Y40-Y84

Y43.6: Men, không được xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y43.6: Men, không được xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.8: Các chất tác dụng hệ thống đầu tiên, không được xếp loại ở...

Mã bệnh ICD 10 Y43.8: Các chất tác dụng hệ thống đầu tiên, không được xếp loại ở chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.9: Chất tác dụng chủ yếu khác cho hệ thống không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Y43.9: Chất tác dụng chủ yếu khác cho hệ thống không đặc hiệu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44: Chất tác dụng trước tiên lên các thành phần của máu

Mã bệnh ICD 10 Y44: Chất tác dụng trước tiên lên các thành phần của máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.0: Chế phẩm sắt và những chế phẩm khác chống thiếu máu nhược sắc

Mã bệnh ICD 10 Y44.0: Chế phẩm sắt và những chế phẩm khác chống thiếu máu nhược sắc. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.1: Vitamin B12, acid folic và những chế phẩm khác chống thiếu máu đại...

Mã bệnh ICD 10 Y44.1: Vitamin B12, acid folic và những chế phẩm khác chống thiếu máu đại huyết bào non (megaloblast). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.2: Chống đông máu

Mã bệnh ICD 10 Y44.2: Chống đông máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.3: Chất đối kháng chống đông máu, vitamin K và các chất làm đông...

Mã bệnh ICD 10 Y44.3: Chất đối kháng chống đông máu, vitamin K và các chất làm đông máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.4: Thuốc chống huyết khối (ức chế ngưng tụ tiểu cầu)

Mã bệnh ICD 10 Y44.4: Thuốc chống huyết khối (ức chế ngưng tụ tiểu cầu). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.5: Thuốc làm tan huyết khối

Mã bệnh ICD 10 Y44.5: Thuốc làm tan huyết khối. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.6: Máu tự nhiên và sản phẩm máu

Mã bệnh ICD 10 Y44.6: Máu tự nhiên và sản phẩm máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.1: Chống chuyển hóa chống sinh u

Mã bệnh ICD 10 Y43.1: Chống chuyển hóa chống sinh u. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.7: Chất thay thế huyết tương

Mã bệnh ICD 10 Y44.7: Chất thay thế huyết tương. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y41.8: Các thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác,...

Mã bệnh ICD 10 Y41.8: Các thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác, có biết rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y41.9: Thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật không rõ...

Mã bệnh ICD 10 Y41.9: Thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42: Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc...

Mã bệnh ICD 10 Y42: Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc đối kháng, không được xếp loại ở chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.0: Glucocorticoid và chất tổng hợp

Mã bệnh ICD 10 Y42.0: Glucocorticoid và chất tổng hợp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.1: Hormon giáp trạng và chế phẩm

Mã bệnh ICD 10 Y42.1: Hormon giáp trạng và chế phẩm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.2: Thuốc kháng giáp trạng

Mã bệnh ICD 10 Y42.2: Thuốc kháng giáp trạng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.3: Insulin và thuốc hạ đường huyết đường uống (chống đái tháo đường)

Mã bệnh ICD 10 Y42.3: Insulin và thuốc hạ đường huyết đường uống (chống đái tháo đường). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật