Y40-Y84

Y55.5: Thuốc chống cảm cúm

Mã bệnh ICD 10 Y55.5: Thuốc chống cảm cúm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y57.1: Thuốc hướng mỡ

Mã bệnh ICD 10 Y57.1: Thuốc hướng mỡ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y55.6: Chống hen không xếp chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 Y55.6: Chống hen không xếp chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y57.2: Chất giải độc và chất chelating – không xếp loại chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 Y57.2: Chất giải độc và chất chelating - không xếp loại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y55.7: Thuốc khác và không rõ đặc điểm tác dụng trước hết lên hệ...

Mã bệnh ICD 10 Y55.7: Thuốc khác và không rõ đặc điểm tác dụng trước hết lên hệ hô hấp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y57.3: Thuốc giải rượu

Mã bệnh ICD 10 Y57.3: Thuốc giải rượu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y56: Tác dụng tại chỗ, trước hết lên da và niêm mạc và thuốc...

Mã bệnh ICD 10 Y56: Tác dụng tại chỗ, trước hết lên da và niêm mạc và thuốc mắt, tai mũi họng răng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y57.4: Tá dược

Mã bệnh ICD 10 Y57.4: Tá dược. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y56.0: Thuốc tại chỗ chống nấm, chống nhiễm khuẩn và chống viêm không xếp...

Mã bệnh ICD 10 Y56.0: Thuốc tại chỗ chống nấm, chống nhiễm khuẩn và chống viêm không xếp loại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y56.1: Chống ngứa

Mã bệnh ICD 10 Y56.1: Chống ngứa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y56.2: Gây se tại chỗ, tẩy tại chỗ

Mã bệnh ICD 10 Y56.2: Gây se tại chỗ, tẩy tại chỗ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y56.3: Làm mềm, làm dịu, bảo vệ

Mã bệnh ICD 10 Y56.3: Làm mềm, làm dịu, bảo vệ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y56.4: Thuốc và chế phẩm phân giải keratin, tạo keratin và chữa tóc khác

Mã bệnh ICD 10 Y56.4: Thuốc và chế phẩm phân giải keratin, tạo keratin và chữa tóc khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y54.9: Muối khóang, không xếp loại chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 Y54.9: Muối khóang, không xếp loại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y55: Chất tác dụng trước lên cơ trơn, cơ vân và hệ hô hấp

Mã bệnh ICD 10 Y55: Chất tác dụng trước lên cơ trơn, cơ vân và hệ hô hấp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y55.0: Thuốc trợ đẻ (oxytocin)

Mã bệnh ICD 10 Y55.0: Thuốc trợ đẻ (oxytocin). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.7: Gây nôn

Mã bệnh ICD 10 Y53.7: Gây nôn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y55.1: Thuốc dãn cơ vân (chất chẹn thần kinh cơ)

Mã bệnh ICD 10 Y55.1: Thuốc dãn cơ vân (chất chẹn thần kinh cơ). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.8: Thuốc khác tác dụng trước hết lên hệ tiêu hóa

Mã bệnh ICD 10 Y53.8: Thuốc khác tác dụng trước hết lên hệ tiêu hóa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y55.2: Thuốc khác, không rõ đặc điểm tác dụng đầu tiên lên cơ

Mã bệnh ICD 10 Y55.2: Thuốc khác, không rõ đặc điểm tác dụng đầu tiên lên cơ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật