Y40-Y59

Y53: Thuốc tác dụng chủ yếu đến hệ tiêu hóa

Mã bệnh ICD 10 Y53: Thuốc tác dụng chủ yếu đến hệ tiêu hóa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.0: Chất đối kháng thụ thể histamln H2

Mã bệnh ICD 10 Y53.0: Chất đối kháng thụ thể histamln H2. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y49.8: Các thuốc hướng thần khác chưa được xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y49.8: Các thuốc hướng thần khác chưa được xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.7: Chất đối kháng cảm thụ , không xếp loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y51.7: Chất đối kháng cảm thụ , không xếp loại nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y49.9: Thuốc hướng thần không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y49.9: Thuốc hướng thần không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.8: Chất hoạt động ở trung ương và chẹn hệ adrenergic không xếp loại...

Mã bệnh ICD 10 Y51.8: Chất hoạt động ở trung ương và chẹn hệ adrenergic không xếp loại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50: Kích thích hệ thần kinh trung ương, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y50: Kích thích hệ thần kinh trung ương, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.0: Thuốc hồi sức

Mã bệnh ICD 10 Y50.0: Thuốc hồi sức. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.1: Chất đối kháng thụ cảm opioid

Mã bệnh ICD 10 Y50.1: Chất đối kháng thụ cảm opioid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.2: Methylxanthin không được xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y50.2: Methylxanthin không được xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.8: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương khác

Mã bệnh ICD 10 Y50.8: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.9: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y50.9: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51: Thuốc tác dụng chủ yếu trên hệ thần kinh tự động

Mã bệnh ICD 10 Y51: Thuốc tác dụng chủ yếu trên hệ thần kinh tự động. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.0: Chất kháng cholinesterase

Mã bệnh ICD 10 Y51.0: Chất kháng cholinesterase. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.1: Chất giống phó giao cảm khác (cholinergic)

Mã bệnh ICD 10 Y51.1: Chất giống phó giao cảm khác (cholinergic). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.2: Thuốc chặn hạch, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y51.2: Thuốc chặn hạch, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.3: Các thuốc giải phó giao cảm (kháng cholinergic và kháng muscarin) và giảm...

Mã bệnh ICD 10 Y51.3: Các thuốc giải phó giao cảm (kháng cholinergic và kháng muscarin) và giảm co bóp khác, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.4: Chất ưu tiên cảm thụ  adrenergic, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y51.4: Chất ưu tiên cảm thụ  adrenergic, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y49.6: Thuốc gây ảo giác (sinh hoang tưởng)

Mã bệnh ICD 10 Y49.6: Thuốc gây ảo giác (sinh hoang tưởng). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.5: Chất ưu tiên trên cảm thụ  adrenergic, không xếp loại ở nơi...

Mã bệnh ICD 10 Y51.5: Chất ưu tiên trên cảm thụ  adrenergic, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật