Trang chủ Vần P

Vần P

P83.6: Polyp rốn của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P83.6: Polyp rốn của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P80-P83 Các bệnh lý của da và điều hòa thân nhiệt của thai và trẻ sơ sinh

P56: Phù thai do bệnh huyết tán

Mã bệnh ICD 10 P56: Phù thai do bệnh huyết tán. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P56.0: Phù thai do miễn dịch đồng loại

Mã bệnh ICD 10 P56.0: Phù thai do miễn dịch đồng loại. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P56.9: Phù thai do bệnh lý huyết tán khác và chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 P56.9: Phù thai do bệnh lý huyết tán khác và chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P11.0: Phù não do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.0: Phù não do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

O89.3: Phản ứng độc do gây tê tại chỗ trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89.3: Phản ứng độc do gây tê tại chỗ trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O74.4: Phản ứng độc của gây tê tại chỗ trong chuyển dạ, trong đẻ

Mã bệnh ICD 10 O74.4: Phản ứng độc của gây tê tại chỗ trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O29.3: Phản ứng ngộ độc do gây tê tại chỗ trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O29.3: Phản ứng ngộ độc do gây tê tại chỗ trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O12.1: Protein niệu thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O12.1: Protein niệu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O12.2: Phù và protein niệu thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O12.2: Phù và protein niệu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O12: Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và protein niệu mà...

Mã bệnh ICD 10 O12: Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và protein niệu mà không có tăng huyết áp. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O12.0: Phù thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O12.0: Phù thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O06.7: Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ,...

Mã bệnh ICD 10 O06.7: Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O06.8: Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ,...

Mã bệnh ICD 10 O06.8: Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O06.9: Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ,...

Mã bệnh ICD 10 O06.9: Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, không có biến chứng). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O07: Phá thai thất bại

Mã bệnh ICD 10 O07: Phá thai thất bại. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O07.0: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh...

Mã bệnh ICD 10 O07.0: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O07.1: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng ra máu chậm hoặc...

Mã bệnh ICD 10 O07.1: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng ra máu chậm hoặc nhiều quá mức. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O07.2: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng tắc mạch

Mã bệnh ICD 10 O07.2: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng tắc mạch. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O07.3: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng khác, chưa xác định...

Mã bệnh ICD 10 O07.3: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai