Y40-Y84

Y52.7: Thuốc dãn mạch ngoại vi

Mã bệnh ICD 10 Y52.7: Thuốc dãn mạch ngoại vi. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y52.8: Thuốc chống dãn tĩnh mạch, bao gồm chất gây xơ

Mã bệnh ICD 10 Y52.8: Thuốc chống dãn tĩnh mạch, bao gồm chất gây xơ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y52.9: Thuốc khác và không rõ đặc điểm tác dụng trước tiên lên hệ...

Mã bệnh ICD 10 Y52.9: Thuốc khác và không rõ đặc điểm tác dụng trước tiên lên hệ tim mạch. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53: Thuốc tác dụng chủ yếu đến hệ tiêu hóa

Mã bệnh ICD 10 Y53: Thuốc tác dụng chủ yếu đến hệ tiêu hóa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.0: Chất đối kháng thụ thể histamln H2

Mã bệnh ICD 10 Y53.0: Chất đối kháng thụ thể histamln H2. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.1: Thuốc kháng acid và kháng tiết toan dạ dày khác

Mã bệnh ICD 10 Y53.1: Thuốc kháng acid và kháng tiết toan dạ dày khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.2: Kích thích nhuận tràng

Mã bệnh ICD 10 Y53.2: Kích thích nhuận tràng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.9: Thuốc khác, không rõ đặc điểm, tác dụng trước hết lên hệ thần...

Mã bệnh ICD 10 Y51.9: Thuốc khác, không rõ đặc điểm, tác dụng trước hết lên hệ thần kinh tự động. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.3: Nhuận tràng muối và thẩm thấu

Mã bệnh ICD 10 Y53.3: Nhuận tràng muối và thẩm thấu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y52: Thuốc tác dụng chủ yếu lên hệ tim mạch

Mã bệnh ICD 10 Y52: Thuốc tác dụng chủ yếu lên hệ tim mạch. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.4: Nhuận tràng khác

Mã bệnh ICD 10 Y53.4: Nhuận tràng khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y52.0: Glycosid kích thích tim, và thuốc có tác dụng tương tự

Mã bệnh ICD 10 Y52.0: Glycosid kích thích tim, và thuốc có tác dụng tương tự. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.5: Thuốc lợi tiểu hóa

Mã bệnh ICD 10 Y53.5: Thuốc lợi tiểu hóa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.2: Methylxanthin không được xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y50.2: Methylxanthin không được xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.8: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương khác

Mã bệnh ICD 10 Y50.8: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.9: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y50.9: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51: Thuốc tác dụng chủ yếu trên hệ thần kinh tự động

Mã bệnh ICD 10 Y51: Thuốc tác dụng chủ yếu trên hệ thần kinh tự động. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.0: Chất kháng cholinesterase

Mã bệnh ICD 10 Y51.0: Chất kháng cholinesterase. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.1: Chất giống phó giao cảm khác (cholinergic)

Mã bệnh ICD 10 Y51.1: Chất giống phó giao cảm khác (cholinergic). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.2: Thuốc chặn hạch, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y51.2: Thuốc chặn hạch, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật