C84: Các loại U lympho tế bào T/NK trưởng thành

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã chưa xác định Bệnh cần điều trị dài ngày

Mã bệnh C84 là gì? Chẩn đoán C84 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã C84 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã C84 là mã bệnh ICD 10 Các loại U lympho tế bào T/NK trưởng thành.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 086
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: C84.-

Quy tắc áp dụng

  • Áp dụng mã C84 cho bệnh cần điều trị dài ngày

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã C84 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã C84 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã C84 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 C84 Các loại U lympho tế bào T/NK trưởng thànhcó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã C84
  • Mã bệnh C84 là mã ICD 10 Các loại U lympho tế bào T/NK trưởng thành
  • C84 thuộc mã loại C84 là mã ICD 10 Các loại U lympho tế bào T/NK trưởng thành
  • C84 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan
  • C84 thuộc mã nhóm phụ II là mã ICD 10 U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan
  • C84 thuộc mã nhóm chính C00-C97 là mã ICD 10 U ác tính
  • C84 thuộc mã chương C00-D48 là mã ICD 10 U (U tân sinh)
  • C84 thuộc Chương II - U (U tân sinh)
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh C84 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code C84 is ICD 10 CM code for Peripheral and cutaneous T-cell lymphomas
  • C84 is ICD 10 CM for Peripheral and cutaneous T-cell lymphomas
  • C81-C96 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms, stated or presumed to be primary, of lymphoid, haematopoietic and related tissue
  • C81-C96 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms, stated or presumed to be primary, of lymphoid, haematopoietic and related tissue
  • C00-C97 is ICD 10 CM code for Malignant neoplasms
  • C00-D48 is ICD 10 CM code for Neoplasms
  • Chapter II Neoplasms
C84 ICD-10-CM Coding Rules
  • C84 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here