C00-C14
C08.1: U ác của tuyến nước bọt dưới lưỡi
Mã bệnh ICD 10 C08.1: U ác của tuyến nước bọt dưới lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C05: U ác của khẩu cái
Mã bệnh ICD 10 C05: U ác của khẩu cái. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C08.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tuyến nước bọt chính
Mã bệnh ICD 10 C08.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tuyến nước bọt chính. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C05.0: U ác của khẩu cái cứng
Mã bệnh ICD 10 C05.0: U ác của khẩu cái cứng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C05.1: U ác của khẩu cái mềm
Mã bệnh ICD 10 C05.1: U ác của khẩu cái mềm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C05.2: U ác của lưỡi gà
Mã bệnh ICD 10 C05.2: U ác của lưỡi gà. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C05.8: U ác với tổn thương chồng lấn của khẩu cái
Mã bệnh ICD 10 C05.8: U ác với tổn thương chồng lấn của khẩu cái. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C05.9: U ác của khẩu cái, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C05.9: U ác của khẩu cái, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C06: U ác của phần khác và không xác định của miệng
Mã bệnh ICD 10 C06: U ác của phần khác và không xác định của miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C06.0: U ác của niêm mạc má
Mã bệnh ICD 10 C06.0: U ác của niêm mạc má. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C06.1: U ác của tiền đình của miệng
Mã bệnh ICD 10 C06.1: U ác của tiền đình của miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C06.2: U ác của vùng sau răng hàm
Mã bệnh ICD 10 C06.2: U ác của vùng sau răng hàm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C00.4: U ác của môi dưới, mặt trong
Mã bệnh ICD 10 C00.4: U ác của môi dưới, mặt trong. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C03.9: U ác của nướu, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C03.9: U ác của nướu, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C00.5: U ác của môi, mặt trong không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C00.5: U ác của môi, mặt trong không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C04: U ác của sàn miệng
Mã bệnh ICD 10 C04: U ác của sàn miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C00.6: U ác của mép môi
Mã bệnh ICD 10 C00.6: U ác của mép môi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C04.0: U ác của sàn trước miệng
Mã bệnh ICD 10 C04.0: U ác của sàn trước miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C00.8: U ác với tổn thương chồng lấn của môi
Mã bệnh ICD 10 C00.8: U ác với tổn thương chồng lấn của môi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C00.9: U ác của môi, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C00.9: U ác của môi, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên