Trang chủ Vần D
Vần D
I69.2: Di chứng xuất huyết nội sọ không do chấn thương khác
Mã bệnh ICD 10 I69.2: Di chứng xuất huyết nội sọ không do chấn thương khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69.3: Di chứng nhồi máu não
Mã bệnh ICD 10 I69.3: Di chứng nhồi máu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69.4: Di chứng đột quỵ, không xác định là xuất huyết hay nhồi máu
Mã bệnh ICD 10 I69.4: Di chứng đột quỵ, không xác định là xuất huyết hay nhồi máu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69.8: Di chứng bệnh mạch máu não khác và không xác định
Mã bệnh ICD 10 I69.8: Di chứng bệnh mạch máu não khác và không xác định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I64: Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu (Tai biến...
Mã bệnh ICD 10 I64: Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu (Tai biến mạch máu não). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I51.1: Đứt dây chằng van tim, không có trong phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 I51.1: Đứt dây chằng van tim, không có trong phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác
I51.2: Đứt cơ nhú, không có trong phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 I51.2: Đứt cơ nhú, không có trong phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác
I46.1: Đột tử do tim (được mô tả)
Mã bệnh ICD 10 I46.1: Đột tử do tim (được mô tả). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác
I25.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn
Mã bệnh ICD 10 I25.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I28.0: Dò động – tĩnh mạch phổi
Mã bệnh ICD 10 I28.0: Dò động - tĩnh mạch phổi. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi
I24.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ cấp
Mã bệnh ICD 10 I24.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I20.8: Dạng khác của cơn đau thắt ngực
Mã bệnh ICD 10 I20.8: Dạng khác của cơn đau thắt ngực. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
H91.1: Điếc tuổi già hay lão thính
Mã bệnh ICD 10 H91.1: Điếc tuổi già hay lão thính. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H91.2: Điếc đột ngột không rõ nguyên do
Mã bệnh ICD 10 H91.2: Điếc đột ngột không rõ nguyên do. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H92: Đau tai và chảy dịch ở tai
Mã bệnh ICD 10 H92: Đau tai và chảy dịch ở tai. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H92.0: Đau tai
Mã bệnh ICD 10 H92.0: Đau tai. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H90: Điếc dẫn truyền và điếc thần kinh giác quan điếc dẫn truyền và...
Mã bệnh ICD 10 H90: Điếc dẫn truyền và điếc thần kinh giác quan điếc dẫn truyền và tiếp nhận. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H90.0: Điếc dẫn truyền hai bên
Mã bệnh ICD 10 H90.0: Điếc dẫn truyền hai bên. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H90.1: Điếc dẫn truyền một bên với sức nghe không hạn chế bên đối...
Mã bệnh ICD 10 H90.1: Điếc dẫn truyền một bên với sức nghe không hạn chế bên đối diện. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H90.2: Điếc dẫn truyền không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H90.2: Điếc dẫn truyền không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai