Trang chủ Vần N

Vần N

Z57.1: Nghề nghiệp tiếp xúc với tia xạ

Mã bệnh ICD 10 Z57.1: Nghề nghiệp tiếp xúc với tia xạ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z57.2: Nghề nghiệp tiếp xúc với bụi

Mã bệnh ICD 10 Z57.2: Nghề nghiệp tiếp xúc với bụi. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z57.3: Nghề nghiệp tiếp xúc với không khí lây nhiễm khác

Mã bệnh ICD 10 Z57.3: Nghề nghiệp tiếp xúc với không khí lây nhiễm khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z57.4: Nghề nghiệp tiếp xúc với các chất độc hại trong nông nghiệp

Mã bệnh ICD 10 Z57.4: Nghề nghiệp tiếp xúc với các chất độc hại trong nông nghiệp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z57.5: Nghề nghiệp tiếp xúc với các chất độc trong các ngành công nghiệp...

Mã bệnh ICD 10 Z57.5: Nghề nghiệp tiếp xúc với các chất độc trong các ngành công nghiệp khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z57.6: Nghề nghiệp tiếp xúc với nhiệt độ cao

Mã bệnh ICD 10 Z57.6: Nghề nghiệp tiếp xúc với nhiệt độ cao. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z57.7: Nghề nghiệp tiếp xúc với độ rung

Mã bệnh ICD 10 Z57.7: Nghề nghiệp tiếp xúc với độ rung. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z57.8: Nghề nghiệp tiếp xúc với các yếu tố nguy cơ khác

Mã bệnh ICD 10 Z57.8: Nghề nghiệp tiếp xúc với các yếu tố nguy cơ khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z57.9: Nghề nghiệp tiếp xúc với các yếu tố nguy cơ không xác định

Mã bệnh ICD 10 Z57.9: Nghề nghiệp tiếp xúc với các yếu tố nguy cơ không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z55: Những vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ

Mã bệnh ICD 10 Z55: Những vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z56: Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp

Mã bệnh ICD 10 Z56: Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z53: Người bệnh đến các cơ sở y tế do chưa được thực hiện...

Mã bệnh ICD 10 Z53: Người bệnh đến các cơ sở y tế do chưa được thực hiện những thủ thuật đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Y91.2: Nhiễm độc rượu nặng

Mã bệnh ICD 10 Y91.2: Nhiễm độc rượu nặng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y90-Y98 Các yếu tố bổ sung liên quan đến các nguyên nhân gây ra biến chứng và tử vong được sắp xếp ở nơi khác

Y91.3: Nhiễm độc rượu rất nặng

Mã bệnh ICD 10 Y91.3: Nhiễm độc rượu rất nặng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y90-Y98 Các yếu tố bổ sung liên quan đến các nguyên nhân gây ra biến chứng và tử vong được sắp xếp ở nơi khác

Y91.0: Nhiễm độc rượu nhẹ

Mã bệnh ICD 10 Y91.0: Nhiễm độc rượu nhẹ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y90-Y98 Các yếu tố bổ sung liên quan đến các nguyên nhân gây ra biến chứng và tử vong được sắp xếp ở nơi khác

Y91.1: Nhiễm độc rượu trung bình

Mã bệnh ICD 10 Y91.1: Nhiễm độc rượu trung bình. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y90-Y98 Các yếu tố bổ sung liên quan đến các nguyên nhân gây ra biến chứng và tử vong được sắp xếp ở nơi khác

Y63.5: Nhiệt độ không phù hợp trong khi áp tại chỗ hay đắp quanh...

Mã bệnh ICD 10 Y63.5: Nhiệt độ không phù hợp trong khi áp tại chỗ hay đắp quanh người. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y65.0: Nhầm nhóm máu khi truyền

Mã bệnh ICD 10 Y65.0: Nhầm nhóm máu khi truyền. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.3: Nhuận tràng muối và thẩm thấu

Mã bệnh ICD 10 Y53.3: Nhuận tràng muối và thẩm thấu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.4: Nhuận tràng khác

Mã bệnh ICD 10 Y53.4: Nhuận tràng khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật