C79
C79.8: U ác thứ phát của các vị trí xác định rõ khác
Mã bệnh ICD 10 C79.8: U ác thứ phát của các vị trí xác định rõ khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79: U ác thứ phát ở vị trí khác
Mã bệnh ICD 10 C79: U ác thứ phát ở vị trí khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.0: U ác thứ phát của thận và bể thận
Mã bệnh ICD 10 C79.0: U ác thứ phát của thận và bể thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.1: U ác thứ phát của bàng quang và cơ quan tiết niệu khác...
Mã bệnh ICD 10 C79.1: U ác thứ phát của bàng quang và cơ quan tiết niệu khác và không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.2: U ác thứ phát của da
Mã bệnh ICD 10 C79.2: U ác thứ phát của da. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.3: U ác thứ phát của não và màng não
Mã bệnh ICD 10 C79.3: U ác thứ phát của não và màng não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.4: U ác thứ phát không xác định vị trí của hệ thần kinh
Mã bệnh ICD 10 C79.4: U ác thứ phát không xác định vị trí của hệ thần kinh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.5: U ác thứ phát của xương và tủy xương
Mã bệnh ICD 10 C79.5: U ác thứ phát của xương và tủy xương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.6: U ác thứ phát của buồng trứng
Mã bệnh ICD 10 C79.6: U ác thứ phát của buồng trứng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.7: U ác thứ phát của tuyến thượng thận
Mã bệnh ICD 10 C79.7: U ác thứ phát của tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính