Trang chủ I00-I99

I00-I99

I24.0: Huyết khối mạch vành không gây nhồi máu cơ tim

Mã bệnh ICD 10 I24.0: Huyết khối mạch vành không gây nhồi máu cơ tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24.1: Hội chứng Dressler

Mã bệnh ICD 10 I24.1: Hội chứng Dressler. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ cấp

Mã bệnh ICD 10 I24.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24.9: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I24.9: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I25: Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn

Mã bệnh ICD 10 I25: Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I25.0: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch vành

Mã bệnh ICD 10 I25.0: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch vành. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I23: Một số biến chứng thường gặp sau nhồi máu cơ tim cấp

Mã bệnh ICD 10 I23: Một số biến chứng thường gặp sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I25.1: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch

Mã bệnh ICD 10 I25.1: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.1: Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch

Mã bệnh ICD 10 I20.1: Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.8: Dạng khác của cơn đau thắt ngực

Mã bệnh ICD 10 I20.8: Dạng khác của cơn đau thắt ngực. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.9: Cơn đau thắt ngực, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I20.9: Cơn đau thắt ngực, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21: Nhồi máu cơ tim cấp

Mã bệnh ICD 10 I21: Nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21.0: Nhồi máu cơ tim trước vách cấp xuyên thành của thành trước

Mã bệnh ICD 10 I21.0: Nhồi máu cơ tim trước vách cấp xuyên thành của thành trước. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21.1: Nhồi máu cơ tim xuyên thành cấp của thành dưới

Mã bệnh ICD 10 I21.1: Nhồi máu cơ tim xuyên thành cấp của thành dưới. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21.2: Nhồi máu xuyên thành cấp ở vị trí khác

Mã bệnh ICD 10 I21.2: Nhồi máu xuyên thành cấp ở vị trí khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21.3: Nhồi máu cơ tim xuyên thành cấp không rõ vị trí

Mã bệnh ICD 10 I21.3: Nhồi máu cơ tim xuyên thành cấp không rõ vị trí. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21.4: Nhồi máu cơ tim dưới nội tâm mạc cấp

Mã bệnh ICD 10 I21.4: Nhồi máu cơ tim dưới nội tâm mạc cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21.9: Nhồi máu cơ tim cấp, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I21.9: Nhồi máu cơ tim cấp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I22: Nhồi máu cơ tim tiến triển

Mã bệnh ICD 10 I22: Nhồi máu cơ tim tiến triển. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I15.2: Tăng huyết áp thứ phát do rối loạn nội tiết

Mã bệnh ICD 10 I15.2: Tăng huyết áp thứ phát do rối loạn nội tiết. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp