Trang chủ Vần C

Vần C

G55.8*: Chèn ép rễ và đám rối thần kinh trong bệnh khác phân loại...

Mã bệnh ICD 10 G55.8*: Chèn ép rễ và đám rối thần kinh trong bệnh khác phân loại nơi khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G50-G59 Bệnh dây, rễ và đám rối thần kinh

G51.3: Co thắt và giật nửa mặt

Mã bệnh ICD 10 G51.3: Co thắt và giật nửa mặt. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G50-G59 Bệnh dây, rễ và đám rối thần kinh

G47.4: Chứng ngủ rũ và mất trương lực đột ngột

Mã bệnh ICD 10 G47.4: Chứng ngủ rũ và mất trương lực đột ngột. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G45.9: Cơn thiếu máu não thóang qua không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 G45.9: Cơn thiếu máu não thóang qua không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G44.8: Chứng đau đầu xác định khác

Mã bệnh ICD 10 G44.8: Chứng đau đầu xác định khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G45: Cơn thiếu máu não cục bộ thóang qua và hội chứng liên quan

Mã bệnh ICD 10 G45: Cơn thiếu máu não cục bộ thóang qua và hội chứng liên quan. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G45.2: Các hội chứng động mạch não trước rải rác hai bên

Mã bệnh ICD 10 G45.2: Các hội chứng động mạch não trước rải rác hai bên. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G45.8: Cơn thiếu máu não thóang qua khác và hội chứng liên quan

Mã bệnh ICD 10 G45.8: Cơn thiếu máu não thóang qua khác và hội chứng liên quan. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G40.7: Cơn nhỏ, không đặc hiệu, không kèm theo động kinh cơn lớn

Mã bệnh ICD 10 G40.7: Cơn nhỏ, không đặc hiệu, không kèm theo động kinh cơn lớn. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G24.5: Co thắt cơ vòng mi

Mã bệnh ICD 10 G24.5: Co thắt cơ vòng mi. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động

G25.2: Các thể run khác

Mã bệnh ICD 10 G25.2: Các thể run khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động

F98: Các rối loạn tác phong và cảm xúc khác thường khởi phát ở...

Mã bệnh ICD 10 F98: Các rối loạn tác phong và cảm xúc khác thường khởi phát ở lứa tuổi trẻ em và thanh thiếu niên. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F98.3: Chứng ăn chất không dinh dưỡng ở trẻ dưới một năm và trẻ...

Mã bệnh ICD 10 F98.3: Chứng ăn chất không dinh dưỡng ở trẻ dưới một năm và trẻ em. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F98.9: Các rối loạn hành vi và cảm xúc biệt không biệt định c,...

Mã bệnh ICD 10 F98.9: Các rối loạn hành vi và cảm xúc biệt không biệt định c, thường khởi phát trong tuổi trẻ em và thanh thiếu niên. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F94: Các rối loạn hoạt động xã hội khởi phát đặc biệt ở tuổi...

Mã bệnh ICD 10 F94: Các rối loạn hoạt động xã hội khởi phát đặc biệt ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F95: Các rối loạn Tic

Mã bệnh ICD 10 F95: Các rối loạn Tic. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F95.8: Các rối loạn Tic khác

Mã bệnh ICD 10 F95.8: Các rối loạn Tic khác. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F90: Các rối loạn tăng động

Mã bệnh ICD 10 F90: Các rối loạn tăng động. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F91.8: Các rối loạn hành vi khác

Mã bệnh ICD 10 F91.8: Các rối loạn hành vi khác. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F92: Các rối loạn hỗn hợp về hành vi và cảm xúc

Mã bệnh ICD 10 F92: Các rối loạn hỗn hợp về hành vi và cảm xúc. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên