Y40-Y84
Y49.3: Ức chế tâm thần và an thần loại phenothiazin
Mã bệnh ICD 10 Y49.3: Ức chế tâm thần và an thần loại phenothiazin. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y47.4: Chế phẩm brom
Mã bệnh ICD 10 Y47.4: Chế phẩm brom. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y49.4: An thần loại butyrophenon và thioxanthen
Mã bệnh ICD 10 Y49.4: An thần loại butyrophenon và thioxanthen. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y47.5: Thuốc kết hợp an thần và gây ngủ, không được xếp loại ở...
Mã bệnh ICD 10 Y47.5: Thuốc kết hợp an thần và gây ngủ, không được xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y49.5: Ức chế tâm thần và an thần khác
Mã bệnh ICD 10 Y49.5: Ức chế tâm thần và an thần khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y47.8: Các thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng khác
Mã bệnh ICD 10 Y47.8: Các thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y47.9: Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y47.9: Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y48: Khí gây mê và điều trị
Mã bệnh ICD 10 Y48: Khí gây mê và điều trị. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y48.0: Thuốc gây mê hô hấp
Mã bệnh ICD 10 Y48.0: Thuốc gây mê hô hấp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y48.1: Thuốc gây mê tiêm
Mã bệnh ICD 10 Y48.1: Thuốc gây mê tiêm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y48.2: Thuốc gây mê toàn thân khác và không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y48.2: Thuốc gây mê toàn thân khác và không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y48.3: Thuốc tê tại chỗ
Mã bệnh ICD 10 Y48.3: Thuốc tê tại chỗ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y48.4: Thuốc mê – tê, không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y48.4: Thuốc mê - tê, không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y45.1: Salicylat
Mã bệnh ICD 10 Y45.1: Salicylat. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y46.8: Thuốc chống liệt cứng
Mã bệnh ICD 10 Y46.8: Thuốc chống liệt cứng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y45.2: Dẫn xuất acid propionic
Mã bệnh ICD 10 Y45.2: Dẫn xuất acid propionic. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y47: Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng
Mã bệnh ICD 10 Y47: Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y45.3: Thuốc kháng viêm khác không phải steroid
Mã bệnh ICD 10 Y45.3: Thuốc kháng viêm khác không phải steroid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y47.0: Barbiturat, không được xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 Y47.0: Barbiturat, không được xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y45.4: Chống thấp
Mã bệnh ICD 10 Y45.4: Chống thấp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật