Trang chủ S00-T98

S00-T98

T87.4: Nhiễm trùng của mỏm cắt cụt

Mã bệnh ICD 10 T87.4: Nhiễm trùng của mỏm cắt cụt. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T90.1: Di chứng vết thương hở ở đầu

Mã bệnh ICD 10 T90.1: Di chứng vết thương hở ở đầu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T90-T98 Di chứng của tổn thương, của nhiễm độc và của hậu quả khác của căn nguyên từ bên ngoài

T87.5: Hoại tử của mỏm cắt cụt

Mã bệnh ICD 10 T87.5: Hoại tử của mỏm cắt cụt. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T90.2: Di chứng gẫy xương sọ và xương mặt

Mã bệnh ICD 10 T90.2: Di chứng gẫy xương sọ và xương mặt. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T90-T98 Di chứng của tổn thương, của nhiễm độc và của hậu quả khác của căn nguyên từ bên ngoài

T87.6: Biến chứng khác chưa xác định của mỏm cắt cụt

Mã bệnh ICD 10 T87.6: Biến chứng khác chưa xác định của mỏm cắt cụt. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T88: Biến chứng khác của phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp...

Mã bệnh ICD 10 T88: Biến chứng khác của phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T88.0: Nhiễm trùng sau gây miễn dịch

Mã bệnh ICD 10 T88.0: Nhiễm trùng sau gây miễn dịch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T88.1: Biến chứng khác sau gây miễn dịch, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 T88.1: Biến chứng khác sau gây miễn dịch, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T88.2: choáng do gây mê

Mã bệnh ICD 10 T88.2: choáng do gây mê. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T88.3: Sốt cao ác tính do gây mê

Mã bệnh ICD 10 T88.3: Sốt cao ác tính do gây mê. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T88.4: Thất bại hoặc khó đặt khí quản

Mã bệnh ICD 10 T88.4: Thất bại hoặc khó đặt khí quản. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T88.5: Biến chứng khác của gây mê

Mã bệnh ICD 10 T88.5: Biến chứng khác của gây mê. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T85.1: Biến chứng cơ học của cấy kích thích điện tử của hệ thần...

Mã bệnh ICD 10 T85.1: Biến chứng cơ học của cấy kích thích điện tử của hệ thần kinh. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T86.9: Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức chưa xác...

Mã bệnh ICD 10 T86.9: Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T85.2: Biến chứng cơ học của thủy tinh thể trong nội nhãn cầu

Mã bệnh ICD 10 T85.2: Biến chứng cơ học của thủy tinh thể trong nội nhãn cầu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T87: Biến chứng nối lại và cắt cụt

Mã bệnh ICD 10 T87: Biến chứng nối lại và cắt cụt. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T85.3: Biến chứng cơ học của thiết bị mắt nhân tạo khác cấy và...

Mã bệnh ICD 10 T85.3: Biến chứng cơ học của thiết bị mắt nhân tạo khác cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T87.0: Biến chứng nối lại (phần của) chi trên

Mã bệnh ICD 10 T87.0: Biến chứng nối lại (phần của) chi trên. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T85.4: Biến chứng cơ của vú nhân tạo và ghép

Mã bệnh ICD 10 T85.4: Biến chứng cơ của vú nhân tạo và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T87.1: Biến chứng nối lại (phần của) chi dưới

Mã bệnh ICD 10 T87.1: Biến chứng nối lại (phần của) chi dưới. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác