Y83.9: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa chưa xác định chính xác

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã xác định

Mã bệnh Y83.9 là gì? Chẩn đoán Y83.9 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã Y83.9 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã Y83.9 là mã bệnh ICD 10 Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa chưa xác định chính xác.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 302
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: Y83.9

Quy tắc áp dụng

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã Y83.9 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã Y83.9 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã Y83.9 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 Y83.9 Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa chưa xác định chính xáccó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã Y83.9
  • Mã bệnh Y83.9 là mã ICD 10 Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa chưa xác định chính xác
  • Y83.9 thuộc mã loại Y83 là mã ICD 10 Phẫu thuật và các thủ thuật ngoại khoa khác là nguyên nhân của phản ứng bất thường của bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không được nêu ra là rủi ro tại thời điểm thực hiện
  • Y83.9 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 Thủ thuật nội hay ngoại khoa là nguyên nhân của phản ứng bất thường của bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không được nêu ra là rủi ro tại thời điểm làm thủ thuật
  • Y83.9 thuộc mã nhóm chính Y40-Y84 là mã ICD 10 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
  • Y83.9 thuộc mã chương V01-Y98 là mã ICD 10 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
  • Y83.9 thuộc Chương XX - Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh Y83.9 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code Y83.9 is ICD 10 CM code for Surgical procedure, unspecified
  • Y83 is ICD 10 CM for Surgical operation and other surgical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or of later complication, without mention of misadventure at the time of the procedure
  • Y83-Y84 is ICD 10 CM for Surgical and other medical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or of later complication, without mention of misadventure at the time of the procedure
  • Y40-Y84 is ICD 10 CM code for Complications of medical and surgical care
  • V01-Y98 is ICD 10 CM code for External causes of morbidity and mortality
  • Chapter XX External causes of morbidity and mortality
Y83.9 ICD-10-CM Coding Rules
  • Y83.9 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here