O60-O75
O75.1: choáng trong hay sau chuyển dạ và đẻ
Mã bệnh ICD 10 O75.1: choáng trong hay sau chuyển dạ và đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O75.2: Sốt trong chuyển dạ, không xếp loại ở chỗ khác
Mã bệnh ICD 10 O75.2: Sốt trong chuyển dạ, không xếp loại ở chỗ khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O75.3: Nhiễm khuẩn khác trong chuyển dạ
Mã bệnh ICD 10 O75.3: Nhiễm khuẩn khác trong chuyển dạ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O75.4: Biến chứng khác của phẩu thuật và thủ thuật sản khoa
Mã bệnh ICD 10 O75.4: Biến chứng khác của phẩu thuật và thủ thuật sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O75.5: Đẻ muộn sau khi bấm ối
Mã bệnh ICD 10 O75.5: Đẻ muộn sau khi bấm ối. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O75.6: Đẻ muộn sau khi vỡ ối tự nhiên hay chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O75.6: Đẻ muộn sau khi vỡ ối tự nhiên hay chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O75.7: Đẻ đường dưới sau mổ lấy thai cũ
Mã bệnh ICD 10 O75.7: Đẻ đường dưới sau mổ lấy thai cũ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O75.8: Biến chứng chỉ rõ khác của chuyển dạ và đẻ
Mã bệnh ICD 10 O75.8: Biến chứng chỉ rõ khác của chuyển dạ và đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O75.9: Biến chứng của chuyển dạ và đẻ chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O75.9: Biến chứng của chuyển dạ và đẻ chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O73: Sót rau và màng rau không có chảy máu
Mã bệnh ICD 10 O73: Sót rau và màng rau không có chảy máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O73.0: Sót rau không có chảy máu
Mã bệnh ICD 10 O73.0: Sót rau không có chảy máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O73.1: Sót phần bánh rau và màng rau, không có chảy máu
Mã bệnh ICD 10 O73.1: Sót phần bánh rau và màng rau, không có chảy máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O74: Biến chứng của gây mê trong chuyển dạ và trong đẻ
Mã bệnh ICD 10 O74: Biến chứng của gây mê trong chuyển dạ và trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O74.0: Viêm phổi do hít vì gây mê trong chuyển dạ và trong đẻ
Mã bệnh ICD 10 O74.0: Viêm phổi do hít vì gây mê trong chuyển dạ và trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O74.1: Biến chứng khác của phổi do gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ
Mã bệnh ICD 10 O74.1: Biến chứng khác của phổi do gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O74.2: Biến chứng tim của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ
Mã bệnh ICD 10 O74.2: Biến chứng tim của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O74.3: Biến chứng hệ thống thần kinh trung ương của gây mê trong chuyển...
Mã bệnh ICD 10 O74.3: Biến chứng hệ thống thần kinh trung ương của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O74.4: Phản ứng độc của gây tê tại chỗ trong chuyển dạ, trong đẻ
Mã bệnh ICD 10 O74.4: Phản ứng độc của gây tê tại chỗ trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O74.5: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong chuyển...
Mã bệnh ICD 10 O74.5: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O74.6: Biến chứng khác của gây tê tủy sống và gây tê ngoài màng...
Mã bệnh ICD 10 O74.6: Biến chứng khác của gây tê tủy sống và gây tê ngoài màng cứng trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ