T80-T88
T84.9: Biến chứng chưa xác định của thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên...
Mã bệnh ICD 10 T84.9: Biến chứng chưa xác định của thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên trong, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T83.4: Biến chứng cơ học của thiết bị nhân tạo khác, cấy và ghép...
Mã bệnh ICD 10 T83.4: Biến chứng cơ học của thiết bị nhân tạo khác, cấy và ghép trong đường sinh dục. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T85: Biến chứng của thiết bị nhân tạo bên trong khác, cấy và ghép
Mã bệnh ICD 10 T85: Biến chứng của thiết bị nhân tạo bên trong khác, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T83.5: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo cấy và...
Mã bệnh ICD 10 T83.5: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo cấy và ghép hệ thống tiết niệu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T85.0: Biến chứng cơ học của (lưu thông) não thất nội sọ chuyển hướng
Mã bệnh ICD 10 T85.0: Biến chứng cơ học của (lưu thông) não thất nội sọ chuyển hướng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T83.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo cấy và...
Mã bệnh ICD 10 T83.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo cấy và ghép đường sinh dục. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T83.8: Biến chứng của thiết bị nhân tạo tiết niệu sinh dục khác cấy...
Mã bệnh ICD 10 T83.8: Biến chứng của thiết bị nhân tạo tiết niệu sinh dục khác cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T83.9: Biến chứng chưa xác định của thiết bị tiết niệu sinh dục nhân...
Mã bệnh ICD 10 T83.9: Biến chứng chưa xác định của thiết bị tiết niệu sinh dục nhân tạo, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84: Biến chứng của thiết bị chỉnh hình bên trong, cấy và ghép
Mã bệnh ICD 10 T84: Biến chứng của thiết bị chỉnh hình bên trong, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.0: Biến chứng cơ học của khớp nhân tạo bên trong
Mã bệnh ICD 10 T84.0: Biến chứng cơ học của khớp nhân tạo bên trong. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.1: Biến chứng cơ học của thiết bị cố định bên trong xương các...
Mã bệnh ICD 10 T84.1: Biến chứng cơ học của thiết bị cố định bên trong xương các chi. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.2: Biến chứng cơ học của thiết bị cố định bên trong xương khác
Mã bệnh ICD 10 T84.2: Biến chứng cơ học của thiết bị cố định bên trong xương khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.3: Biến chứng cơ học của thiết bị xương khác cấy và ghép
Mã bệnh ICD 10 T84.3: Biến chứng cơ học của thiết bị xương khác cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.4: Biến chứng cơ học của thiết bị chỉnh hình bên trong khác, cấy...
Mã bệnh ICD 10 T84.4: Biến chứng cơ học của thiết bị chỉnh hình bên trong khác, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.5: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do khớp nhân tạo bên trong
Mã bệnh ICD 10 T84.5: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do khớp nhân tạo bên trong. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo chỉnh hình...
Mã bệnh ICD 10 T84.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên trong (bất kỳ vị trí nào). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T81.7: Biến chứng huyết quản sau thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 T81.7: Biến chứng huyết quản sau thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T83.1: Biến chứng cơ học của thiết bị tiết niệu khác và cấy
Mã bệnh ICD 10 T83.1: Biến chứng cơ học của thiết bị tiết niệu khác và cấy. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T81.8: Biến chứng khác của thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 T81.8: Biến chứng khác của thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T81.9: Biến chứng sau thủ thuật chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T81.9: Biến chứng sau thủ thuật chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác