I20-I25
I25.5: Bệnh cơ tim do thiếu máu cục bộ
Mã bệnh ICD 10 I25.5: Bệnh cơ tim do thiếu máu cục bộ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.6: Thiếu máu cơ tim thầm lặng
Mã bệnh ICD 10 I25.6: Thiếu máu cơ tim thầm lặng. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn
Mã bệnh ICD 10 I25.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.9: Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I25.9: Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.1: Biến chứng thủng vách liên nhĩ xảy ra sau nhồi máu cơ tim...
Mã bệnh ICD 10 I23.1: Biến chứng thủng vách liên nhĩ xảy ra sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.3: Phình thành tim
Mã bệnh ICD 10 I25.3: Phình thành tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.2: Biến chứng thủng vách liên thất sau nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I23.2: Biến chứng thủng vách liên thất sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.4: Phình động mạch vành
Mã bệnh ICD 10 I25.4: Phình động mạch vành. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.3: Biến chứng nứt thành tim không có tràn máu màng ngoài tim sau...
Mã bệnh ICD 10 I23.3: Biến chứng nứt thành tim không có tràn máu màng ngoài tim sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.4: Biến chứng đứt dây chằng van hai lá sau nhồi máu cơ tim...
Mã bệnh ICD 10 I23.4: Biến chứng đứt dây chằng van hai lá sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.5: Biến chứng đứt cơ nhú sau nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I23.5: Biến chứng đứt cơ nhú sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.6: Biến chứng huyết khối trong buồng tim tâm nhĩ, tiểu nhĩ và tâm...
Mã bệnh ICD 10 I23.6: Biến chứng huyết khối trong buồng tim tâm nhĩ, tiểu nhĩ và tâm thất sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.8: Biến chứng khác xảy ra sau nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I23.8: Biến chứng khác xảy ra sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I24: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp khác
Mã bệnh ICD 10 I24: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I24.0: Huyết khối mạch vành không gây nhồi máu cơ tim
Mã bệnh ICD 10 I24.0: Huyết khối mạch vành không gây nhồi máu cơ tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I24.1: Hội chứng Dressler
Mã bệnh ICD 10 I24.1: Hội chứng Dressler. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I24.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ cấp
Mã bệnh ICD 10 I24.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I24.9: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I24.9: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25: Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn
Mã bệnh ICD 10 I25: Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.0: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch vành
Mã bệnh ICD 10 I25.0: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch vành. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ