Trang chủ Vần A

Vần A

G06.0: Áp xe và u hạt nội sọ

Mã bệnh ICD 10 G06.0: Áp xe và u hạt nội sọ. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G06.1: Áp xe và u hạt nội tủy

Mã bệnh ICD 10 G06.1: Áp xe và u hạt nội tủy. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G06.2: Áp xe ngoài màng cứng và dưới màng cứng, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 G06.2: Áp xe ngoài màng cứng và dưới màng cứng, không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G07*: Áp xe và u hạt nội sọ và nội tủy trong bệnh phân...

Mã bệnh ICD 10 G07*: Áp xe và u hạt nội sọ và nội tủy trong bệnh phân loại ở mục khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

F51.5: Ác mộng

Mã bệnh ICD 10 F51.5: Ác mộng. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F50-F59 Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và nhân tố cơ thể

F50.2: Ăn vô độ tâm thần

Mã bệnh ICD 10 F50.2: Ăn vô độ tâm thần. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F50-F59 Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và nhân tố cơ thể

F50.3: Ăn vô độ tâm thần không điển hình

Mã bệnh ICD 10 F50.3: Ăn vô độ tâm thần không điển hình. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F50-F59 Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và nhân tố cơ thể

F40.0: Ám ảnh sợ khoảng trống

Mã bệnh ICD 10 F40.0: Ám ảnh sợ khoảng trống. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F40-F48 Các rối loạn bệnh tâm căn có liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể

F40.1: Ám ảnh sợ xã hội

Mã bệnh ICD 10 F40.1: Ám ảnh sợ xã hội. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F40-F48 Các rối loạn bệnh tâm căn có liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể

F40.2: Ám ảnh sợ đặc hiệu (riêng lẻ)

Mã bệnh ICD 10 F40.2: Ám ảnh sợ đặc hiệu (riêng lẻ). Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F40-F48 Các rối loạn bệnh tâm căn có liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể

E32.1: Áp-xe tuyến ức

Mã bệnh ICD 10 E32.1: Áp-xe tuyến ức. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác

D73.3: Áp xe lách

Mã bệnh ICD 10 D73.3: Áp xe lách. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D70-D77 Các bệnh khác của máu và cơ quan tạo máu

D56.0: Alpha thalassaemia

Mã bệnh ICD 10 D56.0: Alpha thalassaemia. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D55-D59 Thiếu máu tan máu

B97.0: Adenovirus gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác

Mã bệnh ICD 10 B97.0: Adenovirus gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác

B83.0: Ấu trùng di chuyển nội tạng

Mã bệnh ICD 10 B83.0: Ấu trùng di chuyển nội tạng. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B65-B83 Bệnh giun sán

B43.1: Áp xe não do phaeomyces

Mã bệnh ICD 10 B43.1: Áp xe não do phaeomyces. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B35-B49 Bệnh nhiễm nấm

A06.4: Áp xe gan do amíp

Mã bệnh ICD 10 A06.4: Áp xe gan do amíp. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A00-A09 Bệnh nhiễm trùng đường ruột

A06.5†: Áp xe phổi do amíp (J99.8*)

Mã bệnh ICD 10 A06.5†: Áp xe phổi do amíp (J99.8*). Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A00-A09 Bệnh nhiễm trùng đường ruột

A06.6†: Áp xe não do amíp (G07*)

Mã bệnh ICD 10 A06.6†: Áp xe não do amíp (G07*). Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A00-A09 Bệnh nhiễm trùng đường ruột