Trang chủ I00-I99

I00-I99

I15.9: Tăng huyết áp thứ phát không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I15.9: Tăng huyết áp thứ phát không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I22.8: Nhồi máu cơ tim tiến triển ở vị trí khác

Mã bệnh ICD 10 I22.8: Nhồi máu cơ tim tiến triển ở vị trí khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20: Cơn đau thắt ngực

Mã bệnh ICD 10 I20: Cơn đau thắt ngực. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I22.9: Nhồi máu cơ tim tiến triển ở vị trí không xác định

Mã bệnh ICD 10 I22.9: Nhồi máu cơ tim tiến triển ở vị trí không xác định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.0: Cơn đau thắt ngực không ổn định

Mã bệnh ICD 10 I20.0: Cơn đau thắt ngực không ổn định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.1: Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch

Mã bệnh ICD 10 I20.1: Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.8: Dạng khác của cơn đau thắt ngực

Mã bệnh ICD 10 I20.8: Dạng khác của cơn đau thắt ngực. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.9: Cơn đau thắt ngực, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I20.9: Cơn đau thắt ngực, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I13: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp

Mã bệnh ICD 10 I13: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I13.0: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết)

Mã bệnh ICD 10 I13.0: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I13.1: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy thận

Mã bệnh ICD 10 I13.1: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy thận. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I13.2: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết)...

Mã bệnh ICD 10 I13.2: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết) và suy thận. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I09.0: Viêm cơ tim do thấp

Mã bệnh ICD 10 I09.0: Viêm cơ tim do thấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I13.9: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I13.9: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I09.1: Bệnh nội tâm mạc do thấp, có tổn thương van không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I09.1: Bệnh nội tâm mạc do thấp, có tổn thương van không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I15: Tăng huyết áp thứ phát

Mã bệnh ICD 10 I15: Tăng huyết áp thứ phát. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I09.2: Viêm màng ngoài tim do thấp mãn tính

Mã bệnh ICD 10 I09.2: Viêm màng ngoài tim do thấp mãn tính. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I15.0: Tăng huyết áp do nguyên nhân mạch thận

Mã bệnh ICD 10 I15.0: Tăng huyết áp do nguyên nhân mạch thận. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I09.8: Các bệnh tim do thấp khác

Mã bệnh ICD 10 I09.8: Các bệnh tim do thấp khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I15.1: Tăng huyết áp thứ phát do bệnh thận khác

Mã bệnh ICD 10 I15.1: Tăng huyết áp thứ phát do bệnh thận khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp