Trang chủ Vần U

Vần U

C79.2: U ác thứ phát của da

Mã bệnh ICD 10 C79.2: U ác thứ phát của da. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C79.3: U ác thứ phát của não và màng não

Mã bệnh ICD 10 C79.3: U ác thứ phát của não và màng não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C77.9: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch lympho, không xác...

Mã bệnh ICD 10 C77.9: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch lympho, không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C79.4: U ác thứ phát không xác định vị trí của hệ thần kinh

Mã bệnh ICD 10 C79.4: U ác thứ phát không xác định vị trí của hệ thần kinh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C78: U ác thứ phát của cơ quan hô hấp và tiêu hóa

Mã bệnh ICD 10 C78: U ác thứ phát của cơ quan hô hấp và tiêu hóa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C79.5: U ác thứ phát của xương và tủy xương

Mã bệnh ICD 10 C79.5: U ác thứ phát của xương và tủy xương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C78.0: U ác thứ phát của phổi

Mã bệnh ICD 10 C78.0: U ác thứ phát của phổi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C79.6: U ác thứ phát của buồng trứng

Mã bệnh ICD 10 C79.6: U ác thứ phát của buồng trứng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C78.1: U ác thứ phát của trung thất

Mã bệnh ICD 10 C78.1: U ác thứ phát của trung thất. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C79.7: U ác thứ phát của tuyến thượng thận

Mã bệnh ICD 10 C79.7: U ác thứ phát của tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C78.2: U ác thứ phát của màng phổi

Mã bệnh ICD 10 C78.2: U ác thứ phát của màng phổi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C78.3: U ác thứ phát của cơ quan hô hấp và không xác định

Mã bệnh ICD 10 C78.3: U ác thứ phát của cơ quan hô hấp và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C78.4: U ác thứ phát của ruột non

Mã bệnh ICD 10 C78.4: U ác thứ phát của ruột non. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C78.5: U ác thứ phát của đại tràng và trực tràng

Mã bệnh ICD 10 C78.5: U ác thứ phát của đại tràng và trực tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C78.6: U ác thứ phát của sau phúc mạc và phúc mạc

Mã bệnh ICD 10 C78.6: U ác thứ phát của sau phúc mạc và phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C78.7: U ác thứ phát của gan và đường mật trong gan

Mã bệnh ICD 10 C78.7: U ác thứ phát của gan và đường mật trong gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C77.1: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch trong lồng ngực

Mã bệnh ICD 10 C77.1: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch trong lồng ngực. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C77.2: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch trong xoang bụng

Mã bệnh ICD 10 C77.2: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch trong xoang bụng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C75.5: U ác của thể động mạch chủ và phó hạch khác

Mã bệnh ICD 10 C75.5: U ác của thể động mạch chủ và phó hạch khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C77.3: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch nách và hạch...

Mã bệnh ICD 10 C77.3: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch nách và hạch chi trên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính