Trang chủ I00-I99
I00-I99
I23: Một số biến chứng thường gặp sau nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I23: Một số biến chứng thường gặp sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.1: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch
Mã bệnh ICD 10 I25.1: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.0: Biến chứng tràn máu màng ngoài tim sau nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I23.0: Biến chứng tràn máu màng ngoài tim sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.2: Nhồi máu cơ tim cũ
Mã bệnh ICD 10 I25.2: Nhồi máu cơ tim cũ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.1: Biến chứng thủng vách liên nhĩ xảy ra sau nhồi máu cơ tim...
Mã bệnh ICD 10 I23.1: Biến chứng thủng vách liên nhĩ xảy ra sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.3: Phình thành tim
Mã bệnh ICD 10 I25.3: Phình thành tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.2: Biến chứng thủng vách liên thất sau nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I23.2: Biến chứng thủng vách liên thất sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.4: Phình động mạch vành
Mã bệnh ICD 10 I25.4: Phình động mạch vành. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I21: Nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I21: Nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I21.0: Nhồi máu cơ tim trước vách cấp xuyên thành của thành trước
Mã bệnh ICD 10 I21.0: Nhồi máu cơ tim trước vách cấp xuyên thành của thành trước. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I21.1: Nhồi máu cơ tim xuyên thành cấp của thành dưới
Mã bệnh ICD 10 I21.1: Nhồi máu cơ tim xuyên thành cấp của thành dưới. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I21.2: Nhồi máu xuyên thành cấp ở vị trí khác
Mã bệnh ICD 10 I21.2: Nhồi máu xuyên thành cấp ở vị trí khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I21.3: Nhồi máu cơ tim xuyên thành cấp không rõ vị trí
Mã bệnh ICD 10 I21.3: Nhồi máu cơ tim xuyên thành cấp không rõ vị trí. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I21.4: Nhồi máu cơ tim dưới nội tâm mạc cấp
Mã bệnh ICD 10 I21.4: Nhồi máu cơ tim dưới nội tâm mạc cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I21.9: Nhồi máu cơ tim cấp, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I21.9: Nhồi máu cơ tim cấp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I22: Nhồi máu cơ tim tiến triển
Mã bệnh ICD 10 I22: Nhồi máu cơ tim tiến triển. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I15.2: Tăng huyết áp thứ phát do rối loạn nội tiết
Mã bệnh ICD 10 I15.2: Tăng huyết áp thứ phát do rối loạn nội tiết. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp
I22.0: Nhồi máu cơ tim tiến triển của thành trước
Mã bệnh ICD 10 I22.0: Nhồi máu cơ tim tiến triển của thành trước. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I15.8: Tăng huyết áp thứ phát khác
Mã bệnh ICD 10 I15.8: Tăng huyết áp thứ phát khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp
I22.1: Nhồi máu cơ tim tiến triển của thành dưới
Mã bệnh ICD 10 I22.1: Nhồi máu cơ tim tiến triển của thành dưới. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ