Trang chủ Vần N

Vần N

Y42: Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc...

Mã bệnh ICD 10 Y42: Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc đối kháng, không được xếp loại ở chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.2: Nhóm chloramphenicol

Mã bệnh ICD 10 Y40.2: Nhóm chloramphenicol. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y30: Ngã, nhảy hay bị đẩy từ một chỗ cao, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y30: Ngã, nhảy hay bị đẩy từ một chỗ cao, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y31: Ngã, nằm hay chạy trước hay chạy vào vật đang chuyển động, không...

Mã bệnh ICD 10 Y31: Ngã, nằm hay chạy trước hay chạy vào vật đang chuyển động, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y12: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc mê và thuốc làm hưng phấn tinh...

Mã bệnh ICD 10 Y12: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc mê và thuốc làm hưng phấn tinh thần (sinh hoang tưởng) không xếp loại ở nơi khác, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y13: Ngộ độc và phơi nhiễm các thuốc khác tác dụng trên hệ thần...

Mã bệnh ICD 10 Y13: Ngộ độc và phơi nhiễm các thuốc khác tác dụng trên hệ thần kinh tự động không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y14: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc, dược chất, sinh chất khác không rõ...

Mã bệnh ICD 10 Y14: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc, dược chất, sinh chất khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y15: Ngộ độc và phơi nhiễm rượu, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y15: Ngộ độc và phơi nhiễm rượu, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y16: Ngộ độc và phơi nhiễm chất dung môi hữu cơ và hologenat carbon...

Mã bệnh ICD 10 Y16: Ngộ độc và phơi nhiễm chất dung môi hữu cơ và hologenat carbon và các chất hơi của chúng, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y17: Ngộ độc và phơi nhiễm các khí và hơi khác, không rõ ý...

Mã bệnh ICD 10 Y17: Ngộ độc và phơi nhiễm các khí và hơi khác, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y18: Ngộ độc và phơi nhiễm chất diệt súc vật, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y18: Ngộ độc và phơi nhiễm chất diệt súc vật, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y19: Ngộ độc và phơi nhiễm với hóa chất và chất có hại khác...

Mã bệnh ICD 10 Y19: Ngộ độc và phơi nhiễm với hóa chất và chất có hại khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y21: Ngã xuống nước, ngập nước, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y21: Ngã xuống nước, ngập nước, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y10: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống thấp không...

Mã bệnh ICD 10 Y10: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống thấp không có thuốc phiện, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y11: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thần-gây ngủ, chống...

Mã bệnh ICD 10 Y11: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thần-gây ngủ, chống parkinson và hướng thần, không được xếp loại ở chỗ khác, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

X33: Nạn nhân của chớp

Mã bệnh ICD 10 X33: Nạn nhân của chớp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X34: Nạn nhân động đất

Mã bệnh ICD 10 X34: Nạn nhân động đất. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X34.0: Nạn nhân chuyển động lớn của đất do động đất gây ra

Mã bệnh ICD 10 X34.0: Nạn nhân chuyển động lớn của đất do động đất gây ra. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X34.1: Nạn nhân sóng thần

Mã bệnh ICD 10 X34.1: Nạn nhân sóng thần. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X34.8: Nạn nhân các ảnh hưởng của động đất xác định khác

Mã bệnh ICD 10 X34.8: Nạn nhân các ảnh hưởng của động đất xác định khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn