R61.1: Tăng tiết mồ hôi toàn thể

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015

Mã bệnh R61.1 là gì? Chẩn đoán R61.1 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã R61.1 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã R61.1 là mã bệnh ICD 10 Tăng tiết mồ hôi toàn thể.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 270
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: R61.1

Quy tắc áp dụng

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã R61.1 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã R61.1 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 R61.1 Tăng tiết mồ hôi toàn thểcó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã R61.1
  • Mã bệnh R61.1 là mã ICD 10 Tăng tiết mồ hôi toàn thể
  • R61.1 thuộc mã loại R61 là mã ICD 10 Tăng tiết mồ hôi
  • R61.1 thuộc mã nhóm chính R50-R69 là mã ICD 10 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
  • R61.1 thuộc mã chương R00-R99 là mã ICD 10 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
  • R61.1 thuộc Chương XVIII - Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh R61.1 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code R61.1 is ICD 10 CM code for Generalized hyperhidrosis
  • R61 is ICD 10 CM for Hyperhidrosis
  • R50-R69 is ICD 10 CM code for General symptoms and signs
  • R00-R99 is ICD 10 CM code for Symptoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings, not elsewhere classified
  • Chapter XVIII Symptoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings, not elsewhere classified
R61.1 ICD-10-CM Coding Rules

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here