C00-C14

C09: U ác của amiđan

Mã bệnh ICD 10 C09: U ác của amiđan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.2: U ác của vách bên của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.2: U ác của vách bên của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C09.0: U ác của hố amiđan

Mã bệnh ICD 10 C09.0: U ác của hố amiđan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.3: U ác của vách trước của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.3: U ác của vách trước của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C09.1: U ác của trụ amiđan (trước) (sau)

Mã bệnh ICD 10 C09.1: U ác của trụ amiđan (trước) (sau). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hầu-mũi

Mã bệnh ICD 10 C11.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hầu-mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C09.8: U ác với tổn thương chồng lấn của amiđan

Mã bệnh ICD 10 C09.8: U ác với tổn thương chồng lấn của amiđan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C09.9: U ác của amiđan không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C09.9: U ác của amiđan không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10: U ác của hầu miệng

Mã bệnh ICD 10 C10: U ác của hầu miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10.0: U ác của thung lũng (nắp thanh quản)

Mã bệnh ICD 10 C10.0: U ác của thung lũng (nắp thanh quản). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10.1: U ác của mặt trước của nắp thanh môn

Mã bệnh ICD 10 C10.1: U ác của mặt trước của nắp thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10.2: U ác của thành bên hầu-miệng

Mã bệnh ICD 10 C10.2: U ác của thành bên hầu-miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C06.9: U ác của miệng, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C06.9: U ác của miệng, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C07: U ác tuyến mang tai

Mã bệnh ICD 10 C07: U ác tuyến mang tai. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác tính

C04.1: U ác của sàn miệng bên

Mã bệnh ICD 10 C04.1: U ác của sàn miệng bên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C08: U ác của các tuyến nước bọt chính khác và không xác định

Mã bệnh ICD 10 C08: U ác của các tuyến nước bọt chính khác và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C04.8: U ác với tổn thương chồng lấn của sàn miệng

Mã bệnh ICD 10 C04.8: U ác với tổn thương chồng lấn của sàn miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C08.0: U ác của tuyến nước bọt dưới hàm dưới

Mã bệnh ICD 10 C08.0: U ác của tuyến nước bọt dưới hàm dưới. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C04.9: U ác của sàn miệng không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C04.9: U ác của sàn miệng không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C08.1: U ác của tuyến nước bọt dưới lưỡi

Mã bệnh ICD 10 C08.1: U ác của tuyến nước bọt dưới lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên