụ thể histamln H2. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y53.1: Thuốc kháng acid và kháng tiết toan dạ dày khác
                    Mã bệnh ICD 10 Y53.1: Thuốc kháng acid và kháng tiết toan dạ dày khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y53.2: Kích thích nhuận tràng
                    Mã bệnh ICD 10 Y53.2: Kích thích nhuận tràng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y51.9: Thuốc khác, không rõ đặc điểm, tác dụng trước hết lên hệ thần...
                    Mã bệnh ICD 10 Y51.9: Thuốc khác, không rõ đặc điểm, tác dụng trước hết lên hệ thần kinh tự động. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y53.3: Nhuận tràng muối và thẩm thấu
                    Mã bệnh ICD 10 Y53.3: Nhuận tràng muối và thẩm thấu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật