Trang chủ Vần R
Vần R
P10.9: Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh chưa...
Mã bệnh ICD 10 P10.9: Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
O99.3: Rối loạn tâm thần và bệnh lý hệ thần kinh gây biến chứng...
Mã bệnh ICD 10 O99.3: Rối loạn tâm thần và bệnh lý hệ thần kinh gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O92.7: Rối loạn tiết sữa khác chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O92.7: Rối loạn tiết sữa khác chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O71.3: Rách cổ tử cung sản khoa
Mã bệnh ICD 10 O71.3: Rách cổ tử cung sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O71.4: Rách âm đạo cao đơn thuần do sản khoa
Mã bệnh ICD 10 O71.4: Rách âm đạo cao đơn thuần do sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O70: Rách tầng sinh môn trong đẻ
Mã bệnh ICD 10 O70: Rách tầng sinh môn trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O70.0: Rách tầng sinh môn độ I trong đẻ
Mã bệnh ICD 10 O70.0: Rách tầng sinh môn độ I trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O70.1: Rách tầng sinh môn độ II trong đẻ
Mã bệnh ICD 10 O70.1: Rách tầng sinh môn độ II trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O70.2: Rách tầng sinh môn độ III trong đẻ
Mã bệnh ICD 10 O70.2: Rách tầng sinh môn độ III trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O70.3: Rách tầng sinh môn độ IV trong đẻ
Mã bệnh ICD 10 O70.3: Rách tầng sinh môn độ IV trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O70.9: Rách tầng sinh môn chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O70.9: Rách tầng sinh môn chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O45.0: Rau bong non có thiếu hụt yếu tố đông máu
Mã bệnh ICD 10 O45.0: Rau bong non có thiếu hụt yếu tố đông máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O45.8: Rau bong non khác
Mã bệnh ICD 10 O45.8: Rau bong non khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O45.9: Rau bong non khác, chưa rõ
Mã bệnh ICD 10 O45.9: Rau bong non khác, chưa rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O41.9: Rối loạn của màng ối và nước ối chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O41.9: Rối loạn của màng ối và nước ối chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O43.2: Rau cài răng lược
Mã bệnh ICD 10 O43.2: Rau cài răng lược. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O44: Rau tiền đạo
Mã bệnh ICD 10 O44: Rau tiền đạo. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O44.0: Rau tiền đạo không có chảy máu
Mã bệnh ICD 10 O44.0: Rau tiền đạo không có chảy máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O44.1: Rau tiền đạo có chảy máu
Mã bệnh ICD 10 O44.1: Rau tiền đạo có chảy máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O45: Rau bong non
Mã bệnh ICD 10 O45: Rau bong non. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ