C00-C97

C96.5: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đơn hệ thống

Mã bệnh ICD 10 C96.5: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đơn hệ thống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96.6: Bệnh tổ chức bào Langerhans đơn ổ

Mã bệnh ICD 10 C96.6: Bệnh tổ chức bào Langerhans đơn ổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96.7: U ác tính khác của mô dạng lympho, hệ tạo máu và mô...

Mã bệnh ICD 10 C96.7: U ác tính khác của mô dạng lympho, hệ tạo máu và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96.8: Sarcom tổ chức bào

Mã bệnh ICD 10 C96.8: Sarcom tổ chức bào. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96.9: U ác tính không đặc hiệu của mô dạng lympho, hệ tạo máu...

Mã bệnh ICD 10 C96.9: U ác tính không đặc hiệu của mô dạng lympho, hệ tạo máu và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C97: U ác có nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) nhiều chỗ

Mã bệnh ICD 10 C97: U ác có nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) nhiều chỗ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96.4: Sarcom tế bào đuôi gai (tế bào phụ)

Mã bệnh ICD 10 C96.4: Sarcom tế bào đuôi gai (tế bào phụ). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94.4: Bệnh toàn tủy cấp tính có xơ tủy

Mã bệnh ICD 10 C94.4: Bệnh toàn tủy cấp tính có xơ tủy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94.5: Bệnh xơ tủy cấp

Mã bệnh ICD 10 C94.5: Bệnh xơ tủy cấp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94.6: Bệnh loạn sản tủy và tăng sinh tủy, chưa phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 C94.6: Bệnh loạn sản tủy và tăng sinh tủy, chưa phân loại nơi khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94.7: Bệnh bạch cầu xác định khác

Mã bệnh ICD 10 C94.7: Bệnh bạch cầu xác định khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C95: Bệnh bạch cầu có loại tế bào không xác định

Mã bệnh ICD 10 C95: Bệnh bạch cầu có loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C95.0: Bệnh bạch cầu cấp loại tế bào không xác định

Mã bệnh ICD 10 C95.0: Bệnh bạch cầu cấp loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C95.1: Bệnh bạch cầu mạn loại tế bào không xác định

Mã bệnh ICD 10 C95.1: Bệnh bạch cầu mạn loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C95.2: Bệnh bạch cầu bán cấp loại tế bào không xác định

Mã bệnh ICD 10 C95.2: Bệnh bạch cầu bán cấp loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C95.7: Bệnh bạch cầu khác, loại tế bào không xác định

Mã bệnh ICD 10 C95.7: Bệnh bạch cầu khác, loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C95.9: Bệnh bạch cầu không xác định

Mã bệnh ICD 10 C95.9: Bệnh bạch cầu không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96: U ác khác và không đặc hiệu của hệ lympho, hệ tạo máu...

Mã bệnh ICD 10 C96: U ác khác và không đặc hiệu của hệ lympho, hệ tạo máu và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94: Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định

Mã bệnh ICD 10 C94: Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96.0: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đa hệ thống...

Mã bệnh ICD 10 C96.0: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đa hệ thống (rải rác) [bệnh Letterer-Siwe]. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính