Trang chủ Vần H
Vần H
T68: Hạ nhiệt độ
Mã bệnh ICD 10 T68: Hạ nhiệt độ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T66-T78 Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài
T59.6: Hydrogen sulfid
Mã bệnh ICD 10 T59.6: Hydrogen sulfid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
R95: Hội chứng đột tử trẻ em
Mã bệnh ICD 10 R95: Hội chứng đột tử trẻ em. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R95-R99 Nguyên nhân tử vong không xác định
R95.0: Hội chứng đột tử trẻ em có đề cập đến khám nghiệm tử...
Mã bệnh ICD 10 R95.0: Hội chứng đột tử trẻ em có đề cập đến khám nghiệm tử thi. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R95-R99 Nguyên nhân tử vong không xác định
R95.9: Hội chứng đột tử trẻ em không đề cập đến khám nghiệm tử...
Mã bệnh ICD 10 R95.9: Hội chứng đột tử trẻ em không đề cập đến khám nghiệm tử thi. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R95-R99 Nguyên nhân tử vong không xác định
R82.3: Haemoglobin niệu
Mã bệnh ICD 10 R82.3: Haemoglobin niệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R80-R82 Các phát hiện bất thường về xét nghiệm nước tiểu, không có chẩn đoán
R65: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống
Mã bệnh ICD 10 R65: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R65.0: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống do nhiễm trùng không có suy...
Mã bệnh ICD 10 R65.0: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống do nhiễm trùng không có suy cơ quan. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R65.1: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống do nhiễm trùng có suy cơ...
Mã bệnh ICD 10 R65.1: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống do nhiễm trùng có suy cơ quan. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R65.2: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng không có...
Mã bệnh ICD 10 R65.2: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng không có suy cơ quan. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R65.3: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng có suy...
Mã bệnh ICD 10 R65.3: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng có suy cơ quan. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R65.9: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 R65.9: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R68.0: Hạ thân nhiệt, không liên quan đến nhiệt độ môi trường thấp
Mã bệnh ICD 10 R68.0: Hạ thân nhiệt, không liên quan đến nhiệt độ môi trường thấp. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R59: Hạch bạch huyết to
Mã bệnh ICD 10 R59: Hạch bạch huyết to. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R59.0: Hạch to khu trú
Mã bệnh ICD 10 R59.0: Hạch to khu trú. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R59.1: Hạch to toàn thân
Mã bệnh ICD 10 R59.1: Hạch to toàn thân. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R59.9: Hạch to, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 R59.9: Hạch to, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R46.2: Hành vi kỳ lạ và khó hiểu
Mã bệnh ICD 10 R46.2: Hành vi kỳ lạ và khó hiểu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R40.2: Hôn mê, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 R40.2: Hôn mê, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R42: Hoa mắt và chóng mặt
Mã bệnh ICD 10 R42: Hoa mắt và chóng mặt. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm