C76-C80
C79.8: U ác thứ phát của các vị trí xác định rõ khác
Mã bệnh ICD 10 C79.8: U ác thứ phát của các vị trí xác định rõ khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C80: U ác thứ phát trong một số bệnh cụ thể nhưng không xác...
Mã bệnh ICD 10 C80: U ác thứ phát trong một số bệnh cụ thể nhưng không xác định vị trí. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C80.0: U ác tính, không biết vị trí nguyên phát
Mã bệnh ICD 10 C80.0: U ác tính, không biết vị trí nguyên phát. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C80.9: U ác, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C80.9: U ác, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.1: U ác thứ phát của bàng quang và cơ quan tiết niệu khác...
Mã bệnh ICD 10 C79.1: U ác thứ phát của bàng quang và cơ quan tiết niệu khác và không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.2: U ác thứ phát của da
Mã bệnh ICD 10 C79.2: U ác thứ phát của da. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.3: U ác thứ phát của não và màng não
Mã bệnh ICD 10 C79.3: U ác thứ phát của não và màng não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C77.9: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch lympho, không xác...
Mã bệnh ICD 10 C77.9: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch lympho, không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.4: U ác thứ phát không xác định vị trí của hệ thần kinh
Mã bệnh ICD 10 C79.4: U ác thứ phát không xác định vị trí của hệ thần kinh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78: U ác thứ phát của cơ quan hô hấp và tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 C78: U ác thứ phát của cơ quan hô hấp và tiêu hóa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.5: U ác thứ phát của xương và tủy xương
Mã bệnh ICD 10 C79.5: U ác thứ phát của xương và tủy xương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78.0: U ác thứ phát của phổi
Mã bệnh ICD 10 C78.0: U ác thứ phát của phổi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.6: U ác thứ phát của buồng trứng
Mã bệnh ICD 10 C79.6: U ác thứ phát của buồng trứng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78.1: U ác thứ phát của trung thất
Mã bệnh ICD 10 C78.1: U ác thứ phát của trung thất. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C79.7: U ác thứ phát của tuyến thượng thận
Mã bệnh ICD 10 C79.7: U ác thứ phát của tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78.2: U ác thứ phát của màng phổi
Mã bệnh ICD 10 C78.2: U ác thứ phát của màng phổi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78.3: U ác thứ phát của cơ quan hô hấp và không xác định
Mã bệnh ICD 10 C78.3: U ác thứ phát của cơ quan hô hấp và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78.4: U ác thứ phát của ruột non
Mã bệnh ICD 10 C78.4: U ác thứ phát của ruột non. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78.5: U ác thứ phát của đại tràng và trực tràng
Mã bệnh ICD 10 C78.5: U ác thứ phát của đại tràng và trực tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C78.6: U ác thứ phát của sau phúc mạc và phúc mạc
Mã bệnh ICD 10 C78.6: U ác thứ phát của sau phúc mạc và phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính