Trang chủ Vần H

Vần H

Z73.6: Hạn chế hoạt động vì khuyết tật

Mã bệnh ICD 10 Z73.6: Hạn chế hoạt động vì khuyết tật. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z70-Z76 Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác

Z72.5: Hành vi tình dục nguy cơ cao

Mã bệnh ICD 10 Z72.5: Hành vi tình dục nguy cơ cao. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z70-Z76 Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác

Z63.2: Hỗ trợ không đầy đủ của gia đình

Mã bệnh ICD 10 Z63.2: Hỗ trợ không đầy đủ của gia đình. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z60.1: Hoàn cảnh cha hay mẹ không điển hình

Mã bệnh ICD 10 Z60.1: Hoàn cảnh cha hay mẹ không điển hình. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z55.3: Học kém ở trường

Mã bệnh ICD 10 Z55.3: Học kém ở trường. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z52.2: Hiến xương

Mã bệnh ICD 10 Z52.2: Hiến xương. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52.3: Hiến tủy xương

Mã bệnh ICD 10 Z52.3: Hiến tủy xương. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52.4: Hiến thận

Mã bệnh ICD 10 Z52.4: Hiến thận. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52.5: Hiến giác mạc

Mã bệnh ICD 10 Z52.5: Hiến giác mạc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52.6: Hiến gan

Mã bệnh ICD 10 Z52.6: Hiến gan. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52.7: Hiến tim

Mã bệnh ICD 10 Z52.7: Hiến tim. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52.8: Hiến các tạng và mô khác

Mã bệnh ICD 10 Z52.8: Hiến các tạng và mô khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52.9: Hiến các tạng và mô không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z52.9: Hiến các tạng và mô không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52: Hiến tạng và mô

Mã bệnh ICD 10 Z52: Hiến tạng và mô. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52.0: Hiến máu

Mã bệnh ICD 10 Z52.0: Hiến máu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52.1: Hiến da

Mã bệnh ICD 10 Z52.1: Hiến da. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z50.6: Huấn luyện về chỉnh thị

Mã bệnh ICD 10 Z50.6: Huấn luyện về chỉnh thị. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z50.7: Hoạt động trị liệu và phục hồi chức năng nghề nghiệp, không xác...

Mã bệnh ICD 10 Z50.7: Hoạt động trị liệu và phục hồi chức năng nghề nghiệp, không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z51.1: hóa trị liệu khối u

Mã bệnh ICD 10 Z51.1: hóa trị liệu khối u. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z51.2: hóa trị liệu khác

Mã bệnh ICD 10 Z51.2: hóa trị liệu khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt