Trang chủ Vần A

Vần A

K61.0: áp xe hậu môn

Mã bệnh ICD 10 K61.0: áp xe hậu môn. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K55-K64 Bệnh đường ruột khác

K61.1: áp xe trực tràng

Mã bệnh ICD 10 K61.1: áp xe trực tràng. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K55-K64 Bệnh đường ruột khác

K61.2: áp xe hậu môn trực tràng

Mã bệnh ICD 10 K61.2: áp xe hậu môn trực tràng. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K55-K64 Bệnh đường ruột khác

K61.3: áp xe ụ ngồi – trực tràng

Mã bệnh ICD 10 K61.3: áp xe ụ ngồi - trực tràng. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K55-K64 Bệnh đường ruột khác

K61.4: Áp xe trong cơ thắt hậu môn

Mã bệnh ICD 10 K61.4: Áp xe trong cơ thắt hậu môn. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K55-K64 Bệnh đường ruột khác

K11.3: áp xe tuyến nước bọt

Mã bệnh ICD 10 K11.3: áp xe tuyến nước bọt. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K00-K14 Bệnh của khoang miệng, tuyến nước bọt và xương hàm

K04.6: áp xe quanh chân răng có ổ

Mã bệnh ICD 10 K04.6: áp xe quanh chân răng có ổ. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K00-K14 Bệnh của khoang miệng, tuyến nước bọt và xương hàm

K04.7: áp xe quanh chân răng không có ổ

Mã bệnh ICD 10 K04.7: áp xe quanh chân răng không có ổ. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K00-K14 Bệnh của khoang miệng, tuyến nước bọt và xương hàm

J85.3: Áp xe trung thất

Mã bệnh ICD 10 J85.3: Áp xe trung thất. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J85-J86 Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới

J85.1: Áp xe phổi có viêm phổi

Mã bệnh ICD 10 J85.1: Áp xe phổi có viêm phổi. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J85-J86 Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới

J85.2: Áp xe phổi không có viêm phổi

Mã bệnh ICD 10 J85.2: Áp xe phổi không có viêm phổi. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J85-J86 Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới

J85: Áp xe phổi và trung thất

Mã bệnh ICD 10 J85: Áp xe phổi và trung thất. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J85-J86 Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới

J39.0: Áp xe sau họng và áp xe cận họng

Mã bệnh ICD 10 J39.0: Áp xe sau họng và áp xe cận họng. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên

J39.1: Áp xe khác của họng

Mã bệnh ICD 10 J39.1: Áp xe khác của họng. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên

J34.0: Áp xe, nhọt và nhọt tiền đình mũi

Mã bệnh ICD 10 J34.0: Áp xe, nhọt và nhọt tiền đình mũi. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên

J35.1: amydan quá phát

Mã bệnh ICD 10 J35.1: amydan quá phát. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên

J36: Áp xe quanh amydan

Mã bệnh ICD 10 J36: Áp xe quanh amydan. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên

H83.3: Ảnh hưởng tiếng ồn lên tai trong

Mã bệnh ICD 10 H83.3: Ảnh hưởng tiếng ồn lên tai trong. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong

H60.0: Apxe tai ngoài

Mã bệnh ICD 10 H60.0: Apxe tai ngoài. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài

G06: Áp xe và u hạt nội sọ và nội tủy

Mã bệnh ICD 10 G06: Áp xe và u hạt nội sọ và nội tủy. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương