C79.1: U ác thứ phát của bàng quang và cơ quan tiết niệu khác và không đặc hiệu

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Bệnh cần điều trị dài ngày

Mã bệnh C79.1 là gì? Chẩn đoán C79.1 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã C79.1 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã C79.1 là mã bệnh ICD 10 U ác thứ phát của bàng quang và cơ quan tiết niệu khác và không đặc hiệu.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 084
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: C79.1

Quy tắc áp dụng

  • Áp dụng mã C79.1 cho bệnh cần điều trị dài ngày

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã C79.1 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã C79.1 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 C79.1 U ác thứ phát của bàng quang và cơ quan tiết niệu khác và không đặc hiệucó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã C79.1
  • Mã bệnh C79.1 là mã ICD 10 U ác thứ phát của bàng quang và cơ quan tiết niệu khác và không đặc hiệu
  • C79.1 thuộc mã loại C79 là mã ICD 10 U ác thứ phát có vị trí khác và không xác định
  • C79.1 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 U ác có vị trí không rõ ràng, thứ phát và không xác định
  • C79.1 thuộc mã nhóm phụ II là mã ICD 10 U ác có vị trí không rõ ràng, thứ phát và không xác định
  • C79.1 thuộc mã nhóm chính C00-C97 là mã ICD 10 U ác tính
  • C79.1 thuộc mã chương C00-D48 là mã ICD 10 U (U tân sinh)
  • C79.1 thuộc Chương II - U (U tân sinh)
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh C79.1 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code C79.1 is ICD 10 CM code for Secondary malignant neoplasm of bladder and other and unspecified urinary organs
  • C79 is ICD 10 CM for Secondary malignant neoplasm of other sites
  • C76-C80 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms of ill-defined, secondary and unspecified sites
  • C76-C80 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms of ill-defined, secondary and unspecified sites
  • C00-C97 is ICD 10 CM code for Malignant neoplasms
  • C00-D48 is ICD 10 CM code for Neoplasms
  • Chapter II Neoplasms
C79.1 ICD-10-CM Coding Rules

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here