Trang chủ Vần H
Vần H
V82.0: Hành khách xe điện bị thương khi va chạm với xe có động...
Mã bệnh ICD 10 V82.0: Hành khách xe điện bị thương khi va chạm với xe có động cơ trong tai nạn không phải tai nạn giao thông. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V82.1: Hành khách xe điện bị thương khi va chạm với xe có động...
Mã bệnh ICD 10 V82.1: Hành khách xe điện bị thương khi va chạm với xe có động cơ trong tai nạn giao thông. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V82.2: Hành khách xe điện bị thương khi va chạm với hay bị đập...
Mã bệnh ICD 10 V82.2: Hành khách xe điện bị thương khi va chạm với hay bị đập bởi khối hàng hóa bị lăn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V82.3: Hành khách xe điện bị thương khi va chạm với vật khác
Mã bệnh ICD 10 V82.3: Hành khách xe điện bị thương khi va chạm với vật khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V82.4: Hành khách xe điện bị thương khi lên hay xuống xe
Mã bệnh ICD 10 V82.4: Hành khách xe điện bị thương khi lên hay xuống xe. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V82.5: Hành khách xe điện bị thương do ngã trên xe điện
Mã bệnh ICD 10 V82.5: Hành khách xe điện bị thương do ngã trên xe điện. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V82.6: Hành khách xe điện bị thương khi ngã từ xe điện
Mã bệnh ICD 10 V82.6: Hành khách xe điện bị thương khi ngã từ xe điện. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V82.7: Hành khách xe điện bị thương khi trật bánh mà không có va...
Mã bệnh ICD 10 V82.7: Hành khách xe điện bị thương khi trật bánh mà không có va chạm trước đó. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V82.8: Hành khách xe điện bị thương trong tai nạn giao thông khác có...
Mã bệnh ICD 10 V82.8: Hành khách xe điện bị thương trong tai nạn giao thông khác có biết đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V82.9: Hành khách xe điện bị thương trong tai nạn giao thông không biết...
Mã bệnh ICD 10 V82.9: Hành khách xe điện bị thương trong tai nạn giao thông không biết rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V81.6: Hành khách đi tàu hoặc phương tiện chạy trên ray bị thương do...
Mã bệnh ICD 10 V81.6: Hành khách đi tàu hoặc phương tiện chạy trên ray bị thương do ngã từ tầu hỏa hay phương tiện đi trên ray. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V81.7: Hành khách đi tàu hoặc phương tiện chạy trên ray bị thương khi...
Mã bệnh ICD 10 V81.7: Hành khách đi tàu hoặc phương tiện chạy trên ray bị thương khi tầu hay OTR trật bánh mà không có va chạm trước đó. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V81.5: Hành khách đi tàu hoặc phương tiện chạy trên ray bị thương do...
Mã bệnh ICD 10 V81.5: Hành khách đi tàu hoặc phương tiện chạy trên ray bị thương do ngã trong tầu hay phương tiện đi trên ray. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
V19.1: Hành khách bị thương khi va chạm với xe động cơ khác không...
Mã bệnh ICD 10 V19.1: Hành khách bị thương khi va chạm với xe động cơ khác không rõ đặc điểm trong tai nạn không phải do giao thông. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
U04: Hội chứng suy hô hấp cấp tính nặng [SARS]
Mã bệnh ICD 10 U04: Hội chứng suy hô hấp cấp tính nặng [SARS]. Mã chương U00-U99 Mã phục vụ những mục đích đặc biệt. Nhóm chính U00-U49 Mã tạm thời cho một số bệnh mới hoặc chưa rõ bệnh nguyên hoặc sử dụng trong cấp cứu
U04.9: Hội chứng suy hô hấp cấp tính nặng [SARS], không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 U04.9: Hội chứng suy hô hấp cấp tính nặng [SARS], không đặc hiệu. Mã chương U00-U99 Mã phục vụ những mục đích đặc biệt. Nhóm chính U00-U49 Mã tạm thời cho một số bệnh mới hoặc chưa rõ bệnh nguyên hoặc sử dụng trong cấp cứu
T87.5: Hoại tử của mỏm cắt cụt
Mã bệnh ICD 10 T87.5: Hoại tử của mỏm cắt cụt. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T74: Hội chứng đối xử sai trái
Mã bệnh ICD 10 T74: Hội chứng đối xử sai trái. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T66-T78 Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài
T74.8: Hội chứng đối xử sai trái khác
Mã bệnh ICD 10 T74.8: Hội chứng đối xử sai trái khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T66-T78 Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài
T74.9: Hội chứng đối xử sai trái, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T74.9: Hội chứng đối xử sai trái, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T66-T78 Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài