Y40-Y84

Y44.2: Chống đông máu

Mã bệnh ICD 10 Y44.2: Chống đông máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.3: Chất đối kháng chống đông máu, vitamin K và các chất làm đông...

Mã bệnh ICD 10 Y44.3: Chất đối kháng chống đông máu, vitamin K và các chất làm đông máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.4: Thuốc chống huyết khối (ức chế ngưng tụ tiểu cầu)

Mã bệnh ICD 10 Y44.4: Thuốc chống huyết khối (ức chế ngưng tụ tiểu cầu). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.5: Thuốc làm tan huyết khối

Mã bệnh ICD 10 Y44.5: Thuốc làm tan huyết khối. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.6: Máu tự nhiên và sản phẩm máu

Mã bệnh ICD 10 Y44.6: Máu tự nhiên và sản phẩm máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.1: Chống chuyển hóa chống sinh u

Mã bệnh ICD 10 Y43.1: Chống chuyển hóa chống sinh u. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.7: Chất thay thế huyết tương

Mã bệnh ICD 10 Y44.7: Chất thay thế huyết tương. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.2: Sản phẩm thiên nhiên chống sinh u

Mã bệnh ICD 10 Y43.2: Sản phẩm thiên nhiên chống sinh u. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y44.9: Chất khác và không rõ đặc điểm tác dụng lên các thành phần...

Mã bệnh ICD 10 Y44.9: Chất khác và không rõ đặc điểm tác dụng lên các thành phần của máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.3: Thuốc chống sinh u khác

Mã bệnh ICD 10 Y43.3: Thuốc chống sinh u khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y45: Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm

Mã bệnh ICD 10 Y45: Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y43.4: Chất làm giảm miễn dịch

Mã bệnh ICD 10 Y43.4: Chất làm giảm miễn dịch. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y45.0: Thuốc phiện và các chất giảm đau có liên quan

Mã bệnh ICD 10 Y45.0: Thuốc phiện và các chất giảm đau có liên quan. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.0: Glucocorticoid và chất tổng hợp

Mã bệnh ICD 10 Y42.0: Glucocorticoid và chất tổng hợp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.1: Hormon giáp trạng và chế phẩm

Mã bệnh ICD 10 Y42.1: Hormon giáp trạng và chế phẩm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.2: Thuốc kháng giáp trạng

Mã bệnh ICD 10 Y42.2: Thuốc kháng giáp trạng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.3: Insulin và thuốc hạ đường huyết đường uống (chống đái tháo đường)

Mã bệnh ICD 10 Y42.3: Insulin và thuốc hạ đường huyết đường uống (chống đái tháo đường). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.4: chống thụ thai thuốc đường uống

Mã bệnh ICD 10 Y42.4: chống thụ thai thuốc đường uống. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.5: Các thuốc estrogen và progestogen khác

Mã bệnh ICD 10 Y42.5: Các thuốc estrogen và progestogen khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.6: Kháng gonadotrophin, kháng estrogen, kháng androgen không được xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y42.6: Kháng gonadotrophin, kháng estrogen, kháng androgen không được xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật