Trang chủ Vần H
Vần H
Q85.9: Hội chứng u thần kinh da ngoại bì không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q85.9: Hội chứng u thần kinh da ngoại bì không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác
Q86.0: Hội chứng cồn bào thai (dị hình)
Mã bệnh ICD 10 Q86.0: Hội chứng cồn bào thai (dị hình). Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác
Q79.6: Hội chứng Ehiers – Vanlos
Mã bệnh ICD 10 Q79.6: Hội chứng Ehiers - Vanlos. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q65-Q79 Dị tật và biến dạng bẩm sinh của hệ cơ xương
Q79.4: Hội chứng bụng không rõ
Mã bệnh ICD 10 Q79.4: Hội chứng bụng không rõ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q65-Q79 Dị tật và biến dạng bẩm sinh của hệ cơ xương
Q77.2: Hội chứng xương sườn ngắn
Mã bệnh ICD 10 Q77.2: Hội chứng xương sườn ngắn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q65-Q79 Dị tật và biến dạng bẩm sinh của hệ cơ xương
Q76.1: Hội chứng Klippel – Feil
Mã bệnh ICD 10 Q76.1: Hội chứng Klippel - Feil. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q65-Q79 Dị tật và biến dạng bẩm sinh của hệ cơ xương
Q60.6: Hội chứng Potter
Mã bệnh ICD 10 Q60.6: Hội chứng Potter. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu
Q56.0: Hội chứng lưỡng giới, không phân loại ở chỗ khác
Mã bệnh ICD 10 Q56.0: Hội chứng lưỡng giới, không phân loại ở chỗ khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q56.1: Hội chứng lưỡng giới giả nam không, phân loại ở chỗ khác
Mã bệnh ICD 10 Q56.1: Hội chứng lưỡng giới giả nam không, phân loại ở chỗ khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q56.2: Hội chứng lưỡng giới giả nữ không phân loại ở chỗ khác
Mã bệnh ICD 10 Q56.2: Hội chứng lưỡng giới giả nữ không phân loại ở chỗ khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q56.3: Hội chứng lưỡng giới giả không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q56.3: Hội chứng lưỡng giới giả không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q44.3: Hẹp và hẹp khít bẩm sinh khác của đường mật
Mã bệnh ICD 10 Q44.3: Hẹp và hẹp khít bẩm sinh khác của đường mật. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q43.5: Hậu môn lạc chỗ
Mã bệnh ICD 10 Q43.5: Hậu môn lạc chỗ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q39.3: Hẹp và hẹp khít thực quản bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q39.3: Hẹp và hẹp khít thực quản bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q40.0: Hẹp phù đại môn vị bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q40.0: Hẹp phù đại môn vị bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q31.1: Hẹp vùng hạ thanh môn bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q31.1: Hẹp vùng hạ thanh môn bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q30-Q34 Các bất thường bẩm sinh của bộ máy hô hấp
Q32.3: Hẹp phế quản bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q32.3: Hẹp phế quản bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q30-Q34 Các bất thường bẩm sinh của bộ máy hô hấp
Q27.1: Hẹp động mạch thận bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q27.1: Hẹp động mạch thận bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q26.5: Hồi lưu tĩnh mạch phổi bất thường
Mã bệnh ICD 10 Q26.5: Hồi lưu tĩnh mạch phổi bất thường. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q25.3: Hẹp động mạch chủ
Mã bệnh ICD 10 Q25.3: Hẹp động mạch chủ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn