X85-Y09
Y08: Tấn công bằng phương tiện khác, biết đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y08: Tấn công bằng phương tiện khác, biết đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y09: Tấn công bằng phương tiện khác không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y09: Tấn công bằng phương tiện khác không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X99: Tấn công bằng vật nhọn, sắc
Mã bệnh ICD 10 X99: Tấn công bằng vật nhọn, sắc. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.2: Do người quen hay bạn
Mã bệnh ICD 10 Y07.2: Do người quen hay bạn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y00: Tấn công bằng vật tù
Mã bệnh ICD 10 Y00: Tấn công bằng vật tù. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.3: Do công chức có thẩm quyền
Mã bệnh ICD 10 Y07.3: Do công chức có thẩm quyền. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y01: Tấn công bằng đẩy từ chỗ cao
Mã bệnh ICD 10 Y01: Tấn công bằng đẩy từ chỗ cao. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.8: Do người khác, biết đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y07.8: Do người khác, biết đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y02: Tấn công bằng đẩy hay đặt nạn nhân trước vật đang chuyển động
Mã bệnh ICD 10 Y02: Tấn công bằng đẩy hay đặt nạn nhân trước vật đang chuyển động. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.9: Do người không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y07.9: Do người không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y03: Tấn công bằng đâm xe động cơ
Mã bệnh ICD 10 Y03: Tấn công bằng đâm xe động cơ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y04: Tấn công bằng sức cơ thể
Mã bệnh ICD 10 Y04: Tấn công bằng sức cơ thể. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y05: Tấn công tình dục bằng sức người
Mã bệnh ICD 10 Y05: Tấn công tình dục bằng sức người. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y06: Cẩu thả hay bỏ rơi
Mã bệnh ICD 10 Y06: Cẩu thả hay bỏ rơi. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y06.0: Do vợ – chồng hay người cộng tác
Mã bệnh ICD 10 Y06.0: Do vợ - chồng hay người cộng tác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y06.1: Do cha mẹ
Mã bệnh ICD 10 Y06.1: Do cha mẹ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y06.2: Do người quen hay bạn
Mã bệnh ICD 10 Y06.2: Do người quen hay bạn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y06.8: Do người khác, biết rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y06.8: Do người khác, biết rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y06.9: Do người khác, không biết rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y06.9: Do người khác, không biết rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07: Các hội chứng hành hạ khác
Mã bệnh ICD 10 Y07: Các hội chứng hành hạ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công