G12: Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã chưa xác định Bệnh cần điều trị dài ngày

Mã bệnh G12 là gì? Chẩn đoán G12 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã G12 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã G12 là mã bệnh ICD 10 Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 129
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: G12.-

Quy tắc áp dụng

  • Áp dụng mã G12 cho bệnh cần điều trị dài ngày

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã G12 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã G12 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã G12 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 G12 Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quancó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã G12
  • Mã bệnh G12 là mã ICD 10 Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan
  • G12 thuộc mã loại G12 là mã ICD 10 Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan
  • G12 thuộc mã nhóm chính G10-G14 là mã ICD 10 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
  • G12 thuộc mã chương G00-G99 là mã ICD 10 Bệnh hệ thần kinh
  • G12 thuộc Chương VI - Bệnh hệ thần kinh
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh G12 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code G12 is ICD 10 CM code for Spinal muscular atrophy and related syndromes
  • G12 is ICD 10 CM for Spinal muscular atrophy and related syndromes
  • G10-G14 is ICD 10 CM code for Systemic atrophies primarily affecting the central nervous system
  • G00-G99 is ICD 10 CM code for Diseases of the nervous system
  • Chapter VI Diseases of the nervous system
G12 ICD-10-CM Coding Rules
  • G12 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here