O60-O75

O72.0: Chảy máu thời kỳ sổ rau

Mã bệnh ICD 10 O72.0: Chảy máu thời kỳ sổ rau. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O74.8: Biến chứng khác của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ

Mã bệnh ICD 10 O74.8: Biến chứng khác của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O72.1: Chảy máu ngay sau lúc đẻ khác

Mã bệnh ICD 10 O72.1: Chảy máu ngay sau lúc đẻ khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O74.9: Biến chứng của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ, chưa xác định...

Mã bệnh ICD 10 O74.9: Biến chứng của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O72.2: Chảy máu muộn và thứ phát sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O72.2: Chảy máu muộn và thứ phát sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O75: Biến chứng khác của chuyển dạ không xếp loại ở chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 O75: Biến chứng khác của chuyển dạ không xếp loại ở chỗ khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O72.3: Thiếu hụt đông máu sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O72.3: Thiếu hụt đông máu sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O75.0: Tình trạng nguy cấp của mẹ trong chuyển dạ, trong đẻ

Mã bệnh ICD 10 O75.0: Tình trạng nguy cấp của mẹ trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O73: Sót rau và màng rau không có chảy máu

Mã bệnh ICD 10 O73: Sót rau và màng rau không có chảy máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O71.0: Vỡ tử cung trước chuyển dạ

Mã bệnh ICD 10 O71.0: Vỡ tử cung trước chuyển dạ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O71.1: Vỡ tử cung trong chuyển dạ

Mã bệnh ICD 10 O71.1: Vỡ tử cung trong chuyển dạ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O71.2: Lộn tử cung sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O71.2: Lộn tử cung sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O71.3: Rách cổ tử cung sản khoa

Mã bệnh ICD 10 O71.3: Rách cổ tử cung sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O71.4: Rách âm đạo cao đơn thuần do sản khoa

Mã bệnh ICD 10 O71.4: Rách âm đạo cao đơn thuần do sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O71.5: Thương tổn các tạng tiểu khung khác do sản khoa

Mã bệnh ICD 10 O71.5: Thương tổn các tạng tiểu khung khác do sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O71.6: Tổn thương khớp vùng chậu và dây chằng do sản khoa

Mã bệnh ICD 10 O71.6: Tổn thương khớp vùng chậu và dây chằng do sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O69.8: Chuyển dạ và đẻ có biến chứng khác của dây rốn

Mã bệnh ICD 10 O69.8: Chuyển dạ và đẻ có biến chứng khác của dây rốn. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O71.7: Máu tụ tiểu khung do sản khoa

Mã bệnh ICD 10 O71.7: Máu tụ tiểu khung do sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O69.9: Chuyển dạ và đẻ có biến chứng khác của dây rốn, chưa xác...

Mã bệnh ICD 10 O69.9: Chuyển dạ và đẻ có biến chứng khác của dây rốn, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O71.8: Chấn thương sản khoa chỉ rõ khác

Mã bệnh ICD 10 O71.8: Chấn thương sản khoa chỉ rõ khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ