Trang chủ Vần H

Vần H

Z29.2: hóa trị liệu dự phòng khác

Mã bệnh ICD 10 Z29.2: hóa trị liệu dự phòng khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z30.3: Hút kinh nguyệt

Mã bệnh ICD 10 Z30.3: Hút kinh nguyệt. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Y42.1: Hormon giáp trạng và chế phẩm

Mã bệnh ICD 10 Y42.1: Hormon giáp trạng và chế phẩm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y36.5: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí hạt nhân

Mã bệnh ICD 10 Y36.5: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí hạt nhân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.6: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí sinh học

Mã bệnh ICD 10 Y36.6: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí sinh học. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.7: Hoạt động chiến tranh liên quan đến vũ khí hóa học và các...

Mã bệnh ICD 10 Y36.7: Hoạt động chiến tranh liên quan đến vũ khí hóa học và các vũ khí khác không theo qui ước chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.8: Hoạt động chiến tranh xẩy ra sau khi đã ngừng hận thù

Mã bệnh ICD 10 Y36.8: Hoạt động chiến tranh xẩy ra sau khi đã ngừng hận thù. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.3: Hành động chiến tranh liên quan cháy, cháy to và chất nóng

Mã bệnh ICD 10 Y36.3: Hành động chiến tranh liên quan cháy, cháy to và chất nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.4: Hành động chiến tranh liên quan đạn súng tay và các loại thông...

Mã bệnh ICD 10 Y36.4: Hành động chiến tranh liên quan đạn súng tay và các loại thông thường khác trong chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y35.5: Hành hình hợp pháp

Mã bệnh ICD 10 Y35.5: Hành hình hợp pháp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36: Hành động trong chiến tranh

Mã bệnh ICD 10 Y36: Hành động trong chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.0: Hoạt động chiến tranh do hỏa khí của lính thủy gây ra

Mã bệnh ICD 10 Y36.0: Hoạt động chiến tranh do hỏa khí của lính thủy gây ra. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.1: Hoạt động chiến tranh liên quan đến phá hủy phương tiện bay

Mã bệnh ICD 10 Y36.1: Hoạt động chiến tranh liên quan đến phá hủy phương tiện bay. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.2: Hoạt động chiến tranh liên quan đến chất nổ và bom khác

Mã bệnh ICD 10 Y36.2: Hoạt động chiến tranh liên quan đến chất nổ và bom khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

W78: Hít phải chất chứa trong dạ dày

Mã bệnh ICD 10 W78: Hít phải chất chứa trong dạ dày. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

W79: Hít và nuốt thức ăn gây tắc đường hô hấp

Mã bệnh ICD 10 W79: Hít và nuốt thức ăn gây tắc đường hô hấp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

W80: Hít và nuốt vật khác gây tắc đường thở

Mã bệnh ICD 10 W80: Hít và nuốt vật khác gây tắc đường thở. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V82.4: Hành khách xe điện bị thương khi lên hay xuống xe

Mã bệnh ICD 10 V82.4: Hành khách xe điện bị thương khi lên hay xuống xe. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V82.5: Hành khách xe điện bị thương do ngã trên xe điện

Mã bệnh ICD 10 V82.5: Hành khách xe điện bị thương do ngã trên xe điện. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V82.6: Hành khách xe điện bị thương khi ngã từ xe điện

Mã bệnh ICD 10 V82.6: Hành khách xe điện bị thương khi ngã từ xe điện. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn