G12

G12.2: Bệnh tế bào thần kinh vận động

Mã bệnh ICD 10 G12.2: Bệnh tế bào thần kinh vận động. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G12.8: Teo cơ tủy khác và hội chứng liên quan

Mã bệnh ICD 10 G12.8: Teo cơ tủy khác và hội chứng liên quan. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G12.9: Teo cơ tủy sống, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 G12.9: Teo cơ tủy sống, không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G12: Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan

Mã bệnh ICD 10 G12: Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G12.0: Teo cơ do tủy trẻ em, loại I [Werdnig – Hofman)

Mã bệnh ICD 10 G12.0: Teo cơ do tủy trẻ em, loại I [Werdnig - Hofman). Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G12.1: Teo cơ do tủy sống di truyền khác

Mã bệnh ICD 10 G12.1: Teo cơ do tủy sống di truyền khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương