Trang chủ Vần S
Vần S
Q92.4: Sự nhân đôi chỉ thấy ở tiền pha giữa (tiền trung kỳ)
Mã bệnh ICD 10 Q92.4: Sự nhân đôi chỉ thấy ở tiền pha giữa (tiền trung kỳ). Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q89.4: Sinh đôi dính nhau
Mã bệnh ICD 10 Q89.4: Sinh đôi dính nhau. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác
Q82.3: Sắc tố không kiềm chế được
Mã bệnh ICD 10 Q82.3: Sắc tố không kiềm chế được. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác
Q65.3: Sai khớp háng nhẹ bẩm sinh, một bên
Mã bệnh ICD 10 Q65.3: Sai khớp háng nhẹ bẩm sinh, một bên. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q65-Q79 Dị tật và biến dạng bẩm sinh của hệ cơ xương
Q65.4: Sai khớp háng nhẹ bẩm sinh, hai bên
Mã bệnh ICD 10 Q65.4: Sai khớp háng nhẹ bẩm sinh, hai bên. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q65-Q79 Dị tật và biến dạng bẩm sinh của hệ cơ xương
Q65.5: Sai khớp háng nhẹ bẩm sinh, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q65.5: Sai khớp háng nhẹ bẩm sinh, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q65-Q79 Dị tật và biến dạng bẩm sinh của hệ cơ xương
Q10.0: Sụp mí bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q10.0: Sụp mí bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ
P96.0: Suy thận bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 P96.0: Suy thận bẩm sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh
P37.3: Sốt rét falciparum bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 P37.3: Sốt rét falciparum bẩm sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh
P37.4: Sốt rét bẩm sinh khác
Mã bệnh ICD 10 P37.4: Sốt rét bẩm sinh khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh
P28.5: Suy hô hấp của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P28.5: Suy hô hấp của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P29.0: Suy tim sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P29.0: Suy tim sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P24.0: Sơ sinh hít phân su
Mã bệnh ICD 10 P24.0: Sơ sinh hít phân su. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P24.1: Sơ sinh hít nước ối và niêm dịch
Mã bệnh ICD 10 P24.1: Sơ sinh hít nước ối và niêm dịch. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P24.2: Sơ sinh hít phải máu
Mã bệnh ICD 10 P24.2: Sơ sinh hít phải máu. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P24.3: Sơ sinh hít sữa và thức ăn trào lên
Mã bệnh ICD 10 P24.3: Sơ sinh hít sữa và thức ăn trào lên. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P22.8: Suy hô hấp khác của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P22.8: Suy hô hấp khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P22.9: Suy hô hấp của trẻ sơ sinh, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 P22.9: Suy hô hấp của trẻ sơ sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P22: Suy hô hấp của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P22: Suy hô hấp của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
O90.4: Suy thận cấp tính sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 O90.4: Suy thận cấp tính sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ